Nhu cầu sử dụng xe tải gắn cẩu 8 tấn ngày càng cao trên thị trường hiện nay. Đây là phân khúc xe tải với tải trọng tầm trung giúp việc tháo dở và nâng hạ hàng hóa trẻ nên dễ dàng, thuận tiện hơn. Nếu bạn đang có dự định mua xe tải gắn cẩu 8 tấn nhưng vẫn chưa biết nên lựa chọn mẫu xe tải nào. Vậy đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Trường Long Auto nhé!
Lợi ích của việc mua xe tải gắn cẩu 8 tấn
Là dòng xe tải tầm trung, xe tải 8 tấn phù hợp sử dụng cho việc nâng hạ cũng như tháo dở đa dạng các mặt hàng khác nhau. Cụ thể lợi ích của việc sử dụng xe tải gắn cẩu 8 tấn như sau:
Tiết kiệm thời gian
Sử dụng xe tải gắn cẩu tự hành sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm được thời gian và công sức so với việc sử dụng nhân công bốc xếp hàng hóa. Thay vì thực hiện các công đoạn bằng tay, xe gắn cẩu sẽ dễ dàng nhấc, di chuyển kiện hàng nặng dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian cũng như công sức.
Tăng cường sự an toàn
Là dòng xe có khả năng nâng và hạ hàng hóa với khối lượng lớn, di chuyển chính xác. Dòng xe tải này sẽ giảm được nguy cơ hư hỏng hàng hóa trong quá trình di chuyển hàng hóa đến mức thấp nhất. Đặc biệt dòng xe này còn giảm thiểu được những nguy cơ về tai nạn lao động đáng kể.
Linh hoạt, tiện lợi
Xe có thể linh hoạt trong cả khả năng di chuyển và tiện dùng hơn cho người dùng. Thêm nữa cẩu chuyên dụng có thể xoay được 360 đọ liên tục. Nhờ đó mà hàng hóa có thể dễ dàng di chuyển cũng như có thể sắp xếp ở các vị trí khó.
Tiết kiệm chi phí
Chỉ cần một chiếc xe tải gắn cẩu tự hành là đã có thể thay thế được nhiều công nhân làm việc trong cùng một lúc. Hơn nữa độ chính xác và độ an toàn cũng cao hơn. Vậy nên sử dụng xe cẩu trong việc tháo dở hàng hóa tiết kiệm chi phí một cách đáng kể.
Tăng khả năng vận chuyển
Trang bị cho mình cẩu tự hành với sức nâng cao, xe tải gắn cẩu có thể vận chuyển được các kiện hàng lớn và nặng một cách dễ dàng, thuận tiện nhất.
Điểm danh những mẫu xe tải 8 tấn chất lượng, đáng mua nhất hiện nay
Xe tải 8 tấn trên thị trường hiện nay đang khá đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng và cả thương hiệu. Tuy nhiên không phải dòng xe nào cũng đảm bảo được cho bạn về mặt chất lượng, uy tín. Vậy nên Trường Long Auto sẽ gợi ý đến bạn một vài mẫu xe tải gắn cẩu đang được yêu thích nhất hiện nay nhé!
Chenglong 3 Chân H5 6×4 Gắn Cẩu Kanglim 8 Tấn KS2056
Xe được trang bị động cơ YC6K270 4 kỳ 6 xy lạh thắng hàng cho công suất cực đại đến 270 HP, Moment xoắn cực đại đặt tới 1100N.m. Dung tích xi lanh 7520 m3, tỷ số nén 17,5: 1. Từ đó ta có thể thấy sức mạnh của khối động cơ trong chenglong H5 3 chân.
Chenglong H5 3 chân gắn cẩu 8 tấn được thiết kế chắc chắn với khung xương rồng cùng với thép chịu lực đảm bảo xe luôn cứng cáp an toàn khi sử dụng
Cabin H5 gắn cẩu Kanglim có nóc cao và khí động học với các hốc chia gió làm giảm lực cản của gió khiến xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cụm đèn được tích hợp từ 3 phần xếp chồng lên nhau tạo chùm sáng có cường độ cao.
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KANGLIM KS2056T/S |
Tải trọng nâng tối đa | tấn | 8,1 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 8.100/2.0 |
2.700/2.4 | ||
1.050/12.0 | ||
400/20.0 | ||
Bán kính hoạt động | m | 20.3(23.3) |
Chiều cao cần tối đa | m | 23.3(26.3) |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 210 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 170 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 15.50/42 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | -17~-80/18 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 10*116 |
Tốc độ kéo cần | m / Phút | 16(4) |
Kiểu quay tời | Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí | |
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 6 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | 7 |
Tự trọng | 9.920 kg |
Tải trọng | 13.950 kg |
Tổng tải | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Kiểu động cơ | YC6A270-50 (Yuchai) |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, tiêu chuẩn Euro 4 |
Dung tích xi lanh | 7520 cc |
Đường kính x hành trình piston | 110x 132 mm |
Công suất cực đại/ Tốc độ quay | 199/2300 (270HP/2300) |
Moment xoắn cực đại/ tốc độ quay | 1100/1200 – 1700 N.m/rpm |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Past9JS119TA, cơ khí, số sàn, 9 số tiền, 1 số lùi |
Tỷ số truyền cuối | Cầu láp 4.444 |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chân thủy lực, số lượng 11 |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc , nhíp lá, số lượng 10 |
Lốp trước/sau | 12R22.5 |
Kích thước tổng thể (Dx Rx C) | 11920x 2500x 3610 mm |
Kishc thước lọt lòng thùng | 9600x 2380×810/2150 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 2050/1860 mm |
Chiều dài cơ sở | 5850+1350 mm |
Khoảng sáng gầm | 287 mm |
Khả năng leo dốc | 30% |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 23.5m |
Tốc độ tối đa | 90 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 350 Lít |
Chenglong LZ1250 M5 Gắn Cẩu Kanglim KS2056
Xe được trang bị động cơ YC6K270 – 50 4 kỳ 6 xy lạh thắng hàng cho công suất cực đại đến 270 HP, Moment xoắn cực đại đặt tới 1100N.m. Dung tích xi lanh 7520 m3, tỷ số nén 17,5: 1. Từ đó ta có thể thấy sức mạnh của khối động cơ trong chenglong M5 3 chân.
Xe đạt công suất lớn nhất 199/2300 Kw/vòng/ phút mang đến hiệu suất hoạt động tốt nhất cùng đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Bán kính vòng quay xe đạt 5.7m.
Thông số xe | ||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô tải gắn cẩu | ||
2 | Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – KANGLIM | ||
3 | Công thức lái | 6 x 4 | ||
4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | mm | 11.870 x 2500 x 3880 | |
2 | Chiều dài cơ sở | mm | 5850 + 1350 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 14.670 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 8.900 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 93 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 36 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 64 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
5 | Lốp xe | 12R22.5 | ||
6 | Hộp số | Cơ khí , Theo xe | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | YC6A270 – 50 | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||
3 | Dung tích xy lanh | 7520 | ||
4 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 199/2300 | |
6.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ
|
||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
7. Thông số về Thùng Chuyên Dụng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Ô tô tải gắn cẩu
|
|
2 | Kích thước lòng thùng | mm |
8300 x 2360 x 500
|
|
3 | Chất liệu | Thép SS400 | ||
4 | Cẩu tự hành | Model |
KANG LIM KS2056T
|
|
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||
Tình trạng | Mới 100% nhập khẩu nguyên cây | |||
Kiểu loại | #ERROR! | |||
Quy cách đóng thùng | ||||
1 | Dầm dọc | – U đúc : 110 – 140 . Tăng cứng tại các dầm ngang | ||
2 | Dầm ngang | – U100 dầm thép – Ke liên kết dọc ngàng : V : 30 – 50 |
||
3 | Sàn thùng | – Gồm 02 lớp – Lớp trên : Tôn nhám dày 03 mm – Bao sàn : Thép tấm : 03 – 3.5 mm chấn hình |
||
4 | Thành thùng | – Khung xương : Thép hộ mạ kẽm – Tôn cánh : dày 1.5 mm bọc trong – Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 01 bửng sau – Trụ thùng : U120 có thể tháo lắp – Bửng có 02 chốt khóa – Trụ cắm có ốp ke bên dưới đảm bảo chắc chắn và cố định cao – Gia cố chắc chắn chống bửa thùng khi chuyên chở hàng – Thành trước : Khung xương : Hộp 40 x 40 x 1.4 – Vách : Thép dày 02 mm |
||
5 | Hệ thống đi kèm | – Tay khóa bản lề : mạ kẽm – Bảo hiểm hông : Thép mạ kẽm : – Bảo hiểm sau : Thép U : 80 – 100 – Chắn bùn : Thép hoặc inox – Quang đai: 08 cái M : 14 16 – Chống xô : 04 bộ dạng tiêu chuẩn |
||
6 | Hệ thống gông chassi thùng | – Bắt bu long gia cố định tại các điểm chịu lực của chassi hạn chế cong vênh chassi khi tải hàng nặng – 02 U ốp bên ngoài chiều dài : 3.5 mét – Bệ cẩu : Nối dài dầm dọc U : 120 140 |
||
7 | Sơn | – Sơn 02 lớp . 01 lớp bả và 01 lớp matiz.Sơn pha máy sơn tĩnh |
Hino FM Gắn Cẩu Dongyang 6 Khúc 8 Tấn
Với động cơ Diesel J08E-WD Euro 4 và cho ra công suất lớn nhất đạt 280Ps tại 2500 vòng/ phút. Nhờ đó giúp nâng cao được khả năng vận hành nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm tối ưu nhiên liệu nhờ được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử thế hệ mới.
Không chỉ vậy, xe Hino FM gắn cẩu Dongyan 6 khúc 8 tấn còn được trang bị hộp số mới được nâng cấp từ M009DD với 9 cấp số giúp cho xe có thể vận hành được êm ái hơn, dễ dàng sang số. Bên cạnh đó, hệ thống treo toàn phần nhíp dạng Parabol và nhíp lá hình bán elip rất phù hợp cho việc tải hàng nặng cũng như có thể giảm sự mệt mỏi cho bác tài khi phải di chuyển trên quảng đường dài.
- Cẩu Dongyang 8 tấn model SS2036 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và là sản phẩm của một thương hiệu lớn, dẫn đầu về công nghệ và chất lượng cẩu – Dongyang.
- Được chế tạo bằng chất liệu thép Posco với công nghệ tiên tiến nhất hiện nay tại Hàn Quốc
- Khả năng vận hành an toàn với bộ ngắt cáp tự động, giúp đảm bảo cho việc nâng hạ và di chuyển hàng hóa không bị quá tải trọng.
- Có hệ thống chân chống điều khiển bằng thủy lực với chiều dài ra chân đến 6.1m, giúp xe luôn đứng vững khi vận hành cẩu.
- Dongyang model SS2036 có thiết kế gồm 6 đoạn, có thể nâng được tối đa 8 tấn tại tầm vươn 2m và bán kính làm việc tối đa là 29.8m
Thông số kỹ thuật xe tải Hino | |
Model |
FM8JW7A (2 cầu thật)
|
Tổng tải trọng | 24 tấn |
Tải trọng cho phép
|
10,2 tấn |
Kích thước lòng thùng
|
8300 x 2350 x 650/—mm
|
Động cơ |
Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Công suất |
280 PS – (2.500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn |
824 N.m- (1.500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc)
|
7,684 |
Phun nhiên liệu
|
điều khiển điện tử
|
Loại hộp số |
M009 , 9 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Tốc độ cực đại (km/h)
|
81.2 |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU | |
Model |
DONGYANG SS2036
|
Xuất Xứ | Hàn Quốc |
Sức nâng lớn nhất
|
8,000 Kg tại 2m với 6 đoạn cần
|
Chiều dài cần |
19,8m -400 Kg (6 đoạn cần)
|
Chiều cao tối đa
|
22,7m |
2 xi lanh nâng hạ cần cứng vững và an toàn
|
|
4 chân chống |
2 trước , 2 sau với chiều rộng lên đến 6,2m
|
Góc quay |
360 độ liên tục
|
Lưu lượng bơm dầu
|
80 lít/ phút |
Dung tích thùng chứa dầu |
170 lít, két làm mát dầu hoàn toàn tự động
|
Tốc độ ra cần | 25.1m/ phút |
Tốc độ ra cáp | 56m/ phút |
Tốc độ quay cần | 2,5 vòng/ phút |