Nói đến dòng cẩu chất lượng, uy tín và đáng mua nhất hiện nay chắc hẳn chúng ta không thể nào bỏ qua được cẩu nhà Kangim đúng không nào. Đây là thương hiệu nổi tiếng, uy tín hàng đầu đến từ Hàn Quốc với chất lượng vượt trội, đa dạng mẫu mã, tải trọng,…. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cẩu Kanglim KS1056 và những dòng xe tải gắn cẩu Kanglim KS1056 đáng mua nhất hiện nay nhé!
Sơ lước về cẩu Kanglim
Kanglim là thương hiệu uy tín đến từ Hàn Quốc – một trong những quốc gia có nền công nghiệp phát triển hàng đầu tại khu vực Châu Á. Ra mắt thị trường vào năm 1979 đến nay Kanglim đã có được cho mình chỗ đứng vững chắc trong tâm trí người tiêu dùng và là một trong những thương hiệu cẩu tự hành uy tín hàng đầu thị trượng hiện nay.
Thị trường tiêu thụ của chính của Kanglim là Nga với khoảng 30000 chiếc cẩu một năm, các tiểu Vương Quốc Ả Rập là 10000 chiếc một năm. Ngoài ra còn có thị trường tiêu thụ chính của Kanglim còn có một số quốc gia khác như: Đài Loan, Jamaica, Trung Quốc và Việt Nam.
Đôi nét về cẩu Kanglim KS1056
Cẩu Kanglim KS1056 được biết đến là cần cẩu 5 tấn 6 đốt đến từ thương hiệu Kanglim Hàn Quốc. Cần cẩu này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu hiện nay. Được sản xuất với kiểu dáng công nghiệp hiện đại và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Vậy nên cẩu Kangkim KS1056 đảm bảo về tính đồng bộ, kèm theo chứng nhận sản xuất và đảm bảo về mặt chất lượng. Vậy nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm tin tưởng sử dụng cần cẩu này.
Kanglim KS1056 được thiết kế với sức nâng lên đến 5 tấn tại 2.4m. Nó giúp cho việc thực hiện các công việc một cách dễ dáng và cũng vô cùng nhanh chóng.
Chiều cao làm việc tối đa của cần cẩu này là 17.6m và bán kính làm việc là 15.7m. Chiều dài bán kính lớn giúp cần cẩu này có thể linh động hơn trong quá trình sử dụng. Không chỉ vậy cẩu còn được trang bị thêm hệ thống chống phụ và chống trược giúp cân bằng được khả năng chịu lực và phân tán ra tạo nên sự cân bằng trong quá trình cẩu vận hành.
Xem thêm: cập nhật bảng giá cẩu Kanglim mới nhất
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KS1056 |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 5.000 |
Công suất/ tầm với
|
Kg/m
|
5.000/2.4 |
2.300/4.0 | ||
900/8.0 | ||
250/15.5 | ||
Bán kính hoạt động | m | 15.5 |
Chiều cao cần tối đa | m | 17.6 |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 200 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 90 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 11.73/30 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | 1~76/13 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 8*90 |
Tốc độ kéo cần | 14 | |
Kiểu quay tời |
Thủy lực
Giảm tốc bánh răng trụ tròn Phanh cơ khí |
|
Kiểu cần trục quay
|
Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ
|
Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra
|
|
Độ rộng của móc đã giãn | m | 5 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | Trên 5 tấn |
Thiết bị an toàn
|
Kim chỉ trọng tải
Còi báo quá tải Van an toàn thủy lực Van an toàn thuận nghịch Van kiểm tra hướng Phanh tời tự động giá đỡ Đồng hồ đo Thước thăm dầu Chốt khoá hãm Ghế vận hành Chân chống phụ Cảm biến cảnh báo cuốn tời… |
Tổng hợp những mẫu xe tải gắn cẩu Kanglim KS1056 đáng mua nhất hiện nay
Cần cẩu Kanglim KS1056 là cần cẩu đang nhận được nhiều sự quan tâm hàng đầu hiện nay. Một số dòng xe tải gắn cẩu Kanglim KS1056 nhận được nhiều sự yêu thích như:
Xe Tải Daewoo HU8 Gắn Cẩu Kanglim KS1056
Xe tải Daewoo HU8 gắn cẩu Kanglim KS1056 là một trong những thương hiệu xe tải uy tín đến từ Hàn Quốc. Xe được sản xuất theo công nghệ tiêu chuẩn hiện đại bậc nhất hiện nay. Hơn nữa với mức giá thành ổn định, rẻ hơn so với một dòng xe tải cùng phân khúc. Vậy nên không khó hiểu vì sao dòng xe này lại nhận được nhiều đánh giá từ khách hàng đúng không nào.
Thêm vào đó an toàn luôn là vấn đề được ưu tiên hàng đầu. Vậy nên xe được trang bị phanh chính với hệ thống khí nén hai dòng hiện đại kết hợp cùng đó là hệ thống phanh khí xả giúp cho việc đổ dộc của bác tài trở nên an toàn và dễ dàng hơn.
Sử dụng hệ thống phanh lớn có khả năng chống trơn trượt tốt với kích thước lốp là 11.R20. Nhờ đó lốp xe có độ bền cao, bám chắc trên mọi điều kiện địa hình.
Hơn nữa động cơ của xe tải Daewoo HU8 gắn cẩu Kanglim KS1056 còn được trang bị hệ thống động cơ DL06K cho xe có độ bền bỉ cao, hoạt động mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Thêm vào đó Daewoo HU8 gắn cẩu Kanglim KS1056 còn được trang bị bộ turbo tăng áp và được làm mát bằng nước cho khả năng tăng tốc nhanh chóng và khả năng vận hành mạnh mẽ hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng trọng tải | 24.000kg |
Động Cơ | DOOSAN |
Thể Tích | 5890cm3 |
Công suất | 205 kW/ 2500 v/ph |
Lốp | 11.R20 |
Trọng lượng bản thân | 7000kg |
Phân vùng | Cầu trước :3750 kg |
Số người được phép | 3 người |
Xe kích thước | Dài x 11530 x 2460 x 3000 |
Vết bánh xe trước /sau | 1935/1845 mm |
Số trục | 3 |
Bánh xe công thức | 6 x 2 |
Loại Nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn cơ động | DL06K |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 5890 cm3 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay tốc độ |
205 kW/ 2500 v/ph
|
Lốp trước/sau: | 11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Kiểu hệ thống lái/dẫn | trục vít – ê cu bi /Cơ khí hỗ trợ |
Kích thước thùng dự kiế | 8100 x 2350 x 650 mm. |
ải trọng cho phép chở dự kiến | 12.000kg |
Tổng trọng tải cho phép tham gia giao thông | 24.000kg |
Dongfeng B180 Gắn Cẩu Kanglim KS1056
Xe Dongfeng B180 gắn cẩu Kanglim 5 tấn 6 khúc là dòng xe tải gắn cẩu tự hành được yêu thích hàng đầu hiện nay. Sử dụng cho mình khối động cơ Cummins Mỹ loại 6 xilanh, dung tích xilanh đạt 5.900cm3. Sử dụng thêm hộp số Fast Gear 2 tầng 8 số tiến 2 số lùi đầy linh hoạt khi vận hành.
Thêm nữa xe còn sử dụng kiểu hệ thống lái dẫn động đầy linh hoạt. Với trục vít ê cu bi cơ khí có trợ lực, thủy lực, phanh trước: tang trống khí nén. Phanh sau sử dụng tang trống khi nén. Phần phanh tay tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe |
. Thông số xe | ||
Loại phương tiện | Xe ô tô tải gắn cẩu | |
Nhãn hiệu số loại | DONGFENG | |
Công thức lái | 4 x 2 | |
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | |
Năm sản xuất | 2024 . Mới 100% | |
Thông số kích thước | ||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | mm |
10.100 x 2480 x 3670
|
Chiều dài cơ sở | mm | 6100 |
Thông số về khối lượng | ||
Khối lượng bản thân | Kg | 9355 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 6450 |
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 16.000 |
Tính năng động lực học | ||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 93 |
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 36 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 64 s |
Bán kính quay vòng | m | 5.7 |
Lốp xe | 10.00R20 | |
Hộp số | Cơ khí , Theo xe | |
Động Cơ | ||
Model | ISB 180 – 50 | |
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |
Dung tích xy lanh | 5900 | |
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 128/2500 |
Li Hợp | ||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | |
Thông số về Thùng Chuyên Dụng | ||
Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Ô tô tải gắn cẩu
|
Kích thước lòng thùng
|
mm |
6900 x 2360 x 600
|
Chất liệu | Thép SS400 | |
Cẩu tự hành | Model | KS1056 |
Xuất xứ | Hàn Quốc | |
Tình trạng | Mới 100% nhập khẩu nguyên cây | |
Kiểu loại | Cẩu 5 tấn 6 đốt + Sức nâng lớn nhất là : 5000/2.0 mét + Sức nâng nhỏ nhất : 250 Kg / 15.5 mét + Chiều cao làm việc lớn nhất : 17.5 mét |
|
Quy cách đóng thùng | ||
Dầm dọc | – U đúc 140 . Tăng cứng tại các dầm ngang | |
Dầm ngang | – U100 dầm thép – Ke liên kết dọc ngàng : V50 |
|
Sàn thùng | – Gồm 02 lớp – Lớp trên : Tôn nhám dày 03 mm – Bao sàn : Thép tấm 3.5 mm chấn hình |
|
Thành thùng | – Khung xương : Thép hộ mạ kẽm – Tôn cánh : dày 1.5 mm bọc trong – Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 01 bửng sau – Trụ thùng : U120 có thể tháo lắp – Bửng có 02 chốt khóa – Trụ cắm có ốp ke bên dưới đảm bảo chắc chắn và cố định cao – Gia cố chắc chắn chống bửa thùng khi chuyên chở hàng – Thành trước : Khung xương : Hộp 40x 40 x 1.4 – Vách : Thép dày 02 mm |
|
Hệ thống đi kèm
|
– Tay khóa bản lề : mạ kẽm – Bảo hiểm hông : Thép mạ kẽm : – Bảo hiểm sau : Thép U 100 – Chắn bùn : Thép hoặc inox – Quang đai: 08 cái M16 – Chống xô : 04 bộ dạng tiêu chuẩn |
|
Hệ thống gông chassis thùng
|
– Bắt bu long gia cố định tại các điểm chịu lực của chassi hạn chế cong vênh chassi khi tải hàng nặng – 02 U ốp bên ngoài chiều dài : 3.5 mét – Bệ cẩu : Nối dài dầm dọc U 140 |
|
Sơn | – Sơn 02 lớp . 01 lớp bả và 01 lớp matiz.Sơn pha máy sơn tĩnh |
Xe Tải Chenglong M3 Gắn Cẩu Kanglim KS1056
Xe được đóng trên nền xe cơ sở Chenglong M3 và nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Vậy nên xe mang trong mình những tiêu chuẩn cũng như chất lượng toàn cầu đảm bảo mang đến chất lượng vượt trội cho quý khách hàng. Đặc biệt giá thành của xe tương đối phải chăng, phù hợp với hầu hết túi tiền của người Việt.
Cẩu Kanglim KS1056 là mẫu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc có chất lượng vượt trội đảm bảo mang đến sự hài lòng cho tất cả quý khách hàng trên thị trường.
Xe tải Chenglong M3 gắn cẩu Kanglim KS1056 5 tấn 6 khúc này có thể sử dụng phù hợp cho nhiều công việc khác nhau như nâng hạ hàng hóa, chở cây xanh, thép hộp, inox,…
. Thông số xe | ||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô tải gắn cẩu | ||
2 | Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – KANGLIM | ||
3 | Công thức lái | 4 x 2 | ||
4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
5 | Năm sản xuất | 2024 . Mới 100% | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | mm | 10470 x 2500 x 3810 | |
2 | Chiều dài cơ sở | mm | 6300 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 11.305 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 4500 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 16.000 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 86 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 36 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 64 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
5 | Lốp xe | 10.00R20 | ||
6 | Hộp số | Theo xe | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | YC6JA200 – 50 | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||
3 | Dung tích xy lanh | 6870 | ||
4 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 147/2300 | |
6.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ
|
||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
7. Thông số về Thùng Chuyên Dụng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Ô tô tải gắn cẩu
|
|
2 | Kích thước lòng thùng | mm |
6900 x 2360 x 600
|
|
3 | Chất liệu | Thép SS400 | ||
4 | Cẩu tự hành | Model |
KANGLIM – KS1056GH
|
|
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||
Tình trạng | Mới 100% nhập khẩu nguyên cây | |||
Kiểu loại | – Cẩu 5 tấn 6 đốt – Sức nâng lớn nhất là : 7000/2.4 mét – Sức nâng nhỏ nhất : 300 Kg / 18.7 mét |
|||
5 | Bơm thủy lực | #ERROR! | ||
THÙNG CHUYÊN DỤNG | ||||
1 | Dầm dọc | – U đúc 140 . Tăng cứng tại các dầm ngang | ||
2 | Dầm ngang | – U100 dầm thép – Ke liên kết dọc ngàng : V50 |
||
3 | Sàn thùng | – Gồm 02 lớp – Lớp trên : Tôn nhám dày 03 mm – Bao sàn : Thép tấm 3.5 mm chấn hình |
||
4 | Thành thùng | – Khung xương : Thép hộ mạ kẽm – Tôn cánh : dày 1.5 mm bọc trong – Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 01 bửng sau – Trụ thùng : U120 có thể tháo lắp – Bửng có 02 chốt khóa – Trụ cắm có ốp ke bên dưới đảm bảo chắc chắn và cố định cao – Gia cố chắc chắn chống bửa thùng khi chuyên chở hàng – Thành trước : Khung xương : Hộp 40x 40 x 1.4 – Vách : Thép dày 02 mm |
||
5 | Hệ thống đi kèm | – Tay khóa bản lề : mạ kẽm – Bảo hiểm hông : Thép mạ kẽm : – Bảo hiểm sau : Thép U 100 – Chắn bùn : Thép hoặc inox – Quang đai: 08 cái M16 – Chống xô : 04 bộ dạng tiêu chuẩn |
||
6 | Hệ thống gông chassi thùng | – Bắt bu long gia cố định tại các điểm chịu lực của chassi hạn chế cong vênh chassi khi tải hàng nặng – 02 U ốp bên ngoài chiều dài : 3.5 mét – Bệ cẩu : Nối dài dầm dọc U 140 |
||
7 | Sơn | – Sơn 02 lớp . 01 lớp bả và 01 lớp matiz. Sơn pha máy sơn tĩnh | ||
8 | Hệ thống chân sau | – Thiết kế hệ thống chân sau tăng tính an toàn cho xe khi vận hành ra cần – Xuất xứ : Việt Nam |