Xe cuốn ép rác Hino 6 khối XZU là loại xe ép rác có tải trọng nhỏ, linh hoạt, thích hợp sử dụng để thu gom rác dân sinh hoặc khu công nghiệp về nơi tập kết. Xe cuốn ép rác 6 m3 được thiết trên nền xe Hino 5 tấn. Phần thùng xe được Trường Long Auto đóng mới bằng thép Nhật hoặc Đức, hệ thống điều khiển, thủy lực tiêu chuẩn châu Âu giúp xe đảm bảo được công năng và hiệu suất hoạt động theo yêu cầu.
Tổng quan về xe tải cuốn ép rác Hino 6 khối XZU
- Xe tải nền: Hino XZU342L (4×2), mới 100%, đời 2021
- Tổng tải trọng (Kg): 8400
- Tải trọng cho phép (Kg): 2065
- Chiều dài cơ sở (mm): 3380
- Kích thước bao ngoài (mm): 6470 x 1980 x 2570
- Kích thước lòng thùng chở rác (mm): 2610 x 1700 x 1550
- Động cơ: N04C – VC
- Công suất cực đại: 140 PS – (2500 vòng/phút)
- Dung tích xylanh (cc): 4009
- Cỡ lốp: 7.50 – 16
Kết cấu thùng chứa và hệ thống chuyên dùng cuốn ép rác
1. Thùng xe ô tô chuyên dùng: | Sản xuất tại Việt Nam, mới 100% và xuất xưởng năm 2022 | |
1.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài | |
Thể tích chứa | m3 | @6 |
Độ dày sàn thùng | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng | mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng | mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng | mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng | mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn | mm | 5 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 | |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở |
bát thép có độ co giãn. |
|
1.2 Bàn đẩy rác | ||
Độ dày mặt bàn đẩy rác | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp
ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
|
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 | |
Tác động vận hành bàn đẩy | Vận hành bày đẩy bằng xy lanh tầng. | |
1.3 Buồng ép rác | ||
Thể tích chứa | m3 | 0.8 m3 |
Độ dày lòng máng | mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | mm | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 | |
Thùng chứa nước thải | mm | 2 (Inox 430) |
1.4 Lưỡi cuốn rác | ||
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 | |
1.5 Bàn ép rác | ||
Độ dày mặt bàn ép | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Đánh giá kết cấu cục trượt xe tải chuyên dụng cuốn ép rác Hino XZU
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp
ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
|
1.6 Cơ cấu nạp rác | ||
Loại cơ cấu |
|
|
Độ dày khung xương | mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 | |
1.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% | |
1.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan , Lắp ráp tại Việt Nam | |
Xy lanh ép rác | 02 cây | Ø 92 x 80 x 50 – 700 |
Xy lanh cuốn rác | 02 cây | Ø 92 x 80 x 50 – 500 |
Xy lanh nâng thùng ép | 02 cây | Ø 80 x 70 x 50 – 600 |
Xy lanh xả rác (Xy lanh tầng) | 01 cây | Ø 120 x 100 x 80 x 50 – 2.110 |
Xy lanh xoay thùng nhựa | 02 cây | Ø 80x 70 x 40 – 265 |
Xy lanh nâng thùng nhựa | 01 cây | Ø 73 x 63 x 35 – 250 |
Hoặc xy lanh nâng máng xúc rác | 02 cây | Ø 92 x 80 x 50 – 700 |
1.9 Bơm thủy lực | OMFB Xuất xứ Italia | |
Lưu lượng | cc/vòng | 84 |
Áp suất lớn nhất | Kgf/cm2 | 325 |
2. Điều khiển | ||
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và
dẫn động bằng Cardan |
|
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanhc hơi | |
Qui trình nạp rác |
Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: Nâng thùng nhựa (hoặc máng xúc) – Lật thùng nhựa (hoặc máng
xúc) đổ rác vào buồng ép. |
|
Qui trình ép rác | Bằng cơ từng hành trình cuốn và ép rác, trong lúc vận hành có thể
dừng bất cứ vị trí nào của hành trình. |
|
Qui trình xả rác |
Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ &
khoá thùng ép. |
|
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xylanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. | |
3. Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | ||
Trang bị theo xe |
|
(*) Kết cấu thùng, vật liệu và hệ thống công nghệ có thể thay đổi tùy theo model và tải trọng của loại xe chở rác cụ thể.
Hồ sơ thiết kế, phê duyệt mẫu, đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô chở rác do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải chở rác do cục đăng kiểm phê duyệt
Thông số kỹ thuật ở xe tải cuốn ép rác Hino XZU 6 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
8200 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
2065 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3380 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
6040 x 1950 x 2700 |
Động cơ |
Hino N04 – VC, Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
136 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
390 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
4009 |
Tỷ số nén
|
18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh |
Loại | 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 5 |
Hệ thống lái
|
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh
|
Phanh thủy lực dẫn động khí nén, độc lập 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ
|
Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện
|
không trang bị |
Khóa cửa trung tâm
|
không trang bị |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
không trang bị |
Số chỗ ngồi
|
3 |
Địa chỉ mua xe tải Hino chính hãng giá rẻ 2023
Hino là thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản nổi tiếng về chất lượng cũng như khả năng vận hành tốt. Tất cả các linh phụ kiện của Hino đều được nhập khẩu 100% và được lắp ráp tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Do đó giá thành để mua xe này tương đối rẻ nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm không khách gì so với hàng nhập khẩu nguyên chiếc.
Thêm vào đó Hino với nhiều năm có mặt trên thị trường, thương hiệu này có đa dạng mẫu mã, tải trọng sản phẩm đáp ứng được tất cả mọi mong muốn của khách hàng. Tất cả các sản phẩm trước khi được đưa ra thị trường luôn phải trải qua các bước kiểm tra nghiêm ngặt nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm.
Thêm vào đó, quý khách hàng mua xe tải tại Trường Long sẽ được hỗ trợ mua xe trả góp với mức lãi suất “cực thấp”. Mức hỗ cho vay lên đến 75% giá trị sản phẩm, quý khách hàng chỉ cần trả trước một ít là đã có thể tự sở hữu cho mình chiếc xe yêu thích. Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 hoặc đến trực tiếp cửa hàng của chúng tôi để được hỗ trợ nhé!
- Trường Long Auto: Địa chỉ mua xe bồn uy tín nhất 2023!
- Địa chỉ xe tải Hino Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ bán xe tải Hino Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.