Đánh giá xe tải Dongben: vốn ít nên mua xe tải nào? Ước mơ sở hữu cho riêng mình một chiếc xe tải không còn khó khi đã có xe tải Dongben. Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt, chất lượng cũng như giá thành phải chăng. Dongben đã tập trung đưa vào thị trường Việt Nam các dòng xe tải như Dongben T30, Dongben X30, Dongben 870kg, Dongben 810kg,… Để có cái nhìn tổng quan cũng như hiểu hơn về thương hiệu này, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto đi hết bài viết này nhé!
Ưu nhược điểm của xe tải Dongben
Ưu điểm xe tải Dongben
Được sản xuất và lắp ráp trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Tập trung chuyên sản xuất các dòng xe tải có tải trọng nhẹ. Nó phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong khu vực nội thành.
Động cơ hoạt động êm ái, mạnh mẽ theo tiêu chuẩn Euro 4 cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả (8 lit/ 100km). Từ đó giảm thiểu được khí thải ra ngoài môi trường.
Thiết kế hệ thống khung gầm chắc chắn, có khả năng chịu lực cao. Nhờ đó xe có thể nâng cao được độ bền cùng khả năng di chuyển tốt trên mọi điều kiện địa hình.
Nội thất với các trang thiết bị hiện đại cùng hệ thống ghế ngồi êm ái. Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị như điều hòa, đầu đọc thẻ nhớ USB, Radio, đài FM,… từ đó mang đến sự thoải mái cho bác tài trong suốt hành trình di chuyển.
Thùng hàng được thiết kế tương đối dài giúp cho bác tài có thể chở được nhiều hàng hóa hơn trong 1 chuyến xe.
Xe Dongben có giá thành tương đối rẻ so với các dòng xe tải cùng phân khúc. Cũng vì vậy mà bác tài có thể nhạn chóng thu hồi vốn, sinh lời một cách hiệu quả.
Phụ tùng đa dạng, dễ dàng thay thế và sửa chữa.
Đánh giá xe tải nhỏ Dongben về nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, xe tải Dongben cũng có những nhược điểm mà bạn cần nên biết như:
- Chất lượng sản phẩm có phần kém hơn so với các hãng xe đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Tâm lý người tiêu dùng e sợ khi xe tải đến từ Trung Quốc.
Vốn ít nên mua xe tải nào? Có nên mua xe tải Dongben không?
Vốn ít nên mua xe tải nào? Có nên mua xe tải Dongben không? nếu bạn đang thắc mắc về những câu hỏi trên thì câu trả lời của Trường Long Auto dành cho bạn là nên. Vậy vì sao nên? Cùng tìm câu trả lời ngay dưới nhé!
- Đầu tiên cái chúng ta phải nói đến đó là giá thành. Với những quý khách hàng vốn có phần hạn chế thì Dongben sẽ là lựa chọn tối ưu cho bạn. Bởi so với những sản phẩm cùng phân khúc thì giá thành Dongben có thấp hơn nhưng chất lượng không hề thua kém.
- Xe được sử dụng sơn tĩnh điện sáng bóng với phần cabin được trang bị nội thất hiện đại.
- Sử dụng động cơ theo công nghệ GM – Mỹ, nhờ đó mà xe có thể hoạt động được bền bỉ hơn. Hệ thống chịu lực luôn được đảm bảo về độ an toàn nhờ sử dụng nguyên liệu thép dập nguyên khối.
- Chỉ tập trung ở phân khúc xe tải nhỏ như Dongben T30, Dongben 870kg, Dongben Q20 với đầy đủ các loại thùng như thùng lửng, thùng kín, thùng cánh dơi, thùng mui bạt,…
- Với 10 màu khác nhau, quý khách hàng có thể tùy chọn màu xe phù hợp với nhu cầu cũng như phong thủy của mình.
Có nên mua xe tải Dongben không? Nếu xét về chất lượng sản phẩm thì đây không phải là dòng xe quá tốt, thế nhưng nếu xe về khả năng kinh tế đầu tư thì đây là thượng hiệu xe bạn nên lựa chọn.
Đặc biệt với dòng xe tải bán hàng lưu động thì mẫu xe này đã mang đến sự thành công vượt bậc cho nhiều gia đình.
Xem thêm: xe bồn chở xăng dầu 18 khối
Đánh giá xe tải Dongben được yêu thích nhất hiện nay
Xe tải Dongben T30
Hệ thống cân băng lực phanh có tác dụng kiểm soát độ cân bằng và ổn định của xe lưu thông trên đoạn đường trơn trượt. Đồng thời kiểu soát và điều khiển quá trình phanh hãm khi lưu thông đảm bảo an toàn, vận hành ổn định.
Hệ thống treo trước độc lập được trang bị trên xe SRM T30 làm tăng khả năng bám đường giúp xe vận hành êm ái và ổn định, tạo sự linh hoạt và chủ động. Đặc biệt, làm tăng khả năng chịu tải của xe khi vận hành.
Hệ thống khung gầm được làm bằng thép dập nguyên khối, được xử lý qua dây truyền sơn điện ly cực âm khô lo bị rỉ sét. Chassis được gia cố dày hơn gấp đôi, giúp tăng cường thêm độ cứng của khung gầm, nâng cao ưu thế năng lực vận chuyển.
Kiểu động cơ | DLCG14 |
Loại động cơ |
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
|
Thể tích làm việc | 1.499cc |
Công suất lớn nhất/Tốc độ vòng quay |
80KW/5.200 vòng/phút
|
Khối lượng bản thân | 1.320kg |
Số người cho phép chở | 02 người |
Trọng tải hàng hóa cho phép | 940kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 2.380kg |
Kích thước xe |
5.000*1.830*2.510mm
|
Kích thước lòng thùng hàng |
2.880*1.630*1.610mm
|
Phanh trước/Dẫn động |
Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau/Dẫn động |
Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí
|
Kiểu động cơ | DLCG14 |
Loại động cơ |
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
|
Thể tích làm việc | 1.499cc |
Công suất lớn nhất/Tốc độ vòng quay |
80KW/5.200 vòng/phút
|
Khối lượng bản thân | 1.320kg |
Số người cho phép chở | 02 người |
Trọng tải hàng hóa cho phép | 930kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 2.380kg |
Kích thước xe |
5.000*1.830*2.510mm
|
Kích thước lòng thùng hàng |
2.900*1.650*1.200/1.600mm
|
Phanh trước/Dẫn động |
Phanh đĩa/ Thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau/Dẫn động |
Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
tác động lên bánh xe trục 2, cơ khí
|
Lốp trước | 175/70 R14 |
Lốp sau | 175/70 R14 |
Vết bánh xe trước/sau | 1.450/1.450mm |
Số lượng lốp trục | 2/2 |
Hệ thống lái |
Bánh răng-Thanh răng, cơ khí có trợ lực điện
|
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 95
|
Đánh giá xe tải Van Dongben X30 V5
Động cơ SWCG14, xăng không chì, 04 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 1499 cm3 mạnh mẽ, tính ổn định và độ bền cao mức tiêu hao nhiêu liệu theo thông số nhà sản xuất là 6.5l/100km.
SRM X30 có trang bị số sàn, 5 số tiến và 1 số lùi ưu việt hơn hộp số 4 cấp của những đối thủ cùng phân khúc. Cộng với hệ dẫn cầu sau nên khả năng vận hành của xe SRM X30V5 là rất tối ưu, xe sở hữu công nghệ phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe chỉ tiêu thụ 6,5 lít xăng /100 km di chuyển khi chạy không tải. Bên cạnh đó SRM X30 còn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5 mang lại hiệu suất cao cho động cơ dễ dàng và thuận lợi cho công tác bảo dưỡng và sửa chữa sau này.
Trọng lượng bản thân | 1230kg |
Cầu trước | 610kg |
Cầu sau | 620kg |
Tải trọng cho phép chở | 650kg |
Số người cho phép chở | 5 người |
Trọng lượng toàn bộ | 2250kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 4200 x 1695 x 1920mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) | 1410 x 1460 x 1260 |
Khoảng cách trục | 2700mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1425/1435mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | SWCG14 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 1.499 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 80 kW/ 5200 vòng /phút |
LỐP XE | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/02/—/— |
Lốp trước / sau | 175R13 /175R13 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Đánh gián xe tải Dongben K9
Xe tải Dongben K9 thùng kín có phần mặt trước được thiết kế đầu dài nhô về phía trước theo phong cách Châu Âu. Điều này giúp xe trở nên cá tính, trẻ trung và đảm bảo được an toàn cho người sử dụng.
Dongben K9 thùng kín được áp dụng công nghệ thiết kế xe du lịch, bánh lái và giảm sóc trước được đưa ra phía trước tạo cảm giác êm ái và ổn định khi lái xe.
Thùng Xe Tải Dongben K9 thùng kín được thiết kế dài rộng hơn so với những dòng xe cùng phân khúc. Kích thước DxRxC (mm): 2450 x 1410 x 1500. Với nhiều mẫu mã thích hợp chở được nhiều loại hàng hóa và quy cách hàng hóa khác nhau.
Xe Tải Dongben K9 thùng kín sử dụng động cơ hoàn toàn mới, mã hiệu SWB11M với công xuất 45kW/5600 v/phút, dung tích xy lanh 1.051cc, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, giúp động cơ sản sinh ra mô men xoắn lớn hơn, lực kéo lớn hơn, xe có thể chuyên chở lên tới 990kg. Tiêu thụ nhiên liệu từ 6.2L/100Km.
DONGBEN K9 | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 910 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 810-990 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 1720 |
Kích thước tổng thể: DxRxC (mm) | 4250 x 1500 x 1805 |
Kích thước lòng thùng: DxRxC (mm) | 2450x1410x1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1285/1290 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Nhiên liệu | Xăng A95 |
Nhãn hiệu động cơ | SWB11M |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1051 |
Công xuất lớn nhất/vòng quay (Kw/v/p) | 45/5600 |
Lốp trước/sau | 165 / 70R13 |
Phanh trước | Phanh đĩa/ thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau | Tang trống/ thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay | Tác động lên bánh xe trục 2/ Cơ khí |
Hệ thống lái | Thanh rang- bánh rang/ Cơ khí |