Xe hút chất thải 4 khối là mẫu xe hút chất thải cỡ nhỏ được sử dụng cho việc hút chất thải sinh hoạt thuận tiện và dễ dàng. Đặc biệt với các thành phố lớn, nơi có mật độ dân cư đông đúc, đường xá chật hẹp. Những chiếc xe tải hút chất thải 4 khối lại càng thể hiện được công năng vượt trội của mình. Vậy có những mẫu xe hút chất thải 4 khối nào? Nên mua xe hút chất thải 4 khối loại nào? Cùng Trường Long Auto đi hết bài viết để biết thêm thông tin nhé!
Vì sao cần đến xe hút chất thải 4 khối?
Chắc hẳn các bạn đều đang thắc mắc vì sao cần đến xe hút chất thải 4 khối. Hay câu hỏi về xe hút chất thải 4 khối có thật sự cần thiết không đúng không nào. Nếu bạn đang thắc mắc với câu hỏi trên thì chúng ta sẽ cùng nhau tim hiểu ngay dưới đây nhé!
- Xe hút chất thải là loại xe được sử dụng để vận chuyến các chất thải, bùn hay cặn bã, chất thải của sinh hoạt, khu công nghiệp. Tuy nhiên với xe hút chất thải 4 khối kích thước nhỏ gọn thì nó lại được ưu tiên sử dụng trong việc hút chất thải sinh hoạt hơn..
- Bên cạnh khả năng vận chuyển chất thải tốt, xe hút chất thải 4 khối còn có khả năng hút hầm cầu, thông nhà wc một cách dễ dàng và đầy thuận tiên.
- Với công suất lớn, máy móc hiện đại. Sử dụng xe hút chất thải 4 khối tiết kiệm được cả sức người và sức của, tiết kiệm được thời gian và công sức của con người.
- Thiết kế nhỏ gọn xe có thể dễ dàng di chuyển được cả trong các con ngõ, cung đường hẹp. Đặc biệt là ở các thành phối lớn, nơi nhiều ngõ ngách, thường xuyên bị kẹt xe thì em nó còn đặc biệt mang đến nhiều công dụng vượt trội.
Tổng hợp những mẫu xe tải hút chất thải 4 khối đáng mua nhất hiện nay
Bạn đang có dự định mua xe tải hút chất thải, bạn chưa biết nên chọn mẫu xe tải hút chất thải loại nào? Đừng lo lắng bởi ngay dưới bài viết này Trường Long Auto sẽ gửi đến bạn top 3 mẫu xe hút chất thải 4 khối đang được ưa chuộng nhất hiện nay.
Xe hút chất thải Jac 350 4 khối
Xe hút chất thải Jac 350 4 khối – Xe hút chất thải là một loại xe chuyên dùng để phục vụ cho công tác vệ sinh môi trường, chủ yếu là việc hút chất thải, hay các chất bùn lỏng sệt từ cống rãnh, bể phốt, sau đó sẽ vận chuyển tới nơi xả thải để xử lý. Chính vì thế nên đây là một trong những dòng xe chuyên dụng không thể thiếu đối với các công ty chuyên vệ sinh môi trường.
Và để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng xe hút chất thải tại các khu đô thị, các thành phố lớn hay những khu dân cư nhỏ hẹp, Trường Long Auto đã nghiên cứu, thiết kế và lắp ráp hoàn thiện sản phẩm xe hút chất thải 4 khối JAC 350 để cung cấp tới cho quý khách hàng.
Mẫu xe này được Trường Long Auto thiết kế và lắp ráp hệ thống chuyên dụng hút chất thải dựa trên nền xe tải Jac model HFC1048K, nên vừa có chất lượng tốt lại vừa có giá thành cạnh tranh hơn so với các loại xe hút chất thải 4 khối khác trong cùng phân khú
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải | ||||
Nhãn hiệu số loại
|
JAC – HCT | ||||
Công thức lái | 4 x 2 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 5920 x 1880 x 2330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 3360 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân
|
Kg | 3525 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 3080 | |||
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 6800 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 86 | |||
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 53 s | |||
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
Lốp xe | 7.00 – 16 | ||||
Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | HFC4DE1 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 16.1 | ||||
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút | 90/3200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 2746 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
Dung tích bồn chứa thực tế | m3 | 3 | |||
Kích thước | Mm | 3200 x 1180 x 1180 | |||
Chassi | Model | N350 | |||
Vật liệu chính | – Thép SS400 – Chóm xi téc : Dạng chỏm cầu thép dày 05 mm – Thân bồn : Thép dày 05 mm – Trong bồn : Có vách chắn sóng giảm lực sóng ngang – Ngoài bồn : 01 Đai tăng cứng bằng vành U |
||||
Góc mở cửa sau của bồn | 60º | ||||
Góc nâng của bồn | 30 º | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
BƠM THỦY LỰC | |||||
Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 35 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | 110 – 120 kg/cm2 | ||||
Xuất xứ | Bơm Đài Loan | ||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||||
Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
Lưu lượng | 37 lít / phút | ||||
Kiểu loại | Van 2 tay | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Nhãn hiệu | Bơm TOHIN 2 | ||||
Kiểu loại | Bơm hút chân không làm mát bằng dầu thủy lức | ||||
Xuất xứ | Nhật Bản | ||||
Công suất bơm : Min – max | (3 – 5 ) KW | ||||
Lưu lượng | 25 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | – ( -0.5 ) – (- 0.8) bar | ||||
Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | |||||
Hệ thống van hút | – Hút van đường kính 60 – Dạng van mặt bích – Số lượng : 01 cái – Xuất xứ : Đài Loan |
||||
Hệ thống van xả | – Đường kính : 90 – Van mặt bích – Sô lượng : 02 cái – Xuất xứ : Đài Loan |
||||
Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều – Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu chế tạo | Thép SS400 dày 03 mm | ||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | ||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ KHÁC | |||||
– Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … – 01 Đèn quay cảnh báo làm việc thiết kế trên nóc téc – 04 mét dây xả – 02 bộ khớp nối nhanh đường kính 60 – Hệ thống giả báo đầy thiết kế bên đuôi bồn – 01 bình nước giả báo đầy – 01 Van xả sườn thiết kế bên phụ sau cabin đường kính 90 |
|||||
HỆ THỐNG XY LANH | |||||
Xy lanh ben đầu | – Số lượng : 01 cái – Lực nâng : 1 – 5 tấn – Xuất xứ : Việt Nam |
||||
Xy lanh mở nắp | – Số lượng : 02 cái – Thiết kế 02 bên hông bồn – Xuất xứ : Việt Nam |
||||
Hệ thống khóa kèm | – 02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh – Xuất xứ : Việt Nam |
Xe Tải Hút Chất Thải Isuzu QKR QLR77FE4 4 Khối
Xe hút chất thải 4 khối được đóng trên nền xe tải Isuzu QKR QLR77FE4 – một trong những mẫu xe tải được ưa chuộng hàng đầu của nhà Isuzu.
Sở hữu cho mình nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng vận hành, thiết kế nội ngoại thất bắt mắt cũng như động cơ mạnh mẽ, bền bỉ trong từng chuyển động. Thêm vào đó mẫu xe này còn được trang bị thêm bồn chứa chất thải lên đến 4 khối, thành bồn được thiết kế dày kín đảm bảo giữ gìn vệ sinh chung, không gây mùi và bảo vệ mô trường tốt nhất.
Là mẫu xe tải có công suất nằm ở tầm trung, phù hợp cho việc hút chất thải, hút bể phốt tại các khu dân cư, nhà hàng hoặc cả trong khách sạn.
- Nhãn hiệu: ISUZU
- Số loại: QKR QLR77FE4/MTV – HCT
- Động cơ: 4JH1E4NC
- Công suất: 77 KW
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải | ||||
Kiểu loại | QKR QLR77FE4 | ||||
Công thức lái | 4 x 2 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 5220 x 1930 x 2270 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2765 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân
|
Kg | 2650 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 2145 | |||
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 4990 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 80 | |||
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
Lốp xe | 7.00 – 15 | ||||
Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | 4JH1E4NC | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 16.1 | ||||
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút | 77/3200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 2999 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
Dung tích bồn chứa | m3 | 4 | |||
Độ dày vật liệu | Mm | 5 | |||
Chassi | Model | ISUZU | |||
Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Bơm chân không vòng dầu | Bơm TOHIN 2 ( Bơm làm mát vòng dầu ) | ||||
Lưu lượng | 1.4 – 1.7 m3 / phút | ||||
Áp suất | 50 KPA | ||||
Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | ||||
Xuất xứ | – Nhật Bản – Đã qua sử dụng còn 85% | ||||
Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | |||||
Hệ thống van hút | Van hút đường kính 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 60 |
||||
Hệ thống van xả | Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp | ||||
Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||||
ĐỒ NGHỀ THEO XE | |||||
Xe cơ sở | 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe | ||||
Phần chuyên dụng | 01 Van xả sườn 02 bộ khơp nối dây đường kính 60 |
Xe Tải Hút Chất Thải Đô Thành IZ500 4 Khối
Phát triển dựa trên những phát triển đột phá, Dothanh IZ500 ra đời đã hội tụ đầy đủ những công năng và sức mạnh đặc biệt mà nhiều dòng xe tải khác khó có thể làm được. Xe được nghiên cứu bởi những kỹ sư nghiên cứu dựa trên đặc tính người dùng, được lắp ráp trên dây chuyền chuyển giao công nghệ Nhật Bản và chúng còn được thử dựa trên đường thử tiêu chuẩn quốc tế. Mẫu xe này gây ấn tượng mạnh ngay từ những lần đầu gặp bởi thiết kế sang trọng, nội thất tiện nghi cùng đó là hiệu suất sử dụng đầy tối ưu.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải | ||||
Kiểu loại | DOTHANH – IZ500 | ||||
Công thức lái | 4 x 2 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 6120 x 2050 x 2460 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 3360 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân
|
Kg | 4100 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 3905 | |||
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 8200 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 80 | |||
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
Lốp xe | 7.00 – 16 | ||||
Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | JX4D30C5H | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 16.1 | ||||
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút | 95/3200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 2892 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
Dung tích bồn chứa | m3 | 4 | |||
Chất liệu làm thùng thép hợp kim | Mm | 5 – 7 | |||
Chassi | Model | IZ500 | |||
Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao – Thép SS400 -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||||
Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||||
Góc mở cửa sau của bồn | 60º | ||||
Góc nâng của bồn | 30 º | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
BƠM THỦY LỰC | |||||
Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 35 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | 110 – 120 kg/cm2 | ||||
Xuất xứ | Bơm Đài Loan | ||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||||
Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
Lưu lượng | 37 lít / phút | ||||
Kiểu loại | Van 2 tay | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Bơm chân không vòng dầu | Bơm vòng nước 12 Ký | ||||
Lưu lượng | 1.4 – 1.7 m3 / phút | ||||
Áp suất | 50 KPA | ||||
Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | ||||
Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | |||||
Hệ thống van hút | Van hút đường kính 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 60 |
||||
Hệ thống van xả | Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp | ||||
Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều – Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
Dung tích | 60 lít | ||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | ||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | |||||
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |||||
HỆ THỐNG XY LANH | |||||
Xy lanh sườn | 02 cái | ||||
Xy lanh mở nắp | 02 cái | ||||
Hệ thống khóa kèm | 02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh | ||||
ĐỒ NGHỀ THEO XE | |||||
Xe cơ sở | 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe | ||||
Phần chuyên dụng | 01 Van xả sườn 02 bộ khơp nối dây đường kính 60 |
- Ngày đầu tiên người dân đi qua cầu phao Phong Châu
- Những Lý Do Nên Mua Xe Tải Isuzu Bạn Nên Biết
- Điểm mù Xe Tải – Nguy cơ gây tai nạn chết người nhưng không phải ai cũng biết
- So Sánh Xe Tải Hyundai W750L E5 Và Hino XZU720
- Foton Gratour T3 ra mắt giá từ 225 triệu đồng, cạnh tranh Suzuki Super Carry Truck