Bảng Giá Xe Tải Isuzu Cập Nhật Mới Nhất Hiện Nay

Báo giá xe tải Isuzu cập nhất mới nhất hiện nay. Với bảng giá chi tiết về xe tải, xe ben, xe đầu kéo, xe chuyên dụng,…. kèm theo đó là nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm mua một chiếc xe tải nhỏ tốt, bền đẹp và với mức giá phù hợp thì hãy tham khảo ngay bảng giá xe tải Isuzu dưới bài viết này nhé!

Đánh giá xe tải Isuzu 2024 về ưu điểm

Isuzu là thương hiệu xe đến từ Nhật Bản. Xe được lắp đặt trên dây chuyền hiện đại tiêu chuẩn quốc tế, thùng xe chắc chắn mang đến tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt khách hàng có thể đóng thùng theo yêu cầu về vật liệu, kích thước để phù hợp với khả năng chuyên chở của mình. Bên cạnh đó nó còn có những ưu điểm sau:

Xe tải ISUZU có gầm xe cao cùng với cầu tạo thân xe chắc chắn sẽ làm giảm độ rung xóc khi tài xế phải đi qua đoạn đường gồ ghề, không bằng phẳng.

Xe tải ISUZU sử dụng động cơ Diesel vớ hệ thống phun đốt trực tiếp tạo một hiệu suất chuyển hóa động năng cao mà lại tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường. so với động cơ xăng, động cơ diesel có hiệu suất gấp 1,5 lần mà lại sử dụng nhiên liệu dầu rẻ hơn xăng. Đây là một điều rất đáng quan tâm.

Xe ben Isuzu 6 tấn FRR tải tự đổ
Xe ben Isuzu 6 tấn FRR tải tự đổ

Xe tải ISUZU có sức bền vượt trội, xe rất ít khi bị hỏng vặt, bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian.

So với các dòng xe cạnh tranh cùng loại. xe tải ISUZU có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt. Mặc dù phải chở ột khối lượng hàng hóa lớn thì xe vẫn hoạt động êm ái không xảy ra bất cứ dấu hiệu gì bất thường như các dòng xe khác như VEAM hay HINO.

Với thực tế hơn 50 năm phát triển thì thương hiệu xe tải ISUZU là thương hiệu đỉnh cao trong phân khúc xe tải hạng nặng.

Bảng giá xe tải Isuzu chi tiết nhất 2024

Như đã được đề cập ở trên, Isuzu là thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản – một quốc gia mang nhiều thành tựu về ngành khoa học kỹ thuật hiện đại. Với sự đa dạng về mẫu mã, tải trọng,… đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên ở thị trường Việt Nam dòng xe tải Isuzu ở phân khúc xe tải có tải trọng nhỏ là dòng xe tải nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Ưu điểm của mẫu xe này là bền đẹp, nội thất hiện đại và khả năng hoạt động bền bỉ.

Tại Trường Long Auto, chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe tải Isuzu bao gồm Isuzu Q-Series, Isuzu N-Series, Isuzu F-Series,… sản phẩm được nhà máy Isuzu sản xuất và lắp đặt trên dây chuyền công nghệ đạt chuẩn quốc tế. Thùng xe được thiết kế chắc chắn mang tính thẩm mỹ cao.

Báo giá xe tải Isuzu QLR77FE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng bạt 476.000.000
2 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng bảo ôn 476.000.000
3 Isuzu QLR77FE4 1.9 tấn thùng bạt 476.000.000
4 Isuzu QLR77FE4 1.9 tấn thùng lửng 476.000.000
5 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng kín 476.000.000
6 Isuzu QLR77FE4 2.4 tấn thùng kín 476.000.000
7 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng bảo ôn 476.000.000
8 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng lửng 476.000.000
9 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng bạt bửng nâng 476.000.000
10 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng kín bửng nâng 476.000.000
Bảng giá xe tải Isuzu QMR77HE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bạt 521.000.000
2 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng bạt 521.000.000
3 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bạt 521.000.000
4 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng bảo Ôn 521.000.000
5 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bảo Ôn 521.000.000
6 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng lửng 521000.000
7 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng kín 521.000.000
8 Isuzu QMR77HE4 2.2 tấn thùng kín 521.000.000
Giá xe tải Isuzu QMR77HE4A chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng kín 521.000.000
2 Isuzu QMR77HE4A 2.4 tấn thùng kín 521.000.000
3 Isuzu QMR77HE4A 2.4 tấn thùng bạt 521.000.000
4 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng bạt 521.000.000
5 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng bảo ôn 521.000.000
6 Isuzu QMR77HE4A 1.9 tấn thùng bạt gắn bửng nâng 521.000.000
7 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng lửng 521.000.000
8 Isuzu QMR77HE4A 2.3 tấn thùng lửng 521.000.000
9 Isuzu QMR77HE4A 1.9 tấn thùng kín bửng nâng 521.000.000
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bảo ôn 650.000.000
2 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bạt 650.000.000
3 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng kín 650.000.000
4 Isuzu NMR85HE4 1T6 thùng đông lạnh 650.000.000
5 Isuzu NMR85HE4 3 Tấn thùng kín 650.000.000
6 Isuzu NMR85HE4 2T5 thùng đông lạnh 650.000.000
Bảng giá xe tải Isuzu NMR85HE4A
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NMR85HE4A 1.9 Tấn thùng kín 650.000.000
2 Isuzu NMR85HE4A 1.9 Tấn thùng bạt 650.000.000
Bảng giá xe tải Isuzu NPR85KE4 mới nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng kín 731.000.000
2 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng bảo ôn 731.000.000
3 Isuzu NPR85KE4 4T5 thùng lửng 731.000.000
4 Isuzu NPR85KE4 4 tấn thùng bạt 731.000.000
5 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bảo ôn 731.000.000
6 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bạt 731.000.000
7 Isuzu NPR85KE4 3T9 thùng kín 731.000.000
8 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng kín 731.000.000
9 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng kín bửng nâng 731.000.000
10 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bạt bửng nâng 731.000.000
11 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng đông lạnh 731.000.000
Báo giá xe tải Isuzu NQR75LE4 chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn 731.000.000
2 Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng kín 731.000.000
3 Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng kín 731.000.000
4 Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng đông lạnh 731.000.000
5 Isuzu NQR75LE4 4.9 tấn thùng đông lạnh 731.000.000
6 Isuzu NQR75LE4 4.9 tấn thùng đông lạnh 731.000.000
Xe tải Isuzu NQR75ME5 giá bao nhiêu?
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng lửng 844.000.000
2 Isuzu NQR75ME5 4.9 tấn thùng bạt 844.000.000
3 Isuzu NQR75ME5 5.7 tấn thùng bạt 844.000.000
4 Isuzu NQR75ME5 5.7 tấn thùng kín 844.000.000
5 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng kín 844.000.000
6 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng kín 844.000.000
7 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng bạt 844.000.000
8 Isuzu NQR75ME5 6 tấn thùng lửng 844.000.000
9 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng bạt bửng nâng 844.000.000
10 Isuzu NNQR75ME5 4.9 tấn thùng bạt bửng nâng 844.000.000
11 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng đông lạnh 844.000.000
12 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng đông lạnh 844.000.000
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FRR90NE4 6.8 tấn thùng lửng 845.000.000
2 Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng bảo ôn 845.000.000
3 Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín 845.000.000
4 Isuzu FRR90NE4 6 tấn 2 thùng bạt 845.000.000
5 Isuzu FRR90NE4 5.3 tấn thùng đông lạnh 845.000.000
6 Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng bạt bửng nâng 845.000.000
Báo giá xe tải Isuzu FRR90LE4 mới nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng bạt 841.000.000
2 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng bảo ôn 841.000.000
3 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng lửng 841.000.000
4 Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng kín 841.000.000
5 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng kín 841.000.000
Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 kèm khuyến mãi
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng bảo ôn 1.300.000.000
2 Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng kín 1.300.000.000
3 Isuzu FVR34SE4 8.1 tấn thùng bạt 1.300.000.000
4 Isuzu FVR34SE4 8.2 tấn thùng lửng 1.300.000.000
5 Isuzu FVR34SE4 8.1 tấn thùng đông lạnh 1.300.000.000

Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4

Xe tải Isuzu QLR77FE4
Xe tải Isuzu QLR77FE4
Báo giá xe tải Isuzu QLR77FE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng bạt 476.000.000
2 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng bảo ôn 476.000.000
3 Isuzu QLR77FE4 1.9 tấn thùng bạt 476.000.000
4 Isuzu QLR77FE4 1.9 tấn thùng lửng 476.000.000
5 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng kín 476.000.000
6 Isuzu QLR77FE4 2.4 tấn thùng kín 476.000.000
7 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng bảo ôn 476.000.000
8 Isuzu QLR77FE4 2.3 tấn thùng lửng 476.000.000
9 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng bạt bửng nâng 476.000.000
10 Isuzu QLR77FE4 2 tấn thùng kín bửng nâng 476.000.000

Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4

Bảng giá xe tải Isuzu QMR77HE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bạt 521.000.000
2 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng bạt 521.000.000
3 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bạt 521.000.000
4 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng bảo Ôn 521.000.000
5 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng bảo Ôn 521.000.000
6 Isuzu QMR77HE4 2.8 tấn thùng lửng 521000.000
7 Isuzu QMR77HE4 2.5 tấn thùng kín 521.000.000
8 Isuzu QMR77HE4 2.2 tấn thùng kín 521.000.000

Hai dòng xe tải Isuzu QLR77FE4 và Isuzu QMR77HE4 là 2 dòng xe tải chiến lược của phân khúc xe tải nhỏ được Isuzu tập trung vào. Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 5080 x 1860 x 2200 mm và 5830 x 1860 x 2200 mm. Chiều dài cơ sở của xe là 2750mm đến 3360mm. Điểm đặc biệt ở dòng xe tải nhỏ này là hệ thống kim phun điện tử được tích hợp cùng công nghệ ga điện tử giúp xe có khả năng vận hành êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.

isuzu qmr77he4 1t9 2t2 thùng kín
Isuzu QMR77HE4 1T9 2T2 thùng kín

Động cơ sử dụng ở 2 dòng xe này là động cơ Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên giúp tăng được hiệu suất nạp và giảm tiêu hao nhiên liệu tốt. Đồng thời động cơ này cũng giúp tăng tuổi thọ động cơ, xe có thể hoạt động được bền bỉ hơn. Nhờ đó lượng khí thải ra môi trường và tiếng ồn của xe cũng được giảm theo nên xe có khả năng vận hành vô cùng êm ái. Xe có công suất lớn hơn 2999 cm3 so với 2700 cm3 thế hệ cũ sử dụng Euro 2.

Kèm theo đó xe còn có những ưu điểm như cabin có thiết kế dập khuôn chắc chắn, phần chassis được thiết kế bằng sắt có độ cứng và độ đàn hồi cao. Xe với sự đa dạng về kích thước và kiểu thùng đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu của khách hàng, nội thất xe với những trang thiết bị hiện đại bậc nhất hiện nay.

Xem thêm: tổng hợp những mẫu xe tải Isuzu mẫu mới

Báo giá xe tải nhỏ Isuzu QMR77HE4A

Giá xe tải Isuzu QMR77HE4A chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng kín 521.000.000
2 Isuzu QMR77HE4A 2.4 tấn thùng kín 521.000.000
3 Isuzu QMR77HE4A 2.4 tấn thùng bạt 521.000.000
4 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng bạt 521.000.000
5 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng bảo ôn 521.000.000
6 Isuzu QMR77HE4A 1.9 tấn thùng bạt gắn bửng nâng 521.000.000
7 Isuzu QMR77HE4A 2 tấn thùng lửng 521.000.000
8 Isuzu QMR77HE4A 2.3 tấn thùng lửng 521.000.000
9 Isuzu QMR77HE4A 1.9 tấn thùng kín bửng nâng 521.000.000

Giá xe tải Isuzu NMR85HE4A

Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bảo ôn 650.000.000
2 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bạt 650.000.000
3 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng kín 650.000.000
4 Isuzu NMR85HE4 1T6 thùng đông lạnh 650.000.000
5 Isuzu NMR85HE4 3 Tấn thùng kín 650.000.000
6 Isuzu NMR85HE4 2T5 thùng đông lạnh 650.000.000

Báo giá xe tải Isuzu 2T4 NMR77HE4

Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bảo ôn 650.000.000
2 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng bạt 650.000.000
3 Isuzu NMR85HE4 1T9 thùng kín 650.000.000
4 Isuzu NMR85HE4 1T6 thùng đông lạnh 650.000.000
5 Isuzu NMR85HE4 3 Tấn thùng kín 650.000.000
6 Isuzu NMR85HE4 2T5 thùng đông lạnh 650.000.000

Báo giá xe tải Isuzu 3T5 NPR85KE4

Bảng giá xe tải Isuzu NPR85KE4 mới nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng kín 731.000.000
2 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng bảo ôn 731.000.000
3 Isuzu NPR85KE4 4T5 thùng lửng 731.000.000
4 Isuzu NPR85KE4 4 tấn thùng bạt 731.000.000
5 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bảo ôn 731.000.000
6 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bạt 731.000.000
7 Isuzu NPR85KE4 3T9 thùng kín 731.000.000
8 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng kín 731.000.000
9 Isuzu NPR85KE4 3T49 thùng kín bửng nâng 731.000.000
10 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng bạt bửng nâng 731.000.000
11 Isuzu NPR85KE4 3T5 thùng đông lạnh 731.000.000

Giá xe tải Isuzu 5T NQR75LE4

Báo giá xe tải Isuzu NQR75LE4 chi tiết nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn 731.000.000
2 Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng kín 731.000.000
3 Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng kín 731.000.000
4 Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng đông lạnh 731.000.000
5 Isuzu NQR75LE4 4.9 tấn thùng đông lạnh 731.000.000
6 Isuzu NQR75LE4 4.9 tấn thùng đông lạnh 731.000.000

Bảng giá xe tải Isuzu 5T5 NQR75ME5

Xe tải Isuzu NQR75ME5 giá bao nhiêu?
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng lửng 844.000.000
2 Isuzu NQR75ME5 4.9 tấn thùng bạt 844.000.000
3 Isuzu NQR75ME5 5.7 tấn thùng bạt 844.000.000
4 Isuzu NQR75ME5 5.7 tấn thùng kín 844.000.000
5 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng kín 844.000.000
6 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng kín 844.000.000
7 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng bạt 844.000.000
8 Isuzu NQR75ME5 6 tấn thùng lửng 844.000.000
9 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng bạt bửng nâng 844.000.000
10 Isuzu NNQR75ME5 4.9 tấn thùng bạt bửng nâng 844.000.000
11 Isuzu NQR75ME5 5 tấn thùng đông lạnh 844.000.000
12 Isuzu NQR75ME5 5.5 tấn thùng đông lạnh 844.000.000

Nếu xe tải Isuzu Q-Series là đại diện cho phân khúc xe tải chất lượng giá rẻ thì N-Series lại là đại diện cho xe tải cao cấp với động cơ hộp số chassis. Phần khung gầm của xe được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Nhờ đó xe có độ bền, chất lượng và kiểu dáng cũng đẹp hơn.

isuzu nqr75me4 5 tấn thùng chở xe máy
Isuzu NQR75ME4 5 tấn thùng chở xe máy

Tải trọng của các mẫu xe tải N-Series lần lượt là 4.9 tấn đến 9.5 tấn.  Với hạng mục 5.5 tấn xe có kích thước tổng thể lần lượt là: 4920x1800x2195mm, loại xe 6 tấn có thông số 6040 x 1860 x 2210mm, xe 7.5 tấn là 6770 x 2000 x 2300mm và riêng N- series 9.5 tấn có hai kích thước là: 7405 x 2170 x 2370mm và 7865 x 2170 x 2370mm.

Xe sử dụng động cơ với 2 dung tích đó là 2999 cc và 5200 cc đạt công suất lần lượt là 124Ps và 155Ps đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Xe trang bị hệ thống kim phun điện tử và ga điện tử giúp chiếc xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ phun nhiên liệu điện tử có tăng áp và làm mát khí nạp. Hệ thống an toàn của xe cũng được tăng lên với hệ thống lái trợ lực bằng thủy lực, hệ thống treo bằng nhíp là và giảm chấn thủy lực và hệ thống phanh tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không.

Báo giá xe tải Isuzu 6T6 FRR90NE4

Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FRR90NE4 6.8 tấn thùng lửng 845.000.000
2 Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng bảo ôn 845.000.000
3 Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín 845.000.000
4 Isuzu FRR90NE4 6 tấn 2 thùng bạt 845.000.000
5 Isuzu FRR90NE4 5.3 tấn thùng đông lạnh 845.000.000
6 Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng bạt bửng nâng 845.000.000

Bảng giá xe tải Isuzu 6 tấn FRR90LE4

Báo giá xe tải Isuzu FRR90LE4 mới nhất
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng bạt 841.000.000
2 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng bảo ôn 841.000.000
3 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng lửng 841.000.000
4 Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng kín 841.000.000
5 Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng kín 841.000.000

Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 giá bao nhiêu?

Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 kèm khuyến mãi
STT Tên xe Tải trọng Loại thùng Giá bán (chassis) chỉ từ
1 Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng bảo ôn 1.300.000.000
2 Isuzu FVR34SE4 8 tấn thùng kín 1.300.000.000
3 Isuzu FVR34SE4 8.1 tấn thùng bạt 1.300.000.000
4 Isuzu FVR34SE4 8.2 tấn thùng lửng 1.300.000.000
5 Isuzu FVR34SE4 8.1 tấn thùng đông lạnh 1.300.000.000

Bảng Giá Xe Tải Isuzu 15 Tấn Giá Tốt

ISUZU FVM ĐỜI

Số loại Tải trọng Tải toàn bộ Kích thước thùng Kích thước xe Động cơ Giá
FVM34WE4A 15100 24000 9300 x 2350 x 735/2150 11525 x 2500 x 3550 6HK1E4SC
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
275 Hp/ 2400 v/ph
1,560,000,000
FVM34TE4A 15100 24000 7750 x 2350 x 775/2150 9980 x 2500 x 3520 1,480,000,000

Địa chỉ bán xe tải Isuzu giá rẻ đáng mua nhất Bình Dương

Nói đến xe tải tốt, độ bền cao và giá thành ổn thì không thể nào không nói đến xe tải Isuzu. Đây được đánh giá là mẫu xe tải có độ bền vượt trội, xe ít khi bị hỏng hóc bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành với công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian. So với các dòng xe cạnh tranh trên thị trường cùng phân khúc, xe tải Isuzu có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt.

Trường Long Auto là địa chỉ chính hãng chuyên cung cấp các loại xe tải Isuzu chất lượng với đa dạng tải trọng từ 1T9, 2T4, 2T2, 2T3. 2T8, 2T9, 3T5, 5T,… với nhiều dòng xe khác nhau đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu cũng như mong muốn của khách hàng.

Nói đến xe tải tốt, độ bền cao và giá thành ổn thì không thể nào không nói đến xe tải Isuzu. Đây được đánh giá là mẫu xe tải có độ bền vượt trội, xe ít khi bị hỏng hóc bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành với công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian. So với các dòng xe cạnh tranh trên thị trường cùng phân khúc, xe tải Isuzu có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt.

Trường Long Auto là địa chỉ chính hãng chuyên cung cấp các loại xe tải Isuzu chất lượng với đa dạng tải trọng từ 1T9, 2T4, 2T2, 2T3. 2T8, 2T9, 3T5, 5T,… với nhiều dòng xe khác nhau đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu cũng như mong muốn của khách hàng.

Là chuỗi showroom ô tô tải lớn nhất Bình Dương, Trường Long Auto có được mức giá thành tốt nhất hiện nay. Đây hiện là địa chỉ tin cậy được nhiều khách hàng trên địa bản TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh thành lân cận tin tưởng khi lựa chọn tìm mua ô tô chính hãng có giá bán và dịch vụ tốt nhất hiện nay.

  • Trường Long Auto: tổng đại lý xe tải lớn nhất Bình Dương
  • Địa chỉ xe tải Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ bán xe tải Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
  • Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599

Là một trong những showroom Isuzu tốt và lớn nhất tại Bình Dương. Đến với Trường Long bạn có thể dễ dàng lựa chọn các mẫu xe tải Isuzu theo đúng nhu cầu và mong muốn của bản thân.

Mua xe tải Isuzu tại Trường Long bạn sẽ mua được sản phẩm đảm bảo chính hãng, chất lượng tốt. Trường Long Auto cam kết tất cả các sản phẩm được bán tại showroom của chúng toi đều là hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Qúy khách hàng có thể kiểm tra giấy tờ xuất xứ, chứng chỉ  chất lượng đi kèm sản phẩm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *