Xe chở rác là một trong những dòng xe tải không thể nào thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Là dòng xe tải giúp việc vận chuyển rác thải trở nên dễ dàng, thuận tiện, đảm bảo trong việc giữ gìn môi trường luôn được trong sạch, mát mẻ, hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường một cách thấp nhất. Cũng chính vì lý do này mà các mẫu xe tải chở rác đang nhận được đông đảo sự quan tâm trên thị trường. Vậy đâu mới là dòng xe tải chở rác tốt được yêu thích hiện nay? Cùng Trường Long Auto tìm câu trả lời ngay dưới bài viết này nhé!
1. Vì sao cần sử dụng các mẫu xe tải chở rác?
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc thu gom rác thải sinh hoạt góp phần vào việc bảo vệ môi trường một cách tốt nhất. Việc lựa chọn xe tải chở rác phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ góp phần vào việc nâng cao hiệu quả thu gom rác thải và giảm thiểu được những tác động tiêu cực lên môi trường. Do đó bạn cần tham khảo, tìm hiểu kỹ về các mẫu xe tải chở rác để từ đó đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất.
Một vài lợi ích khi sử dụng xe tải chở heo bạn nên biết:
- Nâng cao hiệu quả trong việc thu gom rác thải: với thiết kế chuyên dùng sử dụng cho việc thu gom rác thải, xe chở rác có thể xử lý được khối lượng lớn rác thải trong một lần thu gom từ đó giảm thiểu số lần mà bạn phải di chuyển tăng hiệu quả trong công việc. Thêm nữa hiện nay các xe chở rác thường sẽ được thiết kế theo công nghệ mới, hiện đại từ đó giúp giảm thiểu được tình trạng hao mòn, kéo dài được tuổi thọ của xe.
- Được trang bị những thiết bị hiện đại hàng đầu thị trường từ đó hỗ trợ được sức lao động và tăng năng suất hiệu quả.
- Trang bị hệ thống ben nâng hạ và cửa xả rác đầy hiện đại giúp quá trình thu gom rác được tối ưu nhất, giảm thiểu về cả thời gian và sức lao động.
- Là dòng xe được trang bị thùng chứa đầy kín đáo từ đó ngăn chặn tình trạng rò rỉ rác thải và nước trong suốt quá trình vận chuyển, hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường. Trang bị hệ thống nén rác đầy hiện đại giúp giảm thiểu được thể tích rác thải, tiết kiệm không gian vận chuyển và cả xử lý.
2. Tổng hợp những mẫu xe tải chở rác đáng mua nhất
Xe tải chở rác là dòng xe nhận được khá nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên với sự đa dạng trong thiết kế, mẫu mã, tải trọng, thương hiệu việc lựa chọn chiếc xe tải chở rác phù hợp là điều mà không phải ai cũng làm được. Chính vì lý do đó, dưới bài viết này Trường Long Auto sẽ gợi ý đến bạn một vài mẫu xe tải chở rác đáng mua nhất nhé!
2.1. Xe chở rác Hyundai H150 E5 5 khối có bửng nâng
Xe chở rác Hyundai H150 E5 5 khối có bửng nâng đã được ứng dụng khả năng vận hành đầy mạnh mẽ, linh hoạt kèm với đó làn ững bước chuyển động đầy linh hoạt.
Trang bị cho mình khối động cơ D4CB 4 kỳ 4 xilanh giúp xe có thể vận hành ổn định. Trang bị thêm cho mình dung tích xilanh động cơ 2497cm3 giúp cho dòng xe chở rác Hyundai H150 1T3 E5 vận hành tốt trên mọi cung đường.
Không chỉ vậy dòng xe này còn được trang bị cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải mới nhất trên thị trường hiện nay. Tiêu chuẩn khí thải này hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường một cách triệt để. Hệ thống phanh an toàn trên xe mang đến hiệu quả vận hành an toàn và giúp xe có thể di chuyển tốt trên mọi cung đường và đồng thời hạn chế được các thiệt hại không mong muốn.
Tổng tải trọng | 3500 kg | |
Tự trọng | 2315 kg | |
Tải trọng | 990 kg | |
Kích thước xe
|
Chiều dài cơ sở | 2.640 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
5015 x 1870 x 2420 mm
|
|
Kích thước lòng thùng |
2700 x 1650 x 1100 mm
|
|
Động cơ
|
Model | Hyundai – D4CB |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Công suất cực đại (Jis Gross) |
130 Ps (tại 3.800vòng/phút)
|
|
Moomen xoắn cực đại (Jis Gross) |
255Nm (tại 1.500 – 3.500 vòng/phút)
|
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử
|
|
Dung tích xylanh | 2.497 cc | |
Ly hợp | Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Hộp số
|
Model | M6AR1 |
Loại |
Số sàn, 6 cấp. ( 6 tiến, 1 lùi)
|
|
Hệ thống lái |
Bánh răng – thanh răngCơ khí có trợ lực thủy lực.
|
|
Hệ thống phanh |
Dẫn động thủy lực 2 dòng trợ lực chân không, kiểu đĩa trước và tang trống phía sau.
|
|
Cỡ lốp ( Trước/ sau) |
195/70R15 – 145R13
|
|
Tốc độ cực đại | 110 Km/h | |
Thùng nhiên liệu | 65 L | |
Tính năng khác | ||
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo cầu trước |
Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
|
|
Hệ thống treo cầu sau |
Kiểu treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
Cửa sổ điện | Có | |
Khoá cửa trung tâm | Có | |
CD&AM/FM Radio/USB | Có | |
Điều hoà không khí | Có | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
I. THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG |
Sản xuất lắp ráp tại Công ty TNHH Trường Long Auto
|
|
Thùng chứa | ||
Thể tích thùng chứa | 3.72 m3 (*) | |
Kết cấu thùng chứa |
Hình trụ hộp, Vách phẳng có xương gia cường bên ngoài
|
|
Quy cách vật liệu thùng chứa |
– Thể tích thùng chứa rác: 3,6m3– Vật liệu chế tạo thùng chứa rác: thép
– Vách hông: Thép tấm dày 2.5mm – Mặt đáy: Thép tấm dày 3mm – Vách nóc thùng: Thép tấm dày 2mm – Vách ngăn thùng: Thép tấm dày 1.5mm có hệ thống trượt – Đà dọc: Thép dày 3mm cắt bẻ U120 – Đà ngang: Thép dày 3mm cắt bẻ U80 – Khung xương: Thép dày 3 – 5mm cắt bẻ hộp và U |
|
Cơ cấu nâng hạ thùng rác | ||
Bơm thuỷ lực |
– Bơm bánh răng JP20, xuất xứ Hàn Quốc, nhập khẩu mới 100%.
|
|
Van điều khiển |
Xuất xứ EU, nhập khẩu mới 100%.
|
|
Xylanh thủy lực 01 tầng |
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Ý từ linh kiện Ý:
|
|
Khớp nối đường ống |
Đồng bộ theo tiêu chuẩn DIN, chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc lắp đăt và thay thế.
|
|
Nhiệt độ cao nhất của dầu thủy lực | 50-60oC | |
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm thuỷ lực |
– Bơm bánh răng JP20, xuất xứ Hàn Quốc, nhập khẩu mới 100%.
|
|
Van điều khiển |
Xuất xứ EU, nhập khẩu mới 100%.
|
|
Xylanh thủy lực 01 tầng |
Mới 100%, sản xuất theo công nghệ Ý từ linh kiện Ý:
|
|
Thùng dầu thủy lực | Dung tích: 15 lít | |
Thước đo dầu | Số lượng: 01 | |
Đồng hồ đo áp lực dầu | Số lượng: 01 | |
Đường ống mềm |
Áp suất làm việc 350kgf
|
|
Đường ống cứng | Thép | |
Khớp nối đường ống |
Đồng bộ theo tiêu chuẩn DIN, chịu áp lực cao, thuận tiện cho việc lắp đăt và thay thế.
|
|
Áp suất tối đa | 210 bar | |
Áp suất làm việc | 150 bar | |
Nhiệt độ cao nhất của dầu thủy lực | 50-60oC |
2.2. Xe cuốn ép rác Isuzu FRR 8 Khối
Sự xuất hiện của Isuzu luôn mang đến cho khách hàng sự an tâm khi lái xe, sự cứng cáp từ kết cấu vật liệu hay thiết kế – tất cả điều này mang đến sự an tâm cho khách hàng. Thiết kế vuông vức bởi nó vừa tăng thêm vẻ cứng cáp cho vẻ ngoài của xe vừa giúp cho việc đi vào cabin trở nên dễ dàng hơn.
Buồng lái vuông vức đẹp mắt mang lại vẻ chắc chắn cho cabin. Thiết kế đẹp mắt này được nâng tầm bởi mặt ca-lăng vuông vức với các hốc lớn đón gió giúp làm mát động cơ nhanh chóng. Các chi tiết cabin được lắp ráp cẩn thận đảm bảo chịu lực và cách âm tốt. Lớp sơn phủ bên ngoài cabin đẹp hơn là lớp sơn chống rỉ vượt thời gian, màu trắng sáng sang trọng và rất bắt mắt cho xe.
Xe còn được trang bị máy lạnh giúp khách hàng luôn mát mẻ trong suốt hành trình. Tay lái trợ lực gật gù, giúp người lái dễ dàng điều chỉnh để có tư thế ngồi thoải mái nhất. Trợ lực mềm khi vào cua mượt mà mang lại cảm giác thật cho người lái. Một hệ thống âm thanh chất lượng cao sẽ giúp mang đến một không gian thoải mái, dễ chịu và nhanh chóng quên đi mọi mệt mỏi trong những chuyến đi đường dài.
2.Thùng xe ô tô chuyên dùng | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @20 |
Độ dày sàn thùng mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 4 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 6 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20mm– Liên kết chính là các loại Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy |
|
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 1 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | 3 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Lưỡi cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày tay giữ lưỡi cuốn mm | 35 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn | |
Độ dày mặt bàn trượt ép mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Máng nạp rác liền thùng dùng xi lanh thủy lực |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày thành máng nạp rác mm | 12 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
2.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 2 cây |
Xy lanh cuốn rác | 2 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 2 cây |
Xy lanh nâng máng xúc | 2 cây |
Xy lanh đẩy rác | 1 cây |
2.9 Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng cc/vòng | 104 |
Áp suất lớn nhất Kgf/cm2 | 240 |
3.Điều khiển | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan. |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: hạ máng xúc rác – xúc rác – nâng máng rác để đổ rác vào buồng ép. |
Qui trình ép rác | Điều khiển bằng cơ tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn – ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác. Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | |
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.– Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao |
5.Bảo hành và bảo trì | |
Xe nền và các thiết bị theo xe |
12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao tại Trạm bảo hành của Hino Việt Nam trên toàn quốc |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe ép rác |
Huấn luyện sử dụng |
Khi bàn giao xe |
Các chế độ hậu mãi khác |
Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư.(Sau khi hết thời gian bảo hành theo hợp đồng) |
Hyundai New Mighty 110SP thùng cuốn ép rác 10 khối
Hyundai 110SP thùng cuốn ép rác 10 khối là dòng xe tải được thiết kế nhỏ gọn với khả năng di chuyển linh hoạt. Thùng xe được thiết kế dạng vuông gọn gàng cùng cấu tạo inox 304 bền đẹp và đầy chất lượng. Với thiết kế này xe có khả năng chống va đập cực tốt.
Hyundai New Mighty 110SP thùng ép rác 10 khối với thể tích thùng chứa 9.3 khối tải trọng 10.600kg. Thùng chở được lượng rác thải lớn, tăng tối đa được hiệu suất công việc và rút ngắn thời gian làm việc cùng đó là giảm thiểu nguồn nhân lực.
Hyundai New Mighty 110 SP cuốn ép rác 10 khối là dòng môi trường được sử dụng phổ biến trong công việc thu gom rác tại các ngõ hẻm hoặc khu vực đường nhỏ hẹp. Xe được đóng trên nền xe cơ sở nhập khẩu 100% linh kiện và dây truyền lắp ráp của Hàn Quốc, được lắp ráp trên dây chuyền tiên tiến bậc nhất của nhà máy HYUNDAI Thành Công Việt Nam.
Là dòng xe nhập khẩu linh phụ kiện 100% từ nhà máy Hyundai Motors và được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Việt Nam. Do đó item này vừa đảm bảo được chất lượng sản phẩm tốt không khác gì so với những mẫu xe nhập khẩu và giá thành lại rẻ hơn nhiều. Đặc biệt xe được đóng thùng cuốn ép rác trực tiếp tại Trường Long Auto không qua bất kỳ trung gian nào nên giá thành đảm bảo tốt nhất thị trường hiện nay.
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
7200 x 2180 x 2880 (mm)
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3815 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 6705 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 3700 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 Kg | |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái)
|
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4JJ1GD | |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
|
Dung tích xy lanh | 2999 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
120 x 130 (mm)
|
|
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
120/3000 (KW/v/ph)
|
|
KHUNG XE | ||
Hộp số |
06 số . 05 số tiến . 01 số lùi
|
|
Hộp số chính
|
Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I
|
|
Cầu sau
|
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 | |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|
|
Hình dáng | Thùng Vuông | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 10 m3 | |
Vật liệu chính |
Inox 430 – Thép Q345b
|
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
INOX 430 dày 04 mm
|
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Ray trượt bàn xả |
Thép dày 05 – 07 mm
|
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
|
Máng chứa rác |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Tấm chắn trên lưỡi ép mà máng muốn rác |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
CƠ CẤU NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép | 0.7 m3 | |
Vật liệu thành |
Thép độ dày 04 mm
|
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt máng cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt lưỡi cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s |