Cập Nhật Bảng Giá Xe Tải Teraco Euro 5

Nhà máy Dehan Motors vừa tung ra mắt thị trường dòng xe tải Teraco Euro5 với nhiều ưu điểm nổi bật. Xe tải mẫu mới với thiết kế thùng siêu dài, khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Đây quả thật là dòng xe tải mà bạn không nên bỏ qua. Tuy nhiên giá xe tải Teraco Euro 5 như thế nào? Nó có những tính năng gì đặc biệt so với các dòng xe tải Euro 4? Câu trả lời sẽ được Trường Long Auto bật mí đến bạn ngay dưới bài viết này nhé!

    

Cập nhật bảng giá xe tải Teraco Euro 5 mới nhất

Teraco là nhãn hiệu thuộc nhà máy Daehan, xe có vốn 100% từ Hàn và được nhập khẩu lắp ráp tại nhà máy Daehan ở Củ Chi. Thương hiệu này vừa mới tung ra thị trường dòng xe tải theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với chất lượng vượt trội và mức giá thành phải chăng. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe tải Teraco Euro 5 mới nhất
Tên Kiểu loại Giá Năm sản xuất
Tera345SL – E5 thùng bạt bửng nâng 580.000.000 2024
Tera345SL – E5 Thùng lửng 514.000.000 2024
Tera345SL – E5 Thùng bạt tiêu chuẩn 527.000.000 2024
Tera345SL – E5 Thùng kín tiêu chuẩn 529.500.000 2024

Đánh giá chung về thùng xe tải Teraco Euro 5

Xe tải Tera345SL với thiết kế thùng dài lên đến 6m3, tổng trọng tải của xe dưới 5 tấn. Xe có thể chạy được trong thành phố và đáp ứng cho những quý khách hàng chở nguồn hàng có quy cách như ống nhựa, cây sắt, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước,…Được đánh giá là một trong những giải pháp tối ưu mang đến hiệu quả kinh tế vượt trội so với những dòng xe không đủ kích thước, chiều đài thùng trên 6m.

Thùng xe được đóng mới hoàn toàn và đóng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Cụ thể chất lượng thùng được cung cấp như sau:

Hạng mục Chất liệu thùng xe Quy cách
Đà dọc Sắt CT3 Dày 4mm
Đà ngang Sắt CT3 Dày 3mm
Ốp đầu đà Sắt CT3 Dày 2,5mm
Sàn Thùng Sắt CT3 Dày 2.5mm
Khung xương Sắt kẽm Dày 1.2mm
Vách ngoài Inox 430 5 zem
Vách trong Tôn kẽm 5 zem
Khuôn bao cửa (bửng) Hộp 40×80 1.4mm
Tay khóa bản lề cửa Inox kiểu Container Đối với thùng kín
Bản lề, khóa tôm Sắt Đối với thùng bạt
Đèn hông thùng 4 bộ hoặc 6 bộ
Đèn la phông Đối với thùng kín
Đèn kích thước Đối vói thùng kín
Máng đèn Sắt CT3 chấn dập Dày 1,5mm
Bass chống xô 4 đến 6 cái Tùy theo kích thước thùng
Đỉa thùng Từ 4 bộ chở lên Tùy theo kích thước thùng
Kèo thùng Kèo phi 27 Đối với thùng mui bạt
Bạt thùng Bạt loại 1 Chất liệu Hàn Quốc
Vè chắn bùn sau Inox Chấn dập định hình
Cản hông và cản sau Sắt CT3 Sơn sọc đèn vàng

Thiết kế ở xe tải Tera345SL Euro 5

Teraco 345SL được thiết kế với vẻ ngoài khỏe khoắn, hiện đại và với phần đầu cabin thiết kế theo kiểu đầu vuông giúp bác tài có thể dễ dàng quan sát hơn khi di chuyển. Thêm nữa xe còn trang bị bản kính chắn gió lớn, rộng và được kéo dài từ phần mép khung sườn trái đến phần khung sườn phải. Ưu điểm này giúp bác tài có thể dễ dàng quan sát hơn trong quá trình di chuyển. Ngoài ra xe còn trang bị thêm mặt ga lăng, lưới tản nhiệt bắt mắt, ưa nhìn hơn.

Gương chiếu hậu bản đủ, vừa gương phẳng vừa gương lồi đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn siêu sáng chiếu sáng thông dụng và ưa chuộng nhất hiện nay, đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và sương mù, chất lươngj ánh sáng trắng tuyết đối, chiếu xa, rộng cung cấp tốt nhất có tài xế.

Đặc biệt phần cabin có thể bật lên 90 độ, tiện lợi hơn cho việc sữa chữa và bao hành, bảo dưỡng.

Đánh giá xe Teraco euro 5 345SL về nội thất

Không chỉ nội bật về ngoại thất hiện đại, nội thât cũng là một trong những ưu điểm nổi bật giúp người dùng yêu thích dòng xe tải Tera345SL euro 5 này. Với màn hình cảm ứng 7 inch nằm ở khoang lái. Đây cũng là vị trí hiển thị hình ảnh từ camera phía sau. Nhờ đó mà bác tài có thể dễ dàng lui xe hơn cũng như đảm bảo được an toàn hơn. Không chỉ vậy cửa kính chỉnh điện, vô lăng gật gù điều chỉnh được nhiều vị trí phù hợp với tầm với của bác tài.

Phần không gian khoang lái thiết kế rộng rãi, thoáng mát và đầy tiện nghi. Trang bị ghế nỉ ô lưng màu sáng, có thể ngã 45 độ. Điều này đã tạo nên cảm giác thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường của bác tài.

Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Teraco 345SL.

Đánh giá xe tải Teraco 345SL euro 5 về động cơ

Trang bị cho mình thùng xe dài 6m3, Tera 345SL 3.5 tấn sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Với mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe tải Teraco được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.

Xe Tải thùng dài 6m3 Tera345SL còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.

Thông số kỹ thuật xe Teraco345SL euro 5

MODEL Tera 345SL
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)
Tổng thể
Chiều dài mm 7.900
Chiều rộng mm 2.100
Chiều cao mm 3.040
Chiều dài cơ sở mm 4.500
Vệt bánh xe
Trước mm 1.660
Sau mm 1.590
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) kg 3.450
Trọng lượng toàn bộ kg 7.135
Bán kính quay vòng tối thiểu m 9
Động cơ
Kiểu động cơ ISUZU – JE493ZLQ4
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
Dung tích xy-lanh cm3 2.771
Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Đường kính & hành trình pít tông mm x mm 93 x 102
Công suất cực đại PS/rpm 106/3400
Mô-men xoắn cực đại N.m/ rpm 257/2000
Loại nhiên liệu Diesel
Dung lượng thùng nhiên liệu lít 120
Tốc độ tối đa km/h 120
Hộp số
Kiểu hộp số Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
Tỷ số truyền cuối 6.142
Khung gầm
Hệ thống treo
Trước Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh chính Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Trước/Sau Tang trống
Phanh phụ Phanh khí xả
Lốp xe
Trước 7.00-16LT
Sau 7.00-16LT
Lốp dự phòng 1
Trang bị
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Mạ Chrome
Đèn chiếu sáng phía trước
Halogen
Đèn sương mù phía trước
Trang bị theo xe
Cản hông và cản sau
Chắn bùn Có (trước và sau)
Nội thất
Loại vô lăng Vô lăng gật gù
Cửa số Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa Khóa trung tâm
Chất liệu ghế ngồi
Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi Người 3
Điều hoà ca-bin
Trang bị theo xe
Dây an toàn Ghế tài và ghế phụ lái
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi Trang bị theo xe

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *