Xe tải cuốn ép rác là dòng xe tải được sử dụng trong việc vận chuyển rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp dễ dàng và thuận tiện hơn. Một trong những dòng xe tải cuốn ép rác được ưa chuộng hàng đầu hiện nay phải kể đến xe tải cuốn ép rác 10 khối. Vậy xe tải này có gì? Nên mua xe tải cuốn ép rác 10 khối loại nào? Những mẫu xe tải cuốn ép rác 10 khối đáng mua nhất hiện nay. Cùng Trường Long Auto đi hết bài viết để có được câu trả lời cho riêng mình nhé!
Đánh giá xe tải cuốn ép rác về ưu nhược điểm
Cũng như bất kỳ dòng xe tải nào khác trên thị trường hiện nay. Xe tải cuốn ép rác cũng sở hữu cho mình những ưu nhược điểm riêng. Vậy ưu nhược điểm đó là gì? Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Ưu điểm xe tải cuốn ép rác
Xe tải cuốn ép rác sở hữu cho mình những ưu điểm nổi bật sau:
- Ưu điểm lớn nhất là sự tiện lợi trong việc thu gom, xử lý và vận chuyển rác thải từ mọi nơi đến bãi tập kết bởi khả năng di chuyển linh hoạt và phù hợp với nhiều điều kiện làm việc. Hiện nay loại xe này đang có rất nhiều dòng khác nhau về khối lượng.
- Làm giảm thời gian di chuyển qua lại giữa các ngăn rác thải. Bởi xe có khả năng tự động nâng hạ, chuyển rác từ xe lẻ vào xe thùng giúp tiến độ công việc trở nên nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm sức người hơn.
- Dòng xe này còn được trang bị thêm nắp đậy giúp giảm mùi hôi phát tán và gây ô nhiễm lần hai từ nước thải còn dư trong chất thải. Nhờ vậy giúp không khí xung quanh trong lành và sạch sẽ hơn, đóng góp một phần to lớn trong việc bảo vệ môi trường, bảo vệ trái đất xanh của chúng ta.
Nhược điểm xe tải cuốn ép rác
Bên cạnh việc sở hữu cho mình những ưu điểm nổi bật thì xe tải cuốn ép rác 10 khối cũng có cho mình những nhược điểm như:
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, xe chở ép rác cũng mang trong mình một số nhược điểm như:
- Công bảo dưỡng và sửa chữa tương đối cao
- Không phải ai cũng có thể sửa chữa được mẫu xe chuyên dụng này
Tuy nhiên những điều này cũng không ảnh hưởng gì đến lợi ích và công dụng to lớn mà em nó mang lại cho cuộc sống.
Top 3 mẫu xe tải cuốn ép rác 10 khối đáng mua nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay, xe tải cuốn ép rác 10 khối được sản xuất với nhiều mẫu mã, thiết kế và cả thương hiệu khác nhau. Chính vì điều này sẽ làm cho mọi người băn khoăn không biết nên lựa chọn xe tải cuốn ép rác 10 khối loại nào tốt. Hiểu được nổi băn khoăn đó của mọi người. Ngay dưới bài viết này sẽ là những thông tin về xe tải cuốn ép rác đáng mua nhất hiện nay.
Hyundai New Mighty 110SP Thùng Cuốn Ép Rác 10 Khối
Hyundai 110SP thùng cuốn ép rác 10 khối là dòng xe tải được thiết kế nhỏ gọn với khả năng di chuyển linh hoạt. Thùng xe được thiết kế dạng vuông gọn gàng cùng cấu tạo inox 304 bền đẹp và đầy chất lượng. Với thiết kế này xe có khả năng chống va đập cực tốt.
Hyundai New Mighty 110SP thùng ép rác 10 khối với thể tích thùng chứa 9.3 khối tải trọng 10.600kg. Thùng chở được lượng rác thải lớn, tăng tối đa được hiệu suất công việc và rút ngắn thời gian làm việc cùng đó là giảm thiểu nguồn nhân lực.
Hyundai New Mighty 110 SP cuốn ép rác 10 khối là dòng môi trường được sử dụng phổ biến trong công việc thu gom rác tại các ngõ hẻm hoặc khu vực đường nhỏ hẹp. Xe được đóng trên nền xe cơ sở nhập khẩu 100% linh kiện và dây truyền lắp ráp của Hàn Quốc, được lắp ráp trên dây chuyền tiên tiến bậc nhất của nhà máy HYUNDAI Thành Công Việt Nam.
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
7200 x 2180 x 2880 (mm)
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3815 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 6705 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 3700 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 Kg | |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái)
|
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4JJ1GD | |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
|
Dung tích xy lanh | 2999 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
120 x 130 (mm)
|
|
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
120/3000 (KW/v/ph)
|
|
KHUNG XE | ||
Hộp số |
06 số . 05 số tiến . 01 số lùi
|
|
Hộp số chính
|
Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I
|
|
Cầu sau
|
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 | |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|
|
Hình dáng | Thùng Vuông | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 10 m3 | |
Vật liệu chính |
Inox 430 – Thép Q345b
|
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
INOX 430 dày 04 mm
|
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Ray trượt bàn xả |
Thép dày 05 – 07 mm
|
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
|
Máng chứa rác |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Tấm chắn trên lưỡi ép mà máng muốn rác |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
CƠ CẤU NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép | 0.7 m3 | |
Vật liệu thành |
Thép độ dày 04 mm
|
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt máng cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt lưỡi cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s |
Xe Tải Ép Rác Isuzu FRR90HE4A 9 Khối
Xe tải Isuzu FRR90HE4 9 khối được với thùng được đóng mới trực tiếp tại công ty Trường Long Auto. Dòng xe này sở hữu cho mình sức mạnh động cơ vượt trội kèm theo đó là thiết kế thùng được kéo dài. Với tổng tải là 11.000kg. Đây là dòng xe được thiết kế riêng biệt cho việc vận chuyền rác thải. Thêm vào đó Isuzu FRR90HE4 thùng ép rác 9 khối còn sở hữu các ưu điểm như:
- Xe sử dụng bộ động cơ: 4HK1E4CC – Diesel, mạnh mẽ. Dung tích xy lanh 5.193 cm . Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 V giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí nhiên liệu một cách tối ưu.
- Thùng chứa rác: Thùng bằng thép SS400 có biên dạng cong, thể tích thùng chứa 9,0 (m ) phù hợp với nhu cầu vận chuyển khối lượng rác thải lớn. Khối lượng chuyên chở rác theo thiết kế: 4.500kg
- Hệ thống thủy lực vận hành: Sử dụng hoàn toàn thiết bị nhập khẩu, mới 100%. Bảo hành lâu dài.
- Phụ tùng đầy đủ, rẻ, thay thế dễ dàng.
- Vận hành đơn giản
- Đa dạng mục đích sử dụng: Thu gom rác thải ở khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp, công trình lớn, nhỏ,…..
- Giá thành tốt nhất trên thị trường
Nhãn hiệu : |
Xe cuốn ép rác 9 khối Isuzu FRR90
|
|
Loại phương tiện : |
Xe cuốn ép rác
|
|
Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân : | 6605 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2275 | kG |
– Cầu sau : | 4330 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4200 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6605 x 2330 x 2790 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 2.510/2.470 x 2.110 x 1.770/1.610 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 3410 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1795/1660 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích : | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
140 kW/ 2600 v/ph
|
|
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04 | |
Lốp trước / sau: |
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
|
Hệ thống phanh :
|
||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén
|
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén
|
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Phần chuyên dụng |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu nhận rác. Cơ cấu nạp rác bằng gầu xúc.
|
Xe Cuốn Ép Rác 10 Khối Hyundai EX8
Xe sử dụng động cơ có dung tích xi lanh 2.891 cc sản sinh công suất cực đại 160 Ps tại 3000 vòng/phút.Trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp giảm lượng khí thải thân thiện với môi trường.Ngoài ra xe sử dụng phun nhiên liệu điện tử giúp tối ưu hóa làm việc hết công suất của động cơ và luôn đảm bảo xe hoạt động một cách êm ái nhất, mượt mà nhất.
2.Thùng xe ô tô chuyên dùng | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @20 |
Độ dày sàn thùng mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 4 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 6 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20mm– Liên kết chính là các loại Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy |
|
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 1 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | 3 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Lưỡi cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày tay giữ lưỡi cuốn mm | 35 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn | |
Độ dày mặt bàn trượt ép mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Máng nạp rác liền thùng dùng xi lanh thủy lực |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày thành máng nạp rác mm | 12 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
2.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 2 cây |
Xy lanh cuốn rác | 2 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 2 cây |
Xy lanh nâng máng xúc | 2 cây |
Xy lanh đẩy rác | 1 cây |
2.9 Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng cc/vòng | 104 |
Áp suất lớn nhất Kgf/cm2 | 240 |
3.Điều khiển | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan. |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: hạ máng xúc rác – xúc rác – nâng máng rác để đổ rác vào buồng ép. |
Qui trình ép rác | Điều khiển bằng cơ tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn – ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác. Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | |
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.– Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao |
5.Bảo hành và bảo trì | |
Xe nền và các thiết bị theo xe |
12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao tại Trạm bảo hành của Hino Việt Nam trên toàn quốc |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe ép rác |
Huấn luyện sử dụng |
Khi bàn giao xe |
Các chế độ hậu mãi khác |
Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư.(Sau khi hết thời gian bảo hành theo hợp đồng) |
Trên đây là những thông tin về xe tải cuốn ép rác 10 khối mà Trường Long Auto muốn gửi đến quý bạn đọc. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên của chúng tôi bạn đã có được cho mình những cái nhìn tổng quan nhất về mẫu xe tải cuốn ép rác này. Mọi thông tin chi tiết quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 để nhận thêm thông tin chi tiết nhé!
- Những Kinh Nghiệm Mua Xe Gắn Cẩu Tự Hành Bạn Nên Biết
- Petrolimex tiên phong phân phối Điêzen chất lượng cao nhất tại Việt Nam từ 01-01-2018
- Cập Nhật Bảng Giá Xe Gaz Chi Tiết Nhất 2025 Kèm Khuyến Mãi
- List Những Mẫu Xe Tải Chở Heo Isuzu Đáng Mua Nhất
- Siêu Phẩm Xe Tải Hino FC Euro 5 Đã Ra Mắt Thị Trường