Top 3 mẫu xe ben tự đổ đẹp đáng mua nhất 2025. Với sự phát triển của cuộc sống ngày này, xe ben được xem là sản phẩm không thể thiếu, nó giúp cuộc sống trở nên dễ dàng hơn. Nó thường được sử dụng trong khai thác khoáng sản hoặc vận chuyển vật liệu xây dựng như đá, cát, sỏi,… Vậy xe ben tự đổ là gì? Làm cách nào để lựa chọn được mẫu xe ben tự phù hợp. Hãy cùng Trường Long Auto đi hết bài đọc này nhé!
1. Xe ben tự đổ là gì?
Xe ben tự đổ hay còn được gọi là ô tô tự đổ là loại xe được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng như vận chuyển cát, sỏi, đất, đá, xi măng,… hay được sử dụng trong khai thác khoảng sản như quặn, than,…. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày để vận chuyển hàng hóa.
Xe được thiết kế với phần đầu cabin phía trước, một thùng xe phía sau dùng để chở hàng hóa. Đặc biệt ở phần thùng phía sau của xe ben tự đổ có hệ thống piston thủy lực phía trước có sức chịu đựng cao cho phép hàng hóa trong xe được đổ trên mặt đất một cách nhanh chóng và dễ dàng. Cũng chính nhờ hệ thống đó mà xe có thể dễ dàng nâng hạ đổ vật liệu tại vị trí mà khách hàng mong muốn.
Chính nhờ sự tiện lợi của mình mà các mẫu ô tô tự đổ rất được giới vận tải ưa chuộng. Với ưu điểm nhanh chóng, không tốn nhiều công sức trong việc bốc dỡ.
2. Vì sao nên lựa chọn mua những mẫu xe ben tự đổ?
Xe ben tự đổ là mẫu xe tiện dụng, không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Tuy nhiên cũng có nhiều khách hàng thắc mắc công dụng của nó là gì? Vì sao cần đến xe ben tự đổ?
Tiện lợi trong quá trình vận chuyển hàng hóa: nếu sử dụng những xe tải thông thường, việc tháo dở hàng hóa thường phải dùng đến nhân công. Nhưng đối với mẫu xe ben tự đổ thì bạn hoàn toàn có thể tiết kiệm được điều đó, thay vào đó xe sẽ tự đổi xuống địa điểm bạn mong muốn một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Tiết kiệm được thời gian và cả chi phí: thùng xe to, xe có thể vận chuyển được nhiều hàng hóa trong một lần giúp tiết kiệm được chi phí.
Xe nằm ở mức giá tầm trung, phù hợp để vận chuyển trong nhiều lĩnh vực khác nhau: giá xe sẽ tùy thuộc vào tải trọng hàng hóa mà bạn chở mà có sự chênh lệch với nhau.
3. Kinh nghiệm lựa chọn mua xe ben tự đổ
Để có thể mua được xe ben tự đổ phù hợp với nhu cầu của mình, bạn nên lưu ý một số điểm sau:
3.1. Cân đối ngân sách
Trước khi quyết định mua xe ô tô tự đổ, bạn nên cân nhắc ngân sách của xe là bao nhiêu, cần chuẩn bị bao nhiêu. Để từ đó quy khách hàng có thể cân nhắc và đưa ra lựa chọn phù hợp.
Bên cạnh mua trả tiền mặt, hiện nay việc mua xe tải trả góp cũng rất phổ biến. Bạn chỉ cần trả trước khoảng 20% giá trị của xe là đã có thể sở hữu được chiếc xe ben tự đổ hoàn toàn mới.
3.2. Xác định mục đích sử dụng
Việc xác định mục đích sử dụng trong việc vận chuyển hàng hóa hay vật tư xây dựng mà có thể chọn xe có trọng tải phù hợp.
Xác định những yếu tố trên sẽ giúp bạn giảm được những đắn đo trong việc mua xe ben bao nhiêu tấn, xe nào tiết kiệm nhất và nên lựa chọn xe ben tự đổ thương hiệu nào.
4. Top 5+ mẫu xe ben tự đổ đáng mua nhất 2025
4.1. Xe Tải Ben Tự Đổ 1.9 Tấn Hyundai N250
Xe ben Hyundai 1.9 tấn được thiết kế đóng mới trên nền xe tải Hyundai New Mighty N250 với tải trọng và kích thước đã được Cục đăng kiểm phê duyệt. Thể tích thùng ben lên đến gần 2.5 khối đảm bảo khả năng chuyên chở tối ưu.
- Xe nền: mới 100%, lắp ráp tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Hyundai Hàn Quốc
- Góc nâng thùng lớn nhất: 51 độ
- Thời gian nâng thùng: 15 giây
- Thời gian hạ thùng: 10 giây
- Bửng sau: 01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 4700 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 1950 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.810 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
4990 x 1810 x 2230
|
Động cơ |
HYUNDAI D4CB – Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp, phun điện tử
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
130 PS – (3800 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
255 N.m – (2000 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 2.497 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực
|
Loại |
Cơ khí. 5 số tiến. 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Trang trống, thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ | Phanh hơi lốc kê |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
4.2. Xe ben tự đổ 15 Tấn Hino FM
- Xuất xứ: Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
- Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR – KRM160C.
- Đường kính trong: 160mm
- Đường kính cần: 70mm
- Hành trình ty: 770mm
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2
- Đường ống mềm: Nhật Bản – Thái Lan mới 100%.
- Điều khiển nâng hạ thùng: Tay điều khiển từ cabin.
- Thùng dầu thủy lực: Gắn liền với Xylanh nâng hạ thùng.
- Điều khiển: Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp với chân ga.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 13320 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4030 + 1350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
8700 x 2250 x 3340
|
Động cơ |
Hino J08E – WD, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
280 PS – (2500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
824 N.m – (1.500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S
|
Phanh đỗ |
Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe |
Denso (lựa chọn)
|
Số chỗ ngồi | 3 |
4.3. Xe Tải Ben Tự Đổ 3.5 Tấn Hyundai 75S
Xe tải ben tự đổ 3.5 tấn Hyundai 75S là loại xe ben có tải trọng nhỏ, linh hoạt, thích hợp cho các hoạt động san lấp nhỏ hoặc vận chuyển vật liệu xây dựng như cát, đá vào các cung đường nhỏ hẹp… Xe ben Hyundai 3T5 được Trường Long Auto sản xuất được phê duyệt mẫu bởi Cục đăng kiểm và có nhiều tùy chọn về kết cấu kỹ thuật để phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 3450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.415 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
5530 x 2000 x 2270
|
Động cơ |
HYUNDAI D4GA – Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát bằng nước
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
140 PS – (2700 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
372 N.m – (1.400 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 3.933 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
Cơ khí. 5 số tiến. 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Trang trống, thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ | Phanh hơi lốc kê |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
4.4. Xe Tải Ben Tự Đổ 1.5 Tấn Hyundai Porter H150
Xe tải ben tự đổ 1.5 tấn Hyundai Porter H150 là loại xe ben siêu nhỏ, linh hoạt, thích hợp vận chuyển vật liệu xây dựng như cát, đá, gạch,… vào các cung đường nhỏ hẹp hoặc ra vào khu đô thị… Xe ben Hyundai Porter 1T5 được Trường Long Auto sản xuất được phê duyệt mẫu bởi Cục đăng kiểm và có nhiều tùy chọn về kết cấu kỹ thuật để phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 3500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
4760 x 1830 x 1970
|
Động cơ |
HYUNDAI D4CB – Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát bằng nước
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
130 PS – (3800 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
255 N.m – 3500 vòng/phút
|
Dung tích xylanh (cc) | 2.497 |
Tỷ số nén | – |
Hộp số |
M6AR1, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Trang trống, thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ | – |
Cỡ lốp |
195/70R15 – 145R13
|
Cabin | – |
Thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Hệ thống treo cầu trước |
Độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
4.5. Xe ben tự đổ Isuzu FRR90HE4A
Xe ben Isuzu FRR90HE4 là sản phẩm vô cùng đình đám, đã làm mưa làm gió trên thị trường trong suốt thời gian qua. Xe có linh kiện được nhập khẩu chính hãng 100% từ Isuzu Nhật Bản và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại Isuzu Việt Nam, tuân thủ quy trình nghiêm ngặt trong sản xuất cũng như kiểm tra khắt khe trước khi đưa ra thì trường, đảm bảo chất lượng ổn định nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những ưu điểm vượt trội của xe ben Isuzu FRR90HE4 6 tấn 4.34 khối, để tìm ra câu trả lời cho câu hỏi tại sao nó lại được ưa chuộng đến vậy nhé.
TẢI TRỌNG
|
Trọng lượng bản thân | 4.505 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 6.300 Kg | |
Loại thùng |
Thùng xe ben xây dựng
|
|
Trọng lượng toàn bộ | 11.000 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
5770 x 2280 x 2600 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) |
3.450/3.370 x 2.000/1.860 x 640/53mm
|