Xe tải chở chất thải hút hầm cầu là một trong những mẫu xe tải chuyên dụng đang rất được quan tâm hiện nay. Tuy nhiên nên mua xe tải chở chất thải hút hầm cầu loại nào? Mẫu xe tải chở chất thải hút hầm cầu tốt nhất hiện nay lại là vấn đề khiến mọi người phải đau đầu. Hiểu được điều đó, trong bài viết này Trường Long Auto sẽ gửi đến bạn thông tin chi tiết về những mẫu xe tải chở chất thải hút hầm cầu đang bán chạy nhất hiện nay.
Chức năng xe tải chở chất thải hút hầm cầu
Với những cải tiến mới mẻ, các loại xe chuyên dùng để hút chất thải, trong đó có loại xe với số khối tùy chọn như( 3-20 khối). Hiện nay rất đa năng, đặc biệt là khả năng hút bùn đất mạnh mẽ ở cả những khoảng cách xa nhờ được trang bị máy bơm nước thải chân không với công suất cao, đặc biệt thích hợp cho việc thông hút cặn lắng đọng bên trong các cống thoát nước, ví dụ như đất, đá, gạch, vữa,…
Bên cạnh đó chính là tính năng nâng đổ thủy lực để đổ tất cả các loại bùn một cách sạch sẽ, gọn gàng và dễ dàng; tính năng làm sạch cao áp có thể nạo vét đường thủy hoặc là các góc xói mòn. Đặc điểm nổi bật của xe hút chất thải đó là nó có thể tiến hành tự hút, tự thải với tốc độ làm việc nhanh, dung tích lớn và chuyên chở cực kỳ tiện lợi.
Top 3 mẫu xe tải chở chất thải hút hầm cầu đáng mua nhất hiện nay
Là dòng xe tải chuyên dụng, cần thiết cho cuộc sống hiện nay. Xe tải chở chất thải hút hầm cầu với đa dạng mẫu mã, thương hiệu. Vậy nên mua mẫu xe tải chở chất thải hút hầm cầu loại nào? Nếu bạn vẫn đang loau hoay với câu hỏi trên thì hãy tham khảo ngay 3 mẫu xe tải chở chất thải hút hầm cầu dưới đây của Trường Long Auto nhé!
Xe Hino FM Hút Chất Thải 12 Khối
Xe Hino FM hút chất thải 12 khối được đóng trên nền xe cơ sở là dòng sản phẩm series 500. Xe được lắp đặt với toàn bộ linh phụ kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản và được lắp đặt dựa trên công nghệ dây chuyền chuẩn toàn cầu của Hino.
Hino FM8JN7A với công thức bánh xe 6×4 2 cầu chủ động, hệ thống khung gầm chassis chắc khỏe, góc lái rộng giúp xe có thể dễ dàng di chuyển trong những nơi có điều kiện địa hình khó khăn hoặc những tình huống xầu xảy ra.
Được trang bị cho mình động cơ JO8E-WD Euro4 tích hợp cùng hệ thống phun kim nhiên liệu điện tử, tuần hoàn khí thải giúp tăng công suất và giảm tiêu hao nhiên liệu một cách triệt để.
Bồn chuyên dụng hút chất thải ở xe hút chất thải Hino FM 12 khối được làm từ thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao và biến dạng. Nó bao gồm: Inox, Thép Q345B(China), Thép SS400 ( Nhật), Thép Perfomr (Đức). Hệ thống đường ống, bơm chân không, trục truyền động, bộ power take off ,máy phân lý, cửa nhìn chất thải, van thải, đồng hồ áp suất chân không, hệ thống thủy lực nâng hạ xi téc, hệ thống ống, thiết bị rửa tay, vệ sinh bồn chất thải. đầu phá bùn, van khóa cửa hút xả chất thải tự động… vvv. Linh kiện được nhập khẩu 100% Từ nước ngoài ( Japan, Kores, Italia, Đức, China…) và được sản xuất lắp ráp tại Chuyên dụng miền Bắc chúng tôi theo yêu cầu của khách hàng với công nghệ tân tiến cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật nhiều năm kinh nhiệm.
Sử dụng bơm chân không gồm 2 dòng chính đươc sử dụng để lắp lên xe hút chất thải Hino FM8JNSA là bơm chân không vòng nước( bơm cánh gạt ),bơm chân không vòng dầu với tính năng chính là hút và xả chất thải trong bồn chứa chất thải. Mỗi dòng bơm sẽ có những thông số áp suất về độ hút âm, độ hút xa khách nhau đươc nhập khẩu nguyên chiếc từ nươc ngoài ( Italia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Ý…vv) sẽ đươc lắp ráp lên chiếc xe hút chât thải Hino FM8JN7A tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng).
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
8070x2470x3480 (mm)
|
|
Dung tích bồn chuyên dùng | (12.000L) | |
Công thức bánh xe | 6 x 4 | |
Chiều dài cơ sở |
4130 + 1300 mm
|
|
Khoảng sáng gầm xe | 255 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 11.395 kg | |
Khối lượng cho phép chở | 12.410 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 24.000 kg | |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái)
|
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model |
HINO FM8JNSA
|
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
|
Dung tích xy lanh | 7.684 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 112 x 130 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
184/2500 (Kw/v/ph)
|
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
739/1800 (Nm/v/ph)
|
|
KHUNG XE | ||
Hộp số | – | |
Hộp số chính
|
Kiểu |
Cơ khí, 09 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I
|
|
Cầu sau
|
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền | 7.8 | |
LỐP XE. |
Lốp trước/ sau: 10.00R20
|
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 77,7 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 38,8 % | |
Bán kính quay vòng | 9.1 m | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 200 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | ||
BƠM THỦY LỰC |
RONZIO/W4-SAE C
|
|
Áp suất làm việc | 250 (bar) | |
Dung tích bồn chuyên dùng | 12.000 Lít | |
Vòng tua bơm | 2800 (v/ph) | |
Lưu lượng bơm | 72.1 (cc/vòng) | |
Xy lanh dẫn động đóng mở téc |
Áp suất làm việc của các xi lanh: 190 (kg/cm2)
|
|
Xy lanh dẫn động nâng hạ téc | ||
Xy lanh thủy lực khóa nắp | ||
BƠM CHÂN KHÔNG | ||
Lưu lượng bơm | 45 (l/s) | |
Số vòng quay làm việc | 500 (r/min) |
Xe Tải Hút Chất Thải Đô Thành IZ500 8 khối
Mang trong mình tiêu chuẩn khí thải Euro 5, Đô Thành IZ500 này sử dụng dung dịch Ure. Nhờ đó mà động cơ trở nên mạnh mẽ mang lại khả năng vận tải hàng quá tải tốt hơn.
Trang bị cho sản phẩm này là động cơ Isuzu mã hiệu JX4D30C5H. Khối động cơ đạt công suất tối đa lên đến 130 mã lực. Đi kèm theo đó là hộp số cơ khí mã hiệu JC528T8, 5 số tiến + 1 số lùi.
Để giảm giá lăn bánh sản phẩm phù hợp người dùng. Bắt buộc phải tìm đến những nơi sản xuất linh kiện giá thành thấp. Có thể Đô Thành IZ500 thùng bạt không thể ” bền, tốt ” như những sản phẩm xe isuzu chính hãng. Nhưng chiếc xe này đã được kiểm nghiệm, chạy thử để tìm lỗi đến 2 năm rồi mới được cho ra thị trường.
IZ500 hút chất thải 8 khối sử dụng động cơ mạnh mẽ đến từ Nhật Bản với mã hiệu JX4D30C5H EURO IV. Đây là một điểm hoàn toàn mới ở động cơ của IZ500 thế hệ mới này.
Thông Số Kỹ Thuật | |
Khối lượng bản thân | 4100 kg |
khối lượng chuyên chở | 3905 kg |
Khối lượng toàn bộ | 8200 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
6120 x 2050 x 2460 mm
|
Kích thước lòng thùng |
3390/ 2790 x 1280/___ x 1280/___
|
Công thức bánh xe | 4×2 |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vệt bánh xe | 1575/ 1508 mm |
Động cơ |
JX4D30C5H, 4 kỹ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Loại kí hiệu | Diesel |
Thể tích làm việc | 2892 cm3 |
Lốp xe | |
Trục 1: 2 lốp | 7.00 – 16 |
Trục 2: 4 lốp | 7.00 – 16 |
Trục 3 | — |
Trục 4 | — |
Xe Tải Hyundai New Mighty 110SP Chở Chất Thải 6 Khối
Xe Hyundai New Mighty 110SP được trang bị hệ thống tiện nghi với vô lăng tích hợp. Bên cạnh đó xe còn sử dụng hệ thống cảm biến lùi, hệ thống đèn led chiếu sáng như ban ngày mang giúp cho bác tài dễ dàng quan sát trong quá trình di chuyển. Đặc biệt xe còn được trang bị hệ thống nâng hạ và mở nắp bồn điều khiển bằng thủy lực, nhờ đó đảm bảo cho việc xả chất thải trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn cũng như có thể vệ sinh được bồn một cách dễ dàng.
Sử dụng hệ thốn bơm chân không vòng nước và sử dụng lưu lượng bơm hút chân kho . Do đó việc hút chất thải sẽ trở nên nhanh và khỏe hơn. Hơn nữa xe tải Hyundai New Mighty 110SP chở chất thải 5-6 khối sử dụng động cơ Hyundai có động cơ lên đến 150Ps theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mạnh mẽ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Đặc bietj với giá thành tương đối rẻ so với các dòng sản phẩm cùng phân khúc nhưng chất lượng sản phẩm lại vượt trội không thua kém gì so với các sản phẩm cùng dòng khác. Chính vì vậy đây là mẫu xe bồn chở chất thải rất được ưa chuộng hiện nay trên thị trường.
Nhãn hiệu | Kiểu loại | ||||
Dung tích bồn chứa | m3 | ||||
Chất liệu làm thùng thép hợp kim | Thép SS400 | ||||
Chassi | Model | ||||
Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||||
Góc mở cửa sau của bồn | 60º | ||||
Góc nâng của bồn | 30 º | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Chốt khoá bằng thuỷ lực Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
Van xả sườn | – Số lượng : 01 cái – Van DN80 : Đường kính 90 . thiết kế với van xả đáy |
||||
BƠM THỦY LỰC | |||||
Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 68 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | 110 – 120 kg/cm2 | ||||
Xuất xứ | Bơm Đài Loan | ||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||||
Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
Lưu lượng | 37 lít / phút | ||||
Kiểu loại | Van 2 tay | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Bơm hút chân không | Bơm chân không vòng nước | ||||
Công suất bơm | 18 KW | ||||
Lưu lượng bơm | 980 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | – 03 – 0.5 bar | ||||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | |||||
Hệ thống van hút | Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60 | ||||
Hệ thống van xả | Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh |
||||
Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
Dung tích | 60 lít | ||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | ||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | |||||
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |||||
HỆ THỐNG XY LANH | |||||
Xy lanh ben đầu | – Số lượng : 01 cái – Kiểu loại : Xy lanh 01 chiều – Xuất xứ : Việt Nam |
||||
Xy lanh mở nắp | – Số lượng : 02 cái – Kiểu loại : Xy lanh 01 chiều – Xuất xứ : Việt Nam |