Xe tải chở xe máy chuyên dụng đang là một trong những dòng xe tải đặc biệt được quan tâm trên thị trường hiện nay. Mang trong mình nhiều ưu điểm vượt trội như cứu hộ xe máy, vận chuyển xe máy,…. một cách thuận tiện và dễ dàng hơn. Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe tải chở xe máy chuyên dụng và vẫn chưa tìm được cho mình mẫu xe phù hợp. Vậy chờ gì nữa mà không cùng Trường Long Auto điểm qua những mẫu xe tải đang được yêu thích nhất trên thị trường hiện nay nhé!
Vì sao nên sở hữu mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng?
Xe tải chở xe máy chuyên dụng hay còn được biết đến với tên gọi là xe tải nâng đầu chở máy công trình. Đây là dòng xe tải chuyên dụng ra đời với mục đích vận chuyển những loại xe không được phép lưu thông trên đường bộ mà chỉ được sử dụng tại các công trình hay những mẫu xe tải khi di chuyển trên đường gây những cản trở nghiêm trọng cho giao thông như xe lu, xe ủi, máy múc,…
Ở mẫu xe tải chở xe máy chuyên dùng đang là mẫu xe được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay bởi mang đến những hiệu quả công việc cực kỳ cao, đáp ứng được hiệu quả công việc tốt.
Thêm một ưu điểm nữa ở mẫu xe tải này đó chính là sự đa dạng trong thương hiệu, tải trọng cho quý khách hàng lựa chọn. Xe được thiết kế với đa dạng mẫu mã, thương hiệu với đa dạng phân khúc mức giá khác nhau. Điều này đáp ứng được hầu hết mọi nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mỗi người.
Top 3 mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng uy tín được yêu thích nhất
Ngay dưới đây sẽ là top 3 mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng chất lượng, uy tín được yêu thích nhất trên thị trường hiện nay nhé!
Chenglong 3 Chân Chở Xe Máy Chuyển Dụng
Chenglong 3 chân chở xe máy chuyên dụng được đánh giá là mẫu xe tải hạng nặng chất lượng được nhập khẩu từ nhà máy Chenglong Hải Âu. Là mẫu xe nhập khẩu và được lắp ráp theo dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất trên thị trường. Điều này đảm bảo mang đến chất lượng tốt nhất và mức giá thành rẻ nhất đến tay quý khách hàng.
Sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật như giá thành cạnh tranh, động cơ mạnh mẽ cùng công suất vượt trội. Thêm nữa xe còn có khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt còn có thể chạy trên mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Xe tải Chenglong 3 chân nâng đầu chở máy được trang bị khối động cơ YC6A240-33 dung tích xi lanh 7.255 cm3 và sử dụng Turbo tăng áp với công suất cực đại lên đến 240PH tại 2300v/ph. Hệ thống kim phun xăng điện tử đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn tiết kiệm nhiên liệu, bộ phận làm mát bằng khí, giúp xe vận hành êm ái, ổn định.
Xe được trang bị hộp số Fuller của Mỹ hiệu suất truyền động cao, sang số nhẹ nhàng kết hợp với công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành êm ái ổn định ở mọi cấp số.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | ||||
1. Thông số xe | ||||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | |||||
Công thức lái | 6 x 4 | |||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | |||||
2. Thông số kích thước | ||||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 11750 x 2500 x 3330 | ||||
Chiều dài cơ sở | Mm | 5850 + 1350 | ||||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
Khối lượng bản thân | Kg | 11.870 | ||||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 12.000 | ||||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | ||||
4. Tính năng động lực học | ||||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | ||||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | ||||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | ||||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | ||||
Lốp xe | 12R22.5 | |||||
5. Động Cơ | ||||||
Model | YC6A270 – 50 | |||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |||||
Tỉ số nén | 18.1 | |||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 199/2300 | ||||
Dung tích xilanh | Cm3 | 7520 | ||||
6.Li Hợp | ||||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | |||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
1 | Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
2 | Kích thước lọt lòng | Mm | 8880 x 2500 xxx | |||
4 | Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
5 | Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
6 | Xy lanh | Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
7 | Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
8 | Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
9 | Hệ thống tời | – Tời 15 – 20 Tấn | ||||
10 | Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
11 | Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 05 mm | |||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 – 120 lít / phút | |||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | |||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||||
1 | Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | |||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
1 | Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | |||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
Xe Hyundai EX8L Chở Xe Máy Chuyên Dùng
Hyundai EX8L sử dụng động cơ D4CC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp công suất cực đại lên tới 160Ps/3000 v/ph. Dung tích xi lanh 2891 cm3, EX8L được trang bị công nghệ ECO tiết kiệm nhiên liệu hơn. Với khối động cơ mạnh mẽ và bên bỉ cực thích hợp làm xe chuyên dụng và cụ thể đây là xe kéo xe.
Trọng lượng bản thân : | 4005 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2105 | kG |
– Cầu sau : | 1900 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6800 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG |
Kích thước:
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7650 x 2200 x 2500 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5230 x 2200 x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4200 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ:
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 117.6 kW/ 3000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập; cơ cấu chằng buộc, cố định xe; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Xe Chenglong H7 Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe tải được đóng trên nền xe tải 5 chân cabin H7 và được nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ, khả năng quá tải tốt và đặc biết chất lượng vượt trội. Với mẫu xe tải này, chúng ta có thể dễ dàng di chuyển trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Đặc biệt phù hợp với điều kiện địa hình của Việt Nam.
Động cơ Xe Tải Chenglong 5 Chân LZ1340H7GBT Nâng Đầu Chở Máy Công Trình được trang bị khối động cơ YC6L340-33 với 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp.
Dung tích xi lanh 8.424 cm3, cho công suất cực đại đạt 250 kw tại 2200 vòng/phút với momen xoắn cực đại 1.150 Nm tại 1.400 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.
Trang bị hệ thống cầu sau chắc khỏe. Xe có khả năng chở quá tải tốt. Hệ thống nhún cũng như nhíp 2 tầng luôn đảm bảo chất lượng cao nhất để khi chở hàng nặng xe sẽ không bị sốc nhiều khi vào các đoạn đường xấu.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – Nóc Cao | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3630 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1950 + 3550 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 15.880 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 17.990 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 12R22.5 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợpa | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |