Xe tải cứu hộ là dòng xe tải nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Dòng xe này với công dụng cứu hộ giao thông trong khi gặp sự cố, hỏng hóc hay bị tai nạn giúp cho đường xá được thông thoáng hơn. Vậy xe cứu hộ là gì? Có những dòng xe cứu hộ nào đáng mua nhất? Cùng Trường Long Auto tìm câu trả lời trong bài viết này ngay nhé!
1. Xe cứu hộ là gì?
Xe cứu hộ được biết là mẫu xe tải chuyên dụng được trang bị các thiết bị cần thiết và cả những công cụ đặc biệt với nhiệm vụ giải quyết các tình huống khẩn cấp xảy ra trong quá trình tham gia giao thông. Các vấn đề như xe hỏng hóc, tai nạn giao thông,… xe cứu hộ có vai trò như kéo xe hỏng đến nơi sửa chữa, cứu hộ người bị kẹt trong xe,… Đây là người bạn đặc lực và không thể thiếu hiện nay.
2. Cấu tạo xe tải cứu hộ
Xe cứu hộ được cấu tạo với 2 bộ phận chính như phần xe nền và phần cứu hộ chuyên dụng. Cụt hể:
- Phần xe nền (xe chassis): xe chassis hay còn được gọi là xe nền thường sẽ là dòng xe tải nhập khẩu đến từ các thương hiệu uy tín trên thị trường.
- Phần chuyên dụng: phần chuyên dụng được gắn phía sau của cabin xe, nó bao gồm các bộ phận như càng kẹp, móc cẩu, sàn trượt,….
3. Tổng hợp những mẫu xe tải cứu hộ đáng mua nhất hiện nay.
Cùng Trường Long Auto điểm qua những mẫu xe tải cứu hộ đáng mua nhất hiện nay nhé!
3.1. Xe Tải Isuzu NQR75LE4 Kéo Chở Xe
Xe Tải Isuzu kéo, chở xe , xe cứu hộ giao thông được thiết kế trên nền xe tải Isuzu NQR75LE4 kéo chở xe với linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản . Xe Tải chuyên dụng Isuzu được thiết kế với 2 chức năng chở xe ô tô con, kéo xe với càng nâng phía sau.Công Ty TNHH Trường Long Auto thiết kế, đóng mới xe tải kéo, chở xe theo tiêu chuẩn của cục Đăng Kiểm hiện hành.
THÔNG SỐ CHUNG XE TẢI ISUZU NQR75LE4 KÉO , CHỞ XE | |
Trọng lượng bản thân : | 4955 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3900 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9050 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8730 x 2240 x 2720 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
6050 x 2140 x —/— mm
|
Khoảng cách trục : | 4175 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 mm
|
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU NQR75LE4 KÉO , CHỞ XE | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
114 kW/ 2600 v/ph
|
LỐP XE TẢI ISUZU NQR75LE4 KÉO , CHỞ XE | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
HỆ THỐNG PHANH XE TẢI ISUZU NQR75LE4 KÉO , CHỞ XE | |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
HỆ THỐNG LÁI XE TẢI ISUZU NQR75LE4 KÉO , CHỞ XE | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
3.2. Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Kéo Chở Xe
Để đánh giá một chiếc xe tai Hyundai tốt, điều quan trọng chính là động cơ quyết định đến sự mạnh mẽ. Hyundai Hàn Quốc đã rất thành công với các loại máy F150 lắp trên các dòng xe bãi 3.5 tấn cũ trước đây. Ứng dụng vào thực tế với 110XL, xe sử dụng động cơ mã hiệu D4GA công suất 150 mã lực.
Một vài chi tiết thay đổi so với những chiếc xe tải Hyundai 110SL cũ trước đây để phù hợp với điều kiện thực tiễn. Khung sắt xi nhập đồng bộ bằng thép dày và bản to lớn giúp chiếc xe có thể chịu được khả năng chở quá tải, đàn hồi và cứng để không bị vặn thùng khi xe chở nặng và hoạt động khu vực hẹp.

Xe Hyundai 110SL kéo chở xe giữ nguyên hệ thống an toàn phanh thủy lực – tang trống có hỗ trợ chân không. Mặc dù đây là hệ thống phanh đã lỗ thời nhưng chế độ phanh này lại ổn định và an toàn. Cầu sau chủ động là Diamos có tỷ số truyền khả năng chịu tải tốt hơn. Đây là mẫu cầu to lớn nhất hiện nay trong phân khúc xe Hyundai nâng tải.
Trọng lượng bản thân | 5205 kg | kG |
Phân bố: – Cầu trước | 2325 kg | kG |
– Cầu sau | 2880 kg | kG |
Tải trọng cho phép chở | 5200 kg | kG |
Số người cho phép chở | 3 người | người |
Trọng lượng toàn bộ | 10600 kg | kG |
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao | 8010 x 2200 x 2520mm | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 5350 x 2180 x —/— mm | mm |
Khoảng cách trục | Hyundai mighty 110sl kéo chở xe | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1680/1495 mm | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
3.3. Xe Tải Hyundai Mighty EX8 GTL 5 Tấn Kéo Chở Xe
Hyundai Mighty EX8 GTL là dòng sản phẩm được thiết kế trên nền xe tải Hyundai EX8 GTL nhập khẩu linh kiện Hàn Quốc. Xe Tải kéo chở xe Hyundai Mighty EX8 GTL 5 tấn thường được dùng trong cứu hộ đường cao tốc , chở xe ô tô con, kéo xe tải nhỏ … Trường Long Auto thiết kế và đóng mới xe chở xe, kéo xe theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm và theo đúng mong muốn của quý khách hàng. Do đó nếu bạn đang tìm cho mình đơn vị cung cấp xe tải giá rẻ, uy tín với chất lượng tốt thì hãy đến ngay với Trường Long của chúng tôi nhé!

THÔNG SỐ CHUNG XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL KÉO, CHỞ XE | |
Trọng lượng bản thân : | 5685 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5120 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7880 x 2200 x 2500 mm
|
Kích thước lòng thùng: |
5900 x 2100 x —/— mm
|
Khoảng cách trục : | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1730/1680 mm
|
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL KÉO, CHỞ XE | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích : | 2891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
117.6 kW/ 3000 v/ph
|
LỐP XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL KÉO, CHỞ XE | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
HỆ THỐNG PHANH XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL KÉO, CHỞ XE | |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
HỆ THỐNG LÁI XE TẢI HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL KÉO, CHỞ XE | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|