Xe nâng đầu đang là dòng xe tải nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Cũng chính vì lý do này mà các địa chỉ cung cấp xe tải nâng đầu ngày càng nhiều, điều này gây khó khăn cho quý khách hàng trong việc tìm kiếm được địa chỉ mua xe nâng đầu uy tín, chất lượng trên thị trường. Vậy nên trong bài viết này Trường Long Auto sẽ cung cấp đến bạn những địa chỉ bán xe nâng đầu giá tốt, chất lượng nhất nhé!
Trường Long Auto – Địa chỉ mua xe nâng đầu chất lượng, giá tốt nhất
Xe tải nâng đầu hay xe tải chở xe máy chuyên dụng hiện nay trên thị trường có nhiều dòng sản phẩm để đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của quý khách hàng. Một số dòng xe tải nâng đầu mà ta có thể dễ dàng bắt gặp như xe Isuzu nâng đầu, xe Hyundai nâng đầu, xe Dongfeng nâng đầu, xe Chenglong nâng đầu, Xe Hino kéo chở xe máy chuyên dụng…. Mỗi dòng sản phẩm đều có đa dạng về tải trọng, màu sắc cho bạn lựa chọn.
Hiện nay Trường Long Auto được biết đến là đại lý chuyên cung cấp các dòng xe tải chuyên dụng uy tín với mức giá rẻ nhất thị trường. Đến với Trường Long, chúng tôi có đa dạng sản phẩm cho quý khách hàng lựa chọn, hứa hẹn sẽ là địa chỉ mang đến những trải nghiệm thú vị và hài lòng nhất cho quý khách.
Sở hữu cho mình hệ thống showroom rộng khắp với diện tích lên đến 10.000m2, cùng đó là kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trong ngành. Công ty TNHH Trường Long Auto tự tin trong việc mang đến những sản phẩm tốt và chất lượng nhất đến tay khách hàng của mình. Chúng tôi sẽ tư vấn đưa ra những sản phẩm tốt nhất, phù hợp nhất với cả nhu cầu cũng như mức chi phí mà khách hàng có thể chi trả.
- Trường Long Auto: Địa chỉ mua xe tải rẻ nhất!
- Địa chỉ xe nâng đầu Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ bán xe nâng đầu Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
Cấu tạo ở xe nâng đầu
Bên cạnh câu hỏi về địa chỉ mua xe nâng đầu thì câu hỏi về cấu tạo của xe nâng đầu cũng là vấn đề được nhiều bạn đọc quan tâm. Dưới đây sẽ là chi tiết về cấu tạo ở xe nâng đầu:
Xe tải cơ sở
Đây là một trong những bộ phận đặc biệt quan trọng trong xe tải nâng đầu chở xe công trình. Tùy vào nhu cầu mà dòng xe tải cơ sở sẽ được lựa chọn phù hợp theo nhu cầu của mỗi người. Nó có thể là dòng xe tải chassis được nhập khẩu nguyên chiếc từ những thương hiệu uy tín, nổi tiếng hàng đầu trên thị trường như Hino, Hyundai, Dongfeng, Chenglong,… hoặc nó cũng có thể là các dòng xe tải nhập khẩu linh kiện được nhập khẩu trong nước như Thaco, TMT,…
Xe tải cơ sở chính là bộ phận chính dùng để nâng đỡ và giúp xe dòng xe nâng đầu chở xe máy công trình để có thể di chuyển bền bỉ, dễ dàng hơn. Bên cạnh đó dòng xe này còn có vai trò quan trọng giúp xe có thể vận chuyển được các loại máy công trình đến được địa điểm cần đến một cách nhanh chóng nhất. Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng để từ đó lựa chọn những dòng xe chassis phù hợp hơn nhé.
Phần chuyên dụng
Bộ phận chuyên dụng được xem là phần cốt lõi nhằm giúp bạn có thể dễ dàng nhận biết được xe nâng đầu chở xe máy công trình và các dòng xe tải khác trên thị trường. Bộ phận chuyên dụng sẽ được chia ra làm 4 bộ phận chính gồm chân nâng, sàn chở, hệ thống thủy lực, tời kéo. Trong đó:
Chân nâng chở xe công trình được gắn thêm phần xi lanh thủy lực và chức năng chính là giúp sàn xe tạo nên những góc nghiêng so với mặt đất. Nó giúp phần máy công trình có thể di chuyển lên sàn xe một cách dễ dàng hơn.
Hệ thống thủy lực có vai trò giúp điều khiển chân nâng ở phía trước xe, tời kéo và cầu dẫn ở phía sau xe.
Phần sàn chở của xe nâng đầu được thiết kế và gia công đầy chắc chắn. Bộ phận này có vai trò nâng đỡ, bảo đảm an toàn cho các loại máy công trình trong quá trình vận chuyển.
Phần tời kéo giúp hỗ trợ máy móc công trình có thể di chuyển lên sàn xe một cách dễ dàng. Đặc biệt so với các loại máy công trình có tải trọng lớn và khó có thể di chuyển ở góc nghiêng lớn hơn so với 30 độ.
Tổng hợp những mẫu xe tải nâng đầu tốt, đáng mua nhất
Dưới đây sẽ là một vài mẫu xe tải nâng đầu uy tín được tin dùng hàng đầu hiện nay. Cùng tham khảo ngay nhé.
Xe Tải JAC N650 Plus Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Jac N650 Plus chở xe máy chuyên dụng sử dụng máy cummins từ Mỹ. Hiện đây đang là mẫu xe nổi bật thuộc dòng xe tải N-Series mang đẳng cấp quốc tế. Gây ấn tượng mạnh với khách hàng bởi cabin đầu vuông hiện đại cùng khả năng thiết kế chịu tải bền vững. Jac N650 Plus hiện đang là mẫu xe chở xe máy chuyên dụng rất được lòng khách hàng.
Xe tải Jac N650 Plus là dòng xe tiêu biểu cho dòng xe tải kinh tế với thiết kế đề cao tính an toàn cho người sử dụng. Phần xe nền (chassis) được thiết kế chắc khỏe với khả năng chịu tải tốt. Cùng đó là phần xe chuyên chở xe máy chuyên dụng được thiết kế chắc chắn mang đến tính an toàn cao và độ bền vượt trội theo thời gian. Do đó nếu bạn đang tìm cho mình một mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng tót, bền đẹp thì Jac N650 Plus 6t5 sẽ là một lựa chọn tối ưu mà bạn không nên bỏ qua.
Tên xe |
JAC N650 Plus
|
Nơi sản xuất |
Nhà máy Jac Việt Nam
|
Tải Trọng | |
Tải trọng bản thân | 4605 kg |
Tải trọng cho phép | 6500 kg |
Số người cho phép chở |
3 người ngồi, 1 giường nằm
|
Tải trọng toàn bộ | 11.300 kg |
Kích thước xe (dài x rộng x cao) |
8405 x 2280 x 3220 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2140 x 2100 mm
|
Khoảng cách trục | 4700 mm |
Vết bánh trước/sau |
1670/1690 mm
|
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ/ Thông số Kỹ thuật JAC N650 Plus 6.5 tấn | |
Nhãn hiệu động cơ | CUMMIN ISF3.8 |
Loại động cơ | 4 kì, 4 xi lanh thẳng hàng, tang áp |
Thể tích | 3.760 cm3 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay | 170 ps /2600 v/ph |
Lốp xe/Thông số Kỹ thuật JAC N650 Plus 6.5 tấn | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước/sau | 8.25R16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước/dẫn động | Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau/dẫn động | Tang trống/thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay/dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí |
Kiểu hệ thống lái/dẫn động | Trục vít – ê cu bi/cơ khí có trợ lực điện |
Tốc độ tối đa | 90 km/h |
Khả năng vượt dốc | 37.6% |
Thùng nhiên liệu | 210 lít |
Tiêu hao nhiên liệu | 13 lít dầu/100km |
Xe Tải Chở Xe Máy Chuyên Dụng Dongfeng 5 Chân
Xe tải chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe được đóng trên nền xe cơ sở Dongfeng 5 chân. Phần chuyên dụng đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Với khối động cơ 34HP đầy mạnh mẽ giúp xe dễ dàng di chuyển trong mọi điều kiện địa hình khác nhau. Thêm nữa cấu hình của xe còn cho phép chở các loại máy xúc dưới 30 tấn.
Là dòng xe có mức giá rẻ hơn so với các dòng xe tải khác trong cùng phân khúc. Thêm nữa dòng xe tải này còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, có thể dễ dàng di chuyển trong mọi điều kiện địa hình khác nhau. Vậy nên nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua xe tải chở xe máy chuyên dụng thì đây quả thật là dòng xe mà bạn nên cân nhắc.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | DONGFENG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3100 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1850 + 3800 + 1350 + 1350 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.870 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.000 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
Xe Chenglong H7 Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe tải được đóng trên nền xe tải 5 chân cabin H7 và được nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ, khả năng quá tải tốt và đặc biết chất lượng vượt trội. Với mẫu xe tải này, chúng ta có thể dễ dàng di chuyển trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Đặc biệt phù hợp với điều kiện địa hình của Việt Nam.
Dung tích xi lanh 8.424 cm3, cho công suất cực đại đạt 250 kw tại 2200 vòng/phút với momen xoắn cực đại 1.150 Nm tại 1.400 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.
Trang bị hệ thống cầu sau chắc khỏe. Xe có khả năng chở quá tải tốt. Hệ thống nhún cũng như nhíp 2 tầng luôn đảm bảo chất lượng cao nhất để khi chở hàng nặng xe sẽ không bị sốc nhiều khi vào các đoạn đường xấu.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – Nóc Cao | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3630 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1950 + 3550 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 15.880 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 17.990 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 12R22.5 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
- Khách Việt hoang mang vì giá ôtô và Xe Tải Nhập Khẩu biến động thất thường
- Những Quy Định Mới Nhất Về Xe Tập Lái Và Sát Hạch 2025
- Top 3 Thương Hiệu Xe Tải Nhẹ Giá Rẻ Đáng Mua Nhất Dịp Tết 2025
- Địa Chỉ Đóng Thùng Và Cung Cấp Các Dòng Xe Tải Đông Lạnh Uy Tín
- Địa Chi Mua Xe Bồn Chở Hóa Chất Axit Tốt Nhất Miền Nam