Báo giá xe tải Isuzu cập nhất mới nhất hiện nay. Với bảng giá chi tiết về xe tải, xe ben, xe đầu kéo, xe chuyên dụng,…. kèm theo đó là nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm mua một chiếc xe tải nhỏ tốt, bền đẹp và với mức giá phù hợp thì hãy tham khảo ngay bảng giá xe tải Isuzu dưới bài viết này nhé!
Đánh giá xe tải Isuzu 2024 về ưu điểm
Isuzu là thương hiệu xe đến từ Nhật Bản. Xe được lắp đặt trên dây chuyền hiện đại tiêu chuẩn quốc tế, thùng xe chắc chắn mang đến tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt khách hàng có thể đóng thùng theo yêu cầu về vật liệu, kích thước để phù hợp với khả năng chuyên chở của mình. Bên cạnh đó nó còn có những ưu điểm sau:
Xe tải ISUZU có gầm xe cao cùng với cầu tạo thân xe chắc chắn sẽ làm giảm độ rung xóc khi tài xế phải đi qua đoạn đường gồ ghề, không bằng phẳng.
Xe tải ISUZU sử dụng động cơ Diesel vớ hệ thống phun đốt trực tiếp tạo một hiệu suất chuyển hóa động năng cao mà lại tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường. so với động cơ xăng, động cơ diesel có hiệu suất gấp 1,5 lần mà lại sử dụng nhiên liệu dầu rẻ hơn xăng. Đây là một điều rất đáng quan tâm.
Xe tải ISUZU có sức bền vượt trội, xe rất ít khi bị hỏng vặt, bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian.
So với các dòng xe cạnh tranh cùng loại. xe tải ISUZU có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt. Mặc dù phải chở ột khối lượng hàng hóa lớn thì xe vẫn hoạt động êm ái không xảy ra bất cứ dấu hiệu gì bất thường như các dòng xe khác như VEAM hay HINO.
Với thực tế hơn 50 năm phát triển thì thương hiệu xe tải ISUZU là thương hiệu đỉnh cao trong phân khúc xe tải hạng nặng.
Bảng giá xe tải Isuzu chi tiết nhất 2024
Như đã được đề cập ở trên, Isuzu là thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản – một quốc gia mang nhiều thành tựu về ngành khoa học kỹ thuật hiện đại. Với sự đa dạng về mẫu mã, tải trọng,… đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên ở thị trường Việt Nam dòng xe tải Isuzu ở phân khúc xe tải có tải trọng nhỏ là dòng xe tải nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Ưu điểm của mẫu xe này là bền đẹp, nội thất hiện đại và khả năng hoạt động bền bỉ.
Tại Trường Long Auto, chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe tải Isuzu bao gồm Isuzu Q-Series, Isuzu N-Series, Isuzu F-Series,… sản phẩm được nhà máy Isuzu sản xuất và lắp đặt trên dây chuyền công nghệ đạt chuẩn quốc tế. Thùng xe được thiết kế chắc chắn mang tính thẩm mỹ cao.
Báo giá xe tải Isuzu QLR77FE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng bạt | 476.000.000 |
2 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng bảo ôn | 476.000.000 |
3 | Isuzu QLR77FE4 | 1.9 tấn | thùng bạt | 476.000.000 |
4 | Isuzu QLR77FE4 | 1.9 tấn | thùng lửng | 476.000.000 |
5 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng kín | 476.000.000 |
6 | Isuzu QLR77FE4 | 2.4 tấn | thùng kín | 476.000.000 |
7 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng bảo ôn | 476.000.000 |
8 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng lửng | 476.000.000 |
9 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng bạt bửng nâng | 476.000.000 |
10 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng kín bửng nâng | 476.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu QMR77HE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
2 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
3 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
4 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng bảo Ôn | 521.000.000 |
5 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bảo Ôn | 521.000.000 |
6 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng lửng | 521000.000 |
7 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
8 | Isuzu QMR77HE4 | 2.2 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
Giá xe tải Isuzu QMR77HE4A chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
2 | Isuzu QMR77HE4A | 2.4 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
3 | Isuzu QMR77HE4A | 2.4 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
4 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
5 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng bảo ôn | 521.000.000 |
6 | Isuzu QMR77HE4A | 1.9 tấn | thùng bạt gắn bửng nâng | 521.000.000 |
7 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng lửng | 521.000.000 |
8 | Isuzu QMR77HE4A | 2.3 tấn | thùng lửng | 521.000.000 |
9 | Isuzu QMR77HE4A | 1.9 tấn | thùng kín bửng nâng | 521.000.000 |
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bảo ôn | 650.000.000 |
2 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bạt | 650.000.000 |
3 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng kín | 650.000.000 |
4 | Isuzu NMR85HE4 | 1T6 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
5 | Isuzu NMR85HE4 | 3 Tấn | thùng kín | 650.000.000 |
6 | Isuzu NMR85HE4 | 2T5 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu NMR85HE4A | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NMR85HE4A | 1.9 Tấn | thùng kín | 650.000.000 |
2 | Isuzu NMR85HE4A | 1.9 Tấn | thùng bạt | 650.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu NPR85KE4 mới nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng kín | 731.000.000 |
2 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
3 | Isuzu NPR85KE4 | 4T5 | thùng lửng | 731.000.000 |
4 | Isuzu NPR85KE4 | 4 tấn | thùng bạt | 731.000.000 |
5 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
6 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bạt | 731.000.000 |
7 | Isuzu NPR85KE4 | 3T9 | thùng kín | 731.000.000 |
8 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng kín | 731.000.000 |
9 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng kín bửng nâng | 731.000.000 |
10 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bạt bửng nâng | 731.000.000 |
11 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
Báo giá xe tải Isuzu NQR75LE4 chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NQR75LE4 | 5 tấn | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
2 | Isuzu NQR75LE4 | 5 tấn | thùng kín | 731.000.000 |
3 | Isuzu NQR75LE4 | 5.5 tấn | thùng kín | 731.000.000 |
4 | Isuzu NQR75LE4 | 5.5 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
5 | Isuzu NQR75LE4 | 4.9 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
6 | Isuzu NQR75LE4 | 4.9 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
Xe tải Isuzu NQR75ME5 giá bao nhiêu? | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng lửng | 844.000.000 |
2 | Isuzu NQR75ME5 | 4.9 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
3 | Isuzu NQR75ME5 | 5.7 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
4 | Isuzu NQR75ME5 | 5.7 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
5 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
6 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
7 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
8 | Isuzu NQR75ME5 | 6 tấn | thùng lửng | 844.000.000 |
9 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng bạt bửng nâng | 844.000.000 |
10 | Isuzu NNQR75ME5 | 4.9 tấn | thùng bạt bửng nâng | 844.000.000 |
11 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng đông lạnh | 844.000.000 |
12 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng đông lạnh | 844.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FRR90NE4 | 6.8 tấn | thùng lửng | 845.000.000 |
2 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn | thùng bảo ôn | 845.000.000 |
3 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn | thùng kín | 845.000.000 |
4 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn 2 | thùng bạt | 845.000.000 |
5 | Isuzu FRR90NE4 | 5.3 tấn | thùng đông lạnh | 845.000.000 |
6 | Isuzu FRR90NE4 | 6.5 tấn | thùng bạt bửng nâng | 845.000.000 |
Báo giá xe tải Isuzu FRR90LE4 mới nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FRR90LE4 | 6.5 tấn | thùng bạt | 841.000.000 |
2 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng bảo ôn | 841.000.000 |
3 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng lửng | 841.000.000 |
4 | Isuzu FRR90LE4 | 6.5 tấn | thùng kín | 841.000.000 |
5 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng kín | 841.000.000 |
Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 kèm khuyến mãi | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FVR34SE4 | 8 tấn | thùng bảo ôn | 1.300.000.000 |
2 | Isuzu FVR34SE4 | 8 tấn | thùng kín | 1.300.000.000 |
3 | Isuzu FVR34SE4 | 8.1 tấn | thùng bạt | 1.300.000.000 |
4 | Isuzu FVR34SE4 | 8.2 tấn | thùng lửng | 1.300.000.000 |
5 | Isuzu FVR34SE4 | 8.1 tấn | thùng đông lạnh | 1.300.000.000 |
Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4
Báo giá xe tải Isuzu QLR77FE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng bạt | 476.000.000 |
2 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng bảo ôn | 476.000.000 |
3 | Isuzu QLR77FE4 | 1.9 tấn | thùng bạt | 476.000.000 |
4 | Isuzu QLR77FE4 | 1.9 tấn | thùng lửng | 476.000.000 |
5 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng kín | 476.000.000 |
6 | Isuzu QLR77FE4 | 2.4 tấn | thùng kín | 476.000.000 |
7 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng bảo ôn | 476.000.000 |
8 | Isuzu QLR77FE4 | 2.3 tấn | thùng lửng | 476.000.000 |
9 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng bạt bửng nâng | 476.000.000 |
10 | Isuzu QLR77FE4 | 2 tấn | thùng kín bửng nâng | 476.000.000 |
Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QMR77HE4
Bảng giá xe tải Isuzu QMR77HE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
2 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
3 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
4 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng bảo Ôn | 521.000.000 |
5 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng bảo Ôn | 521.000.000 |
6 | Isuzu QMR77HE4 | 2.8 tấn | thùng lửng | 521000.000 |
7 | Isuzu QMR77HE4 | 2.5 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
8 | Isuzu QMR77HE4 | 2.2 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
Hai dòng xe tải Isuzu QLR77FE4 và Isuzu QMR77HE4 là 2 dòng xe tải chiến lược của phân khúc xe tải nhỏ được Isuzu tập trung vào. Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 5080 x 1860 x 2200 mm và 5830 x 1860 x 2200 mm. Chiều dài cơ sở của xe là 2750mm đến 3360mm. Điểm đặc biệt ở dòng xe tải nhỏ này là hệ thống kim phun điện tử được tích hợp cùng công nghệ ga điện tử giúp xe có khả năng vận hành êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ sử dụng ở 2 dòng xe này là động cơ Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên giúp tăng được hiệu suất nạp và giảm tiêu hao nhiên liệu tốt. Đồng thời động cơ này cũng giúp tăng tuổi thọ động cơ, xe có thể hoạt động được bền bỉ hơn. Nhờ đó lượng khí thải ra môi trường và tiếng ồn của xe cũng được giảm theo nên xe có khả năng vận hành vô cùng êm ái. Xe có công suất lớn hơn 2999 cm3 so với 2700 cm3 thế hệ cũ sử dụng Euro 2.
Kèm theo đó xe còn có những ưu điểm như cabin có thiết kế dập khuôn chắc chắn, phần chassis được thiết kế bằng sắt có độ cứng và độ đàn hồi cao. Xe với sự đa dạng về kích thước và kiểu thùng đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu của khách hàng, nội thất xe với những trang thiết bị hiện đại bậc nhất hiện nay.
Xem thêm: tổng hợp những mẫu xe tải Isuzu mẫu mới
Báo giá xe tải nhỏ Isuzu QMR77HE4A
Giá xe tải Isuzu QMR77HE4A chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
2 | Isuzu QMR77HE4A | 2.4 tấn | thùng kín | 521.000.000 |
3 | Isuzu QMR77HE4A | 2.4 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
4 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng bạt | 521.000.000 |
5 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng bảo ôn | 521.000.000 |
6 | Isuzu QMR77HE4A | 1.9 tấn | thùng bạt gắn bửng nâng | 521.000.000 |
7 | Isuzu QMR77HE4A | 2 tấn | thùng lửng | 521.000.000 |
8 | Isuzu QMR77HE4A | 2.3 tấn | thùng lửng | 521.000.000 |
9 | Isuzu QMR77HE4A | 1.9 tấn | thùng kín bửng nâng | 521.000.000 |
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4A
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bảo ôn | 650.000.000 |
2 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bạt | 650.000.000 |
3 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng kín | 650.000.000 |
4 | Isuzu NMR85HE4 | 1T6 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
5 | Isuzu NMR85HE4 | 3 Tấn | thùng kín | 650.000.000 |
6 | Isuzu NMR85HE4 | 2T5 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
Báo giá xe tải Isuzu 2T4 NMR77HE4
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bảo ôn | 650.000.000 |
2 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng bạt | 650.000.000 |
3 | Isuzu NMR85HE4 | 1T9 | thùng kín | 650.000.000 |
4 | Isuzu NMR85HE4 | 1T6 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
5 | Isuzu NMR85HE4 | 3 Tấn | thùng kín | 650.000.000 |
6 | Isuzu NMR85HE4 | 2T5 | thùng đông lạnh | 650.000.000 |
Báo giá xe tải Isuzu 3T5 NPR85KE4
Bảng giá xe tải Isuzu NPR85KE4 mới nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng kín | 731.000.000 |
2 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
3 | Isuzu NPR85KE4 | 4T5 | thùng lửng | 731.000.000 |
4 | Isuzu NPR85KE4 | 4 tấn | thùng bạt | 731.000.000 |
5 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
6 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bạt | 731.000.000 |
7 | Isuzu NPR85KE4 | 3T9 | thùng kín | 731.000.000 |
8 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng kín | 731.000.000 |
9 | Isuzu NPR85KE4 | 3T49 | thùng kín bửng nâng | 731.000.000 |
10 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng bạt bửng nâng | 731.000.000 |
11 | Isuzu NPR85KE4 | 3T5 | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
Giá xe tải Isuzu 5T NQR75LE4
Báo giá xe tải Isuzu NQR75LE4 chi tiết nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NQR75LE4 | 5 tấn | thùng bảo ôn | 731.000.000 |
2 | Isuzu NQR75LE4 | 5 tấn | thùng kín | 731.000.000 |
3 | Isuzu NQR75LE4 | 5.5 tấn | thùng kín | 731.000.000 |
4 | Isuzu NQR75LE4 | 5.5 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
5 | Isuzu NQR75LE4 | 4.9 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
6 | Isuzu NQR75LE4 | 4.9 tấn | thùng đông lạnh | 731.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu 5T5 NQR75ME5
Xe tải Isuzu NQR75ME5 giá bao nhiêu? | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng lửng | 844.000.000 |
2 | Isuzu NQR75ME5 | 4.9 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
3 | Isuzu NQR75ME5 | 5.7 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
4 | Isuzu NQR75ME5 | 5.7 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
5 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
6 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng kín | 844.000.000 |
7 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng bạt | 844.000.000 |
8 | Isuzu NQR75ME5 | 6 tấn | thùng lửng | 844.000.000 |
9 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng bạt bửng nâng | 844.000.000 |
10 | Isuzu NNQR75ME5 | 4.9 tấn | thùng bạt bửng nâng | 844.000.000 |
11 | Isuzu NQR75ME5 | 5 tấn | thùng đông lạnh | 844.000.000 |
12 | Isuzu NQR75ME5 | 5.5 tấn | thùng đông lạnh | 844.000.000 |
Nếu xe tải Isuzu Q-Series là đại diện cho phân khúc xe tải chất lượng giá rẻ thì N-Series lại là đại diện cho xe tải cao cấp với động cơ hộp số chassis. Phần khung gầm của xe được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Nhờ đó xe có độ bền, chất lượng và kiểu dáng cũng đẹp hơn.
Tải trọng của các mẫu xe tải N-Series lần lượt là 4.9 tấn đến 9.5 tấn. Với hạng mục 5.5 tấn xe có kích thước tổng thể lần lượt là: 4920x1800x2195mm, loại xe 6 tấn có thông số 6040 x 1860 x 2210mm, xe 7.5 tấn là 6770 x 2000 x 2300mm và riêng N- series 9.5 tấn có hai kích thước là: 7405 x 2170 x 2370mm và 7865 x 2170 x 2370mm.
Xe sử dụng động cơ với 2 dung tích đó là 2999 cc và 5200 cc đạt công suất lần lượt là 124Ps và 155Ps đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Xe trang bị hệ thống kim phun điện tử và ga điện tử giúp chiếc xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ phun nhiên liệu điện tử có tăng áp và làm mát khí nạp. Hệ thống an toàn của xe cũng được tăng lên với hệ thống lái trợ lực bằng thủy lực, hệ thống treo bằng nhíp là và giảm chấn thủy lực và hệ thống phanh tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không.
Báo giá xe tải Isuzu 6T6 FRR90NE4
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4 | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FRR90NE4 | 6.8 tấn | thùng lửng | 845.000.000 |
2 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn | thùng bảo ôn | 845.000.000 |
3 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn | thùng kín | 845.000.000 |
4 | Isuzu FRR90NE4 | 6 tấn 2 | thùng bạt | 845.000.000 |
5 | Isuzu FRR90NE4 | 5.3 tấn | thùng đông lạnh | 845.000.000 |
6 | Isuzu FRR90NE4 | 6.5 tấn | thùng bạt bửng nâng | 845.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu 6 tấn FRR90LE4
Báo giá xe tải Isuzu FRR90LE4 mới nhất | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FRR90LE4 | 6.5 tấn | thùng bạt | 841.000.000 |
2 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng bảo ôn | 841.000.000 |
3 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng lửng | 841.000.000 |
4 | Isuzu FRR90LE4 | 6.5 tấn | thùng kín | 841.000.000 |
5 | Isuzu FRR90LE4 | 6 tấn | thùng kín | 841.000.000 |
Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 giá bao nhiêu?
Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 kèm khuyến mãi | ||||
STT | Tên xe | Tải trọng | Loại thùng | Giá bán (chassis) chỉ từ |
1 | Isuzu FVR34SE4 | 8 tấn | thùng bảo ôn | 1.300.000.000 |
2 | Isuzu FVR34SE4 | 8 tấn | thùng kín | 1.300.000.000 |
3 | Isuzu FVR34SE4 | 8.1 tấn | thùng bạt | 1.300.000.000 |
4 | Isuzu FVR34SE4 | 8.2 tấn | thùng lửng | 1.300.000.000 |
5 | Isuzu FVR34SE4 | 8.1 tấn | thùng đông lạnh | 1.300.000.000 |
Bảng Giá Xe Tải Isuzu 15 Tấn Giá Tốt
ISUZU FVM ĐỜI |
||||||
Số loại | Tải trọng | Tải toàn bộ | Kích thước thùng | Kích thước xe | Động cơ | Giá |
FVM34WE4A | 15100 | 24000 | 9300 x 2350 x 735/2150 | 11525 x 2500 x 3550 | 6HK1E4SC 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 275 Hp/ 2400 v/ph |
1,560,000,000 |
FVM34TE4A | 15100 | 24000 | 7750 x 2350 x 775/2150 | 9980 x 2500 x 3520 | 1,480,000,000 |
Địa chỉ bán xe tải Isuzu giá rẻ đáng mua nhất Bình Dương
Nói đến xe tải tốt, độ bền cao và giá thành ổn thì không thể nào không nói đến xe tải Isuzu. Đây được đánh giá là mẫu xe tải có độ bền vượt trội, xe ít khi bị hỏng hóc bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành với công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian. So với các dòng xe cạnh tranh trên thị trường cùng phân khúc, xe tải Isuzu có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt.
Trường Long Auto là địa chỉ chính hãng chuyên cung cấp các loại xe tải Isuzu chất lượng với đa dạng tải trọng từ 1T9, 2T4, 2T2, 2T3. 2T8, 2T9, 3T5, 5T,… với nhiều dòng xe khác nhau đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu cũng như mong muốn của khách hàng.
Nói đến xe tải tốt, độ bền cao và giá thành ổn thì không thể nào không nói đến xe tải Isuzu. Đây được đánh giá là mẫu xe tải có độ bền vượt trội, xe ít khi bị hỏng hóc bởi xe được trang bị động cơ diesel có khả năng vận hành với công suất cao mà rất bền bỉ với thời gian. So với các dòng xe cạnh tranh trên thị trường cùng phân khúc, xe tải Isuzu có khả năng cõng tải cao, sức chịu tải tốt.
Trường Long Auto là địa chỉ chính hãng chuyên cung cấp các loại xe tải Isuzu chất lượng với đa dạng tải trọng từ 1T9, 2T4, 2T2, 2T3. 2T8, 2T9, 3T5, 5T,… với nhiều dòng xe khác nhau đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu cũng như mong muốn của khách hàng.
Là chuỗi showroom ô tô tải lớn nhất Bình Dương, Trường Long Auto có được mức giá thành tốt nhất hiện nay. Đây hiện là địa chỉ tin cậy được nhiều khách hàng trên địa bản TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh thành lân cận tin tưởng khi lựa chọn tìm mua ô tô chính hãng có giá bán và dịch vụ tốt nhất hiện nay.
- Trường Long Auto: tổng đại lý xe tải lớn nhất Bình Dương
- Địa chỉ xe tải Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ bán xe tải Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
Là một trong những showroom Isuzu tốt và lớn nhất tại Bình Dương. Đến với Trường Long bạn có thể dễ dàng lựa chọn các mẫu xe tải Isuzu theo đúng nhu cầu và mong muốn của bản thân.
Mua xe tải Isuzu tại Trường Long bạn sẽ mua được sản phẩm đảm bảo chính hãng, chất lượng tốt. Trường Long Auto cam kết tất cả các sản phẩm được bán tại showroom của chúng toi đều là hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Qúy khách hàng có thể kiểm tra giấy tờ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng đi kèm sản phẩm.