Xe tải 5 tấn là mẫu xe tải nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng trên thị trường. Nếu bạn đang quan tâm đến xe tải 5 tấn và tìm mẫu xe đáp ứng được nhu cầu của mình thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Trường Long Auto nhé. Tại bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn 5 mẫu xe tải 5 tấn bền đẹp đang nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay.
Hino XZU730L 5 Tấn Thùng Đông Lạnh
Thùng mui bạt xe tải XZU730L có thiết kế hiện đại. Xe được đóng từ thép nguyên khối, đinh tán trụ phía trên chassi, thanh nối được cải tiến chắc chắn hơn, chịu lực tốt hơn. Hệ thống gương chiếu hậu thiết kế lớn, hỗ trợ góc quan sát cho các bác tài. Các chi tiết được bố trí hợp lý, hài hòa mang đến vẻ đẹp sang trọng và tinh tế hơn cho xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XZU730L | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
8500 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
4750 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
4200 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
7470 x 2190 x 3050 |
Động cơ |
Hino N04C – WK, Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
150 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
420 N.m – (1400 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh |
Loại | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng |
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe | Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |
Hino XZU730L 5 Tấn Thùng Mui Bạt
Hino XZU730L 5 tấn thùng mui bạt thuộc dòng xe tải Hino 300 series được thiết kế với diện mạo bắt mắt và hiện đại. Mang trong mình ưu điểm là khả năng chịu lực cao, chịu được lực bền bỉ cùng đó là khả năng chịu tải cao ít hao tổn nhiên liệu trên mọi nẻo đường. Xe tải Hino 5 tấn được thiết kế khung gầm chắc chắn và lôi cuốn đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng của quý khách. Thêm vào đó giá thành của sản phẩm nằm ở mức tầm trung phù hợp với nhiều quý khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XZU730L | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
8500 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
4750 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
4200 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
7470 x 2190 x 3050 |
Động cơ |
Hino N04C – WK, Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
150 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
420 N.m – (1400 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
4009 |
Tỷ số nén
|
18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh |
Loại | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái
|
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh
|
Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ
|
Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng |
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện
|
Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Denso |
Số chỗ ngồi
|
3 |
Isuzu NQR75LE4 5 Tấn Thùng Kín
Xe tải Isuzu NQR75ME4 thùng chở pallet được đóng trên nền xe chassic của Isuzu. Đây là chiếc xe đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa cao của quý khách hàng đồng thời nó cũng mang lại hiệu quả cao trong vận chuyển. Với khả năng di chuyển bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và động cơ xe luôn hoạt động ổn định.
Thêm vào đó linh kiện của xe được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và được lấp rap tại nhà máy Isuzu Việt Nam theo đúng tiêu chuẩn Nhật. Chính vì vậy khi mua xe tải Isuzu thùng Pallet vẫn đảm bảo được về chất lượng sản phẩm và cả về mức giá thành ổn định. Nhờ đó mà giá xe tải Isuzu phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng Việt Nam và ngày được nhiều người tin dùng hơn.
Tổng tải trọng (Kg) | 9000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 5490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7530 x 2260 x 3160
|
Động cơ |
Isuzu 4HK1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
155 PS – (2600 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
419 N.m – (1600 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 5193 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 8.25 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Isuzu NQR75LE4 5 Tấn Thùng Mui Bạt
Đây là một mẫu xe rất đáng để bạn quan tâm trong phân khúc xe tải 5 tấn. Có thể nói điểm nổi bật và thu hút đầu tiên ở mẫu xe này đó chính là chất lượng của sản phẩm và linh kiện xe được nhập khẩu từ Isuzu Nhật Bản, đảm bảo được độ an toàn và chất lượng trong suốt quá trình sử dụng.
Động cơ xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp xe tiết kiệm được nhiên liệu, hoạt động hiệu quả hơn và luôn thân thiện với môi trường.
Đặc biệt giá thành của xe lại vô cùng hợp lý. Nó được tính là mức giá thành rẻ so với các thương hiệu xe cùng phân khúc, phù hợp với túi tiền của hầu hết người dùng.
Thêm vào đó thiết kế là điểm thu hút khách hàng khi nói về xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt. Xe có thiết kế đơn giản, tổng thể hài hòa trang nhã. Đặc biệt thiết kế nội ngoại thất của xe vô cùng hiện đại và khoa học giúp người sử dụng thuận tiện trong suốt quá trình sử dụng.
Tổng tải trọng (Kg) | 9000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 5490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7530 x 2260 x 3160
|
Động cơ |
Isuzu 4HK1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
155 PS – (2600 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
419 N.m – (1600 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 5193 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 8.25 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Xem thêm: đại lý xe tải chính hãng
- Địa Chỉ Bán Xe Bồn Chở Xăng Dầu Chenglong Kèm Bảng Giá Chi Tiết Nhất 2023
- Các Phiên Bản Xe Tải Isuzu Đang Được Yêu Thích Nhất 2023
- Những Lý Do Nên Và Không Nên Mua Xe Tải Cũ Bạn Nên Biết
- Petrolimex tiên phong phân phối Điêzen chất lượng cao nhất tại Việt Nam
- Đánh Giá Xe Tải Jac Và Kinh Nghiệm Mua Xe Chi Tiết Nhất 2023