Nên mua xe tải thùng kín hay xe tải thùng mui bạt là câu hỏi mà nhiều khách hàng phân vân khi quyết định mua xe tải. Nếu bạn cũng đang không biết nên mua xe tải thùng mui bạt và xe tải thùng kín. Vậy hãy đọc ngay bài viết này của Trường Long Auto nhé. Chúng tôi sẽ gửi đến bạn đọc những thông tin về xe tải thùng kín và xe tải thùng mui bạt để quý khách có cái nhìn tổng quan nhất về hai dòng xe tải này.
Nên mua xe tải thùng mui bạt và xe tải thùng kín 2 đến 5 tấn
Ở xe tải thùng kín và xe tải thùng mui bạt 2 đến 5 tấn với kích thước thùng tương đương nhau. Với kích thước thùng dài 5.6 x 2 x 1.9m và trọng lướng chở tối đa lên đến 3.5 tấn. Loại xe này được sử dụng để trung chuyển cho các hàng hóa nhỏ lẻ, những nơi tập trung hàng hóa từ điểm tập kết phân ra dòng về các khu vực không cho xe tải trọng trên 3.5 tấn lưu thông.
Bên cạnh đó thùng mui bạt và thùng kín có tải trọng nhỏ này được sử dụng để thuê xe chuyên chở những hàng hóa từ 1 tấn đến 3.5 tấn. Hơn nữa xe này còn được sử dụng cho các bác tài chỉ có giấy phép lái xe B2, đi tỉnh hoặc chuyển nhà trọn gói các khu vực toàn quốc.
Với thiết kế nhỏ gọn, dòng xe tải thùng kín và xe tải thùng mui bạt từ 2 đến 5 tấn được sử dụng để vận chuyển hàng hóa ở khu vực nội thành hoặc ở những tuyển đường cấm tải trên 3.5 tấn. Đây là điều kiện thuận lợi để vận chuyển trong những khu vực cấm xe có tải trọng cao lưu thông hoặc trong những khu vực đông dân cư. Hơn nữa khi thuê xe có tải trọng nhỏ thì chi phí cũng sẽ rẻ hơn.
Xem thêm: những mẫu xe tải Hino mới nhất
Xe tải thùng mui bạt và xe tải thùng kín từ 6 đến 8 tấn
Xe tải thùng kín và xe tải thùng mui bạt từ 6 tấn là xe tải tầm trung. Xe với kích thước thùng trong khoảng 6 x 2 x 1.9m, tải trọng cho phép chở 6 tấn và đòi hỏi bác tài phải có bằng C trở lên mới được phép cầm lái. Loại xe này thường được sử dụng trong việc vận chuyển hàng hóa về kho bãi tập kết hoặc dịch vụ chuyển nhà trọn gói.
Không chỉ vận chuyển được hàng hóa ở những tuyển đường ngắn, xe tải thùng kín, thùng mui bạt từ 6 đến 8 tấn cho phép vận chuyển hàng hóa ở khắp mọi miền tổ quốc.
Với dòng xe tải thùng kín thùng mui bạt 8 tấn có kích thước thùng 7/ 8 x 2.3 x 2.5/2.7 m . Dòng xe này thường được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa đi các miền bắc trung nam và toàn quốc. Thùng xe dài và cao tầm 8 tấn giúp cho việc vận chuyển hàng hóa trở nên thuận tiện hơn. Thùng xe cao và và dài tiện lợi cho việc vận chuyển được hàng hóa từ 6 đến 8 tấn, hàng cồng kềnh. Mức độ hao dầu và tầm giá cầu đường xe này ở mức trung, hàng buộc phải đi gấp, di chuyển đúng lịch, bao nguyên chuyến.
Xe tải thùng mui bạt và xe tải thùng kín có tải trọng từ 10 – 15 tấn
Với những mẫu xe có tải trọng từ 10 – 12 tấn sở hữu kích thước thùng dài 8.5/ 9.6 x 2.4 x 2.5/2.7m. Mẫu xe này được sử dụng trong việc cho thuê xe 10 tấn kết hợp chở hàng ghép trên toàn quốc. Thùng xe dài và cao thuận tiện để vận chuyển những mặt hàng nặng, đi những tuyến đường dài và tải trọng cao.
Dòng xe phổ biến nhất trong phân khúc này là xe tải 14 tấn, 15 tấn. Bởi những dòng xe này có tải trọng cao và kích thước thùng rộng. Hơn nữa giá tiền để chở hàng không cao hơn so với những dòng xe chở 8 tấn, 10 tấn hay 12 tần bao nhiêu nên rất được ưa chuộng hiện nay.
Tổng hợp những mẫu xe tải thùng mui bạt và thùng kín bán chạy nhất 2023
Xe Tải Hyundai HD120 Mui Bạt Bửng Nâng
Xe tải Hyundai HD120 mui bạt bửng nâng là mẫu xe tải được lắp ráp trên dây chuyên công nghệ tiên tiến đến từ nhà máy Hyundai Motor Hàn Quốc và được lắp ráp tại nhà máy ô tô Đô Thành. Các linh phụ kiện của xe đều được nhập khẩu nên đảm bảo chất lượng xe tốt không thua kém gì một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc nhưng giá thành lại vô cùng phải chăng. Thêm vào đó HD120 còn sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ cùng nhiều cải tiến vượt trội đã giúp cho “em nó” chiếm trọn được sự yêu thích của quý khách hàng.
Xe tải Hyundai HD120 mui bạt bửng nâng là mẫu xe tải được lắp ráp trên dây chuyên công nghệ tiên tiến đến từ nhà máy Hyundai Motor Hàn Quốc và được lắp ráp tại nhà máy ô tô Đô Thành. Các linh phụ kiện của xe đều được nhập khẩu nên đảm bảo chất lượng xe tốt không thua kém gì một mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc nhưng giá thành lại vô cùng phải chăng. Thêm vào đó HD120 còn sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ cùng nhiều cải tiến vượt trội đã giúp cho “em nó” chiếm trọn được sự yêu thích của quý khách hàng.
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (mm) |
9750 x 2450 x 3280
|
Kích thước thùng xe (mm) |
7400 x 2320 x 720/2100
|
TẢI TRỌNG | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 5755 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3100 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 9050 |
Số người chở (Người) | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Mã động cơ | D6GA |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp
|
Dung tích công tác (cc) | 5899 |
Công suất cực đại (Ps) | 165/2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ | |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước |
Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
|
Sau |
Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực
|
VÀNH & LỐP XE
|
|
Kiểu lốp xe |
Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi
|
Cỡ lốp xe (trước/sau) |
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
Công thức bánh | 4 x 2 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
|
|
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,305 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 115 |
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Hệ thống phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả, kiểu van bướm
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng
|
Hino XZU730 thùng kín
Xe tải Hino XZU730L được làm từ thép nguyên khối, đinh tán trụ chassi, thanh nối được cải tiến chắc chắn hơn, chịu lực tốt hơn. Phần gương chiếu hậu thiết kế lớn giúp cho việc quan sát trong quá trình di chuyển trở nên dễ dàng hơn. Các chi tiết được bố trí hợp lý, hài hòa mang đến sự hài hòa và thu hút được nhiều khách hàng.
- Tổng tải trọng: 8.500 (kg)
- Tải trọng cho phép chở: 4.750 (kg)
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): 5650 x 2050 x 1960 (mm)
- Công suất động cơ: 150PS – 2500v/phút
- Cỡ lốp: 7.50 – 16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XZU730L | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
8500 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
4750 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
4200 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
7470 x 2190 x 3050 |
Động cơ |
Hino N04C – WK, Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
150 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
420 N.m – (1400 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh |
Loại | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng |
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe | Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |
Isuzu 9 Tấn Thùng Mui Bạt
Isuzu được đánh giá là hãng xe đi đầu trong việc cung ứng những sản phẩm tốt nhất, hiện đại nhất. Do đó những mẫu xe do thương hiệu này làm ra luôn đảm bảo được chất lượng vô cùng hoàn hảo. Dù xuất hiện lâu đời, thế nhưng đến nay đây vẫn là dòng xe chiếm vị trí số 1 trong lòng người tiêu dùng mà không phải hãng xe nào cũng có thể làm được điều đó.
Một trong những mẫu xe tải được yêu thích nhất của Isuzu phải kể đến FVR34QE4 9 tấn thùng mui bạt. Dòng sản phẩm này được ra mắt từ năm 2018 với các linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản và lắp ráp tại thị trường Việt Nam. Xe đảm bảo được chất lượng không hề thua kém bất kỳ dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc nào khác.
- Tổng tải trọng: 16.000 (kg)
- Tải trọng cho phép chở: 8.600 (kg)
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): 7350 x 2350 x 2150 (mm)
- Công suất động cơ: 241PS – 2400v/phút
- Cỡ lốp: 10.00R20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
16000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
8600 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
5560 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
9610 x 2500 x 3580
|
Động cơ |
Isuzu 6HK1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET)
|
241 PS – (2400 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
706 N.m – (1450 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc)
|
7790 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 6
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống, khí nén toàn phần
|
Phanh đỗ |
Phanh hơi lốc-kê
|
Cỡ lốp | 10.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Có |
Số chỗ ngồi | 3 |