Xe cuốn ép rác Daewoo 20 khối là loại xe ép rác có tải trọng lớn, chuyên dùng vận chuyển rác thải từ các khu tập kết đến nhà máy xử lý rác. Xe cuốn ép rác 20m3 được thiết trên nền xe Daewoo 3 chân 2 cầu chủ động, giúp xe dễ dàng di chuyển vào sâu trong các bãi xử lý rác. Phần thùng xe được Trường Long Auto đóng mới bằng thép Nhật hoặc Đức, hệ thống điều khiển, thủy lực tiêu chuẩn châu Âu giúp xe đảm bảo được công năng và hiệu suất hoạt động theo yêu cầu.
Ngoại thất xe cuốn ép rác Daeoo 20 khối
Xe cuốn ép rác Daewoo 20 khối có kiểu dáng cứng cáp, mạnh mẽ. Thiết kế khí động học giúp cản sức gió khi di chuyển. Mặt ga lăng xe đầu kéo được gia cường chắc chắn rất an toàn, tất cả các đường nét cấu tạo bên ngoài mặt cabin rất sang trọng và tinh tế.
Khung gầm xe chắc khỏe, dẻo dai, bền bỉ giúp xe có thể vận chuyển nhiều hàng hóa và di chuyển dễ dàng.
Cabin mới hoàn toàn và chặt góc giúp giảm tiếng ồn của gió trong Cabin.
Hệ thống đèn pha, cần gạt nước và kính chắn gió chất lượng cao giúp tài xế quan sát tốt hơn trong điều kiện thời tiết xấu.
Review nội thất ở xe cuốn ép rác Dawoo 20 khối
Nội thất xe cuốn ép rác Daewoo 20 khối được trang bị thiết bị hiện đại sắp xếp khoa học thuận tiện cho tài xế. Đồng hồ hiện thị đầy đủ thông số cần thiết. Vô lăng trợ lực giúp tài xế vận hành dễ dàng.
Xem thêm: xe chuyên dùng bồn chở xăng dầu
Động cơ xe cuốn ép rác Deawoo 20 khối
Xe cuốn ép rác Daewoo 20 khối sử dụng động cơ DE12TIS loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng; DE12TIS là động cơ tăng áp nạp siêu khỏe, hiệu suất cao của hãng sản xuất động cơ hàng đầu thế giới giúp xe hoạt động, tăng số chuyến so với những loại xe thông thường.
2.Thùng xe ô tô chuyên dùng | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @ 20 |
Độ dày sàn thùng mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 4 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 6 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20mm
– Liên kết chính là các loại Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy |
|
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 1 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | 3 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Lưỡi cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày tay giữ lưỡi cuốn mm | 35 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn | |
Độ dày mặt bàn trượt ép mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Máng nạp rác liền thùng dùng xi lanh thủy lực |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày thành máng nạp rác mm | 12 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
2.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 2 cây |
Xy lanh cuốn rác | 2 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 2 cây |
Xy lanh nâng máng xúc | 2 cây |
Xy lanh đẩy rác | 1 cây |
2.9 Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng cc/vòng | 104 |
Áp suất lớn nhất Kgf/cm2 | 240 |
3.Điều khiển | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan. |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: hạ máng xúc rác – xúc rác – nâng máng rác để đổ rác vào buồng ép. |
Qui trình ép rác | Điều khiển bằng cơ tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn – ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác. Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | |
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.
– Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao |
5.Bảo hành và bảo trì | |
Xe nền và các thiết bị theo xe |
12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao tại Trạm bảo hành của Hino Việt Nam trên toàn quốc |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe ép rác |
Huấn luyện sử dụng |
Khi bàn giao xe |
Các chế độ hậu mãi khác |
Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư.(Sau khi hết thời gian bảo hành theo hợp đồng) |
Reviews
There are no reviews yet.