Xe tải đông lạnh tốt, chính hãng và với mức giá phải chăng luôn nằm trong top tìm kiếm được nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Tuy nhiên giữa nhiều thuong hiệu xe tải đông lạnh như hiện nay. Vậy nên lựa chọn mẫu xe thùng đông lạnh nào tốt, phù hợp với nhu cầu của bạn? Cùng Trường Long Auto đi hết bài viết để có được câu trả lời cho riêng mình nhé!
Xe tải đông lạnh là gì?
Xe tải đông lạnh là mẫu xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc vận chuyển các sản phẩm cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp như thực phẩm, dược phẩm,… Xe được trang bị hệ thống máy lạnh, điều hòa có thể điều chỉnh được nhiệt độ thích hợp với sản phẩm mình vận chuyển.
Xe đông lạnh được cấu tạo từ 2 bộ phận chính là xe cơ sở và thùng đông lạnh.
Với xe cơ sở: đây là một bộ phận quan trọng và không thể thiếu của xe đông lạnh. Nó là nơi để chúng ta có thể gắn được thùng đông lạnh và là nơi để cung cấp nguồn năng lượng cho các thiết bị vận hành thùng đông lạnh. Trên thị trường Việt hiện nay có đa dạng dòng xe cơ sở đến từ các thương hiệu uy tín hàng đầu như Isuzu, Dongfeng, Chenglong, Hino, Hyundai,…Vậy nên sẽ tùy thuộc vào sở thích, nhu cầu và khả năng kinh tế mà quy khách hàng có thể lựa chọn được mẫu xe phù hợp.
Thùng xe tải đông lạnh: thùng xe đông lạnh được thiết kế phù hợp cho việc vận chuyển những sản phẩm cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp như thịt cá, vacxin, kem,… Hiện nay trên thị trường thùng xe đông lạnh có sự đa dạng trong mẫu mã. Với mỗi cấu tạo khác nhau và khả năng giữ nhiệt khác nhau.
Đánh giá xe tải đông lạnh tốt về ưu nhược điểm
Để có thể sở hữu được một mẫu xe tải đông lạnh tốt, phù hợp với nhu cầu của mình thì bạn cần biết về ưu nhược điểm của em nó nhé!
Ưu điểm xe tải đông lạnh
Ưu điểm đầu tiên của xe tải đông lạnh tốt có thể thấy dễ dàng nhất đó chính là khả năng bảo quản hàng hóa, sản phẩm lâu dài trong suốt quá trình vận chuyển mà không lo đến việc hàng hóa bị hỏng, kém chất lượng. Đặc biệt với khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam, các sản phẩm sẽ rất dễ xảy ra vấn đề nếu như không được bảo quản ở môi trường ôn hòa đúng cách, từ đó có thể gây nên những thiệt hại lớn về kinh tế đáng tiếc.
Trên thị trường các dòng xe đông lạnh đều được thiết kế với trọng tải lớn, vì vậy khi vận chuyển bằng xe đông lạnh, ta sẽ gia tăng được khối lượng hàng hóa có thể vận chuyển trong mỗi chuyến đi, từ đó cắt giảm được chi phí đi lại nhiều lần.
Với thiết kế khá tương tự như một chiếc xe tải thông thường, vì thế xe đông lạnh có thể di chuyển đường dài rất tốt
Cuối cùng xe đông lạnh hiện nay ngày càng được nâng cấp và phát triển với các dòng xe mới tối ưu hơn, công nghệ tiên tiến đảm bảo cho quá trình sử dụng lâu dài, ít xảy ra hỏng hóc, trục trặc. Các hãng xe đông lạnh luôn có các chính sách bảo hành với mức chi phí cực thấp. Vì vậy các chủ xe không cần phải lo đến chi phí sửa chữa hay bảo hành quá cao cho xe.
Nhược điểm xe tải đông lạnh
Bên cạnh việc sở hữu cho mình những ưu điểm vượt trội, xe tải đông lạnh cũng có cho mình những nhược điểm mà quý khách hàng cần nắm rõ trước khi mua:
Với những dòng xe tải động lạnh tốt có thiết kế đơn vị làm lạnh độc lập (xe có tắt thì vẫn đảm bảo nhiệt độ trong thùng xe vẫn duy trì ở mức ổn định. Tuy nhiên điều này cũng mang dến nhược điểm là giá thành xe đặt, việc bảo trì, bão dưỡng xe trở nên khó khăn và phức tạp hơn.
Với những dòng xe tải đông lạnh tốt, có thiết kế đơn vị làm lạnh không độc lập (xe ngừng hoạt động thì đơn vị làm lạnh sẽ bị ngắt đi). Giá thành của xe sẽ rẻ hơn, việc bảo trì bảo dưỡng cũng dễ dàng hơn. Thế nhưng việc nhiệt độ trong thùng xe không được duy trì ở mức ổn định. Nó phụ thuộc nhiều vào xe nền.
Top 3 mẫu xe tải đông lạnh tốt đáng mua nhất 2025
Xe Tải Hino XZU720L 3.5 Tấn Thùng Đông Lạnh
Xe tải Hino XZU720L 3.5 tấn thùng đông lạnh là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng trong thời gian gần đây. Mẫu xe này được sử dụng chuyên chở các mặt hàng đông lạnh, phù hợp với nhu cầu chuyên chở các sản phẩm, lương thực thực phẩm cần bảo quản ở nhiệt độ thấp. Thêm vào đó khi khách hàng mua xe tại Trường Long Auto, chúng tôi nhận đóng thùng theo nhu cầu của quý khách và đảm bảo đạt chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XZU720L | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
7500 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
3490 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3400 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
7080 x 2190 x 3030 |
Động cơ | Hino N04C – WK, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
150 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
420 N.m – (1400 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh |
Loại | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng |
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |
Isuzu NMR85HE4 1.9 Tấn Thùng Đông Lạnh
Mặt trước của xe được thiết kế thẩm mỹ với tem logo tạo nên được sự nổi bật của sản phẩm. Vị trí lọc gió được nâng lên cao hơn so với dòng xe tải Euro 2 giúp tránh được tình trạng ngập nước và ảnh hưởng đến động cơ của xe.
Đèn pha Halogen, đèn xi nhanh, đèn sương mù được tích hợp thành 1 cụm tạo nên sự gọn nhẹ cho xe tải Isuzu.
Xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng đông lạnh được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam với tiêu chuẩn khí thải mới nhất Euro 4. Dòng xe tải nhẹ này đã đạt được rất nhiều thành công tại thị trường Việt Nam. Isuzu QKR77HE4 1T9 thùng Đông lạnh được công ty chúng tôi nhập xe chassi về đóng thùng tại công ty Trường Long Auto với chất chượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho Quý Khách.
- Tổng tải trọng: 4990/6000 (kg)
- Tải trọng cho phép chở: 1900/3000 (kg)
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4450 x 1880 x 1870 (mm)
- Công suất động cơ: 124PS – 2600v/phút
- Cỡ lốp: 7.00 – 16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 4990/6000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 1990/3000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3345 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
6310 x 2000 x 2840
|
Động cơ |
Isuzu 4JJ1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
124 PS – (2600 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
354 N.m – (1500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 2999 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 7.00 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Xe tải Hino FGJP7A 8.5 tấn thùng đông lạnh
- Bề mặt trong thùng và ngoài thùng: đúc panel sử dụng nguyên liệu composite.
- Panel vách hông, trần, mặt trước, cửa sau: Foam PU, dày 70mm.
- Sàn đáy và sàn inox dày: Foam PU, dày 90mm.
- Tỷ trọng Foam PU:47 kg/m3.
- Khung bao cửa sau: Inox, loại 3 cửa ( có cửa hông)
- Bản lề nhôm đúc, cây gài, pát gài: Inox 304
- Ốp góc bao quanh thùng: composite, ốp dọc bằng nhôm
- Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần: theo tiêu chuẩn.
- Bộ vè bằng composite, cản hông inox, bộ bảo về cản hông composite.
- Chắn bùn theo tiêu chuẩn, tay khóa sau và khóa cửa hông bằng inox.
- Máy lạnh thùng Thermo Master, Hwasung Thermal, Thermal King
- Hồ sơ đăng kiểm Xe ô tô tải đông lạnh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FG8JT7A | |
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 8000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5530 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
9580 x 2490 x 3520
|
Động cơ |
Hino J08E – WE, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
265 PS – (2500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S
|
Phanh đỗ |
Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |