Xe tải đầu kéo là dòng xe chắc hẳn đã không còn quá xa lạ với mọi người đúng không nào. Bởi dòng xe này xuất hiện với tần suất dày đặc trên khắp đường phố Việt Nam. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa trên khắp mọi miền tổ quốc. Tuy nhiên để hiểu rõ hơn về xe đầu kéo thì không phải ai cũng biết. Vậy nên ngay trong bài viết này Trường Long Auto sẽ cùng bạn đi tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe tải này nhé!
Xe đầu kéo là gì?
Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao. Vậy nên ô tô đầu kéo trở thành phương tiện vận chuyển hàng hóa trở nên phổ biến và nhận được nhiều sự yêu thích, quan tâm từ quý khách hàng.
Xe tải đầu kéo hay còn được biết đến với tên gọi xe container. Nó là phương tiện xe cơ giới dùng để móc nối cùng với thùng hàng hoặc các loại sơ mi rơ mooc. Xe được tin dùng nhằm vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn lên đến hàng trăm tấn. Xe tải đầu kéo đảm nhận về nhiệm vụ vận chuyển hàng hóa đường dài trên khắp cả nước.
Cấu tạo của xe tải đầu kéo
Khi các doanh nghiệp có nhu cầu về việc vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn và trên quảng đường dài thì việc lựa chọn xe tải đầu kéo là biện pháp tối ưu và được nhiều người tin dùng nhất. Bởi dòng xe tải này sở hữu cho mình các đặc tính quan trọng đảm bảo được quá trình vận chuyển hàng hóa được an toàn hơn.
Các bộ phận cấu tạo ở một chiếc xe đầu kéo hay sơ mi rơ mooc bao gồm: đầu kéo, rơ mooc, cabin, khoang ngủ, nóc xe, trục rơ mooc, chân chống, thùng nhiên liệu, mâm xoay,…
Điểm đặc biệt ở dòng xe này nằm ở khối động cơ mạnh mẽ, đời mới với mã lực và cả công suất cực mạnh. Nhờ đó mà việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa ở mọi điều kiện địa hình trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn, chiệu được lực tải lớn trên cả quãng đường dài.
Xe tải đầu kéo sơ mi rơ mooc là gì?
Sơ mi rơ mooc được biết đến là mẫu xe tải chuyên dụng được sử dụng để kết nối cùng ô tô đầu kéo. Sử dụng xe này nhằm tăng diện tích chở hàng hóa, nâng đỡ thùng container. Bên cạnh đó nó còn làm khung nền cho các loại mooc bồn xitec.
Hầu hết các sơ mi rơ mooc trên xe tải đầu kéo đều được thiết kế một cách hợp lý, tính toán kỹ lưỡng. Điều này nhằm mục đich giúp quý khách hàng có thể ghép nối, tháo dỡ sản phẩm một cách dễ dàng, thuận tiện nhất. Qúa trình vận chuyển giữa các kho hàng cũng trở nên nhanh chóng hơn.
Một số loại sơ mi rơ mooc đang được sử dụng phổ biến hiện nay như: Mooc sàn, mooc xương, mooc lồng, mooc lửng,…
Phần mâm tải cũng là bộ phận chịu tải khá quan trọng của một chiếc xe sơ mi rơ mooc. Nó chịu khoảng 30% trọng lượng của hàng hóa và phần lớn 70% trọng lượng còn lại của hàng hóa sẽ được đặt trên chính các trục và ở bánh xe của sơ mi rơ mooc nhé.
Chốt kèo được dùng để móc nối giữa mooc và mâm kéo, sử dụng thông số chốt kéo phổ biến là 50 hoặc 90 nhé.
Khi chọn mua xe tải đầu kéo, quý khách hàng hãy lựa chọn cho mình những dòng xe có phần mâm kéo khóa hãm, chốt kèo ở 90 hoặc 50. Đây là cấu tạo, thông số thường được dùng trên thị trường. Điều này sẽ giúp chủ xe có thể dễ dàng tìm kiếm được các bộ phạn dùng để thay thế nếu gặp vấn đề.
Điểm qua một số mẫu xe tải đầu kéo bán chạy nhất
Một số mẫu xe tải đầu kéo đang được quan tâm nhất hiện nay như:
Xe Đầu Kéo Dongfeng KL385
Xe đầu kéo Dongfeng động cơ 385HP là dòng xe tải được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Dongfeng. Với chất lượng vượt trội với động cơ Yuchai công suất caom, cầu láp – hộ số Fast liên doanh Mỹ. Nhờ đó mà dòng xe tải này có khả năng vận hành mượt mà, bốc đồng và bền bỉ được trong mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Là dòng xe tải nhập khẩu, Dongfeng động cơ 385HP được trang bị với đầy trang thiết bị hiện đại, tiện nghi. Với hàng ghế hơi êm ái, kính điện, gương điện, học chứa đồ rộng rãi, sử dụng tay lái trợ lực 2 tầng rộng rãi, thoáng mát. Thêm nữa nhà Dongfeng còn trang bị hệ thống phanh hơi lôc kê an toàn khi bạn tham gia vào giao thông,… Tất cả chúng mang đến cảm giác thoải mái sử dụng cho từng chuyến đi dài của mình.
ĐẶC TÍNH |
THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN
|
Số loại | DFH4250D |
Trọng lượng bản thân | 9.000 KG |
Tải trọng cho phép chở/ cho phép TGGT |
15.870/14.870 KG
|
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
25.000/24.000 KG
|
Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất |
39.805/38.870 KG
|
Số người cho phép chở | 2 Người |
Kích thước xe (D x R x C) |
6.990 x 2.500 x 3.900 mm
|
Khoảng cách trục |
3.350 + 1.350 mm
|
Vết bánh xe trước / sau |
2.020/1.860 mm
|
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 6 x 4 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | DCI 420 -51 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích | 11.120 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
309 kW/ 1.800 v/ph
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/04/—/— |
Lốp trước / sau |
12R22.5/12R22.5
|
Thiết bị đặc trưng |
Mâm kéo có khóa hãm nhãn hiệu Dongfeng, số loại DFFW50S-172-25
|
Xe Đầu Kéo Mỹ 2 Giường
Xe đầu kéo Mỹ 2 giường A26 là mẫu xe tải được ứng dụng với nhiều nhu cầu khác nhau. Xe sử dụng động cơ A26 là một trong những động cơ hạng nặng phổ biến, mạnh mẽ nhất đến từ Bắc Mỹ.
Xe với các tùy chọn công suất 400hp – 600 hp kết hợp cùng đó là momen xoắn cực đại 2050 lb-ft. Thêm vào đó với phanh động cơ tiêu chuẩn và công suất ấn tượng khẳng định lSX15 là động cơ đã được chứng minh và đảm bảo về độ bền, độ an toàn và khả năng hoàn thành mọi công việc.
Với sự đa dạng sản phẩm như xe đầu kéo Mỹ không giường nằm, 1 giường nằm, 2 giường nằm,… Thế nhưng mẫu xe tải đầu kéo Mỹ 2 giường nằm là mẫu xe theo xu hướng được lựa chọn nhiều nhất. Thiết kế giường rộng rãi, không gian thoáng mát thích hợp cho những chuyến tải hàng nặng.
Tên |
International prostar +
|
Đời xe | 2021 |
Động cơ | Cumin ISX 15 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp
|
Nhiên liệu: | Diesel |
Thể tích xy lanh: | 14.900 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: |
400 hp/ 1800 rpm
|
Loại cầu | 2 cầu 6×4 |
Hộp số | 8-10 số sàn |
Cabin: |
Đầu cao 2 giường đôi, 6-10 mâm nhôm
|
Cầu treo | Cầu hơi |
Cầu trước | 12.350kg |
Cầu sau | 40.000kg |
Trọng lượng bản thân : | 9115 kg |
Trọng lượng kéo theo: | 36255 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 14356 kg |
Số người cho phép chở: | 2 |
Trọng lượng toàn bộ cho phép:
|
|
Kích thước bao xe:
|
|
Chiều dài cơ sở: |
5.040 + 1.320 mm
|
Vệt bánh xe trước / sau: |
2.090/ 1.850 mm
|
Số trục: | 3 |
Công thức bánh xe: | 6×4 |
Lốp trước / sau: | 295/75 r22.5 |
Hệ thống phanh : |
Phanh khí nén áp dụng hệ thống phanh abs
|
Phanh trước: |
Dẫn động tang trống / khí nén
|
Phanh sau: |
Dẫn động tang trống / khí nén
|
Phanh tay: |
Dẫn động tác động lên bánh xe trục 2-3 / tự hãm
|
Hệ thống treo: |
Trước lá nhíp + bầu hơi
|
Kiểu hệ thống lái / dẫn động trục vít: |
Ê cu bi/ cơ khí có trợ lực
|
Thể tích thùng dầu |
100 galon (378 lít) x 2 bình
|
Tiêu hao nhiên liệu |
30-32 lít/100km ( đủ tải)
|
Đầu kéo Faw 1 cẩu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO FAW 1 CẦU 260HP | |
Loại xe | Ô tô đầu kéo |
Nhãn hiệu | FAW |
Model | CA4160P7K2E5 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Động cơ | – Model: CA6DLD-26E5 (Xachai), Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5– Công suất động cơ : 192/260(Kw/Hp)
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Dung tích xilanh: 6600cm3. – Suất tiêu hao nhiên liệu: 192(g/Kw.h) |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | – Kiểu loại: 8JS105T, Đồng tốc, 8 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 7 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.– Hệ thống treo sau: 10 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
Hệ thống lái | – Trục vít ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại | – Cỡ lốp: 11R22.5, Lốp bố thép không săm 11 quả |
Cabin | – Cabin Full option cao có 1 giường nằm đơn, cabin có thể lật nghiêng 550, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí… |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw– Máy phát điện 28V, 1540W
– Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước tổng thể: 5900 x 2495 x 2875 mm– Chiều dài cơ sở: 3400mm
– Vệt bánh xe trước/sau: 2050/1830mm |
Trọng lượng (kg) | – Tự trọng: 5145 kg– Tải trọng kéo theo thiết kế: 31.885 kg |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 110 km/h– Độ dốc lớn nhất vượt được: 30%
– Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L |