Giá xe tải là một trong những yếu tố quan trọng mà khách hàng tìm kiếm khi quyết định mua xe tải. Để khách hàng cập nhật được bảng giá xe tải mới nhất, dưới đây sẽ là bảng báo giá xe tải đến từ các thương hiệu uy tín hàng đầu hiện nay mà Trường Long Auto muốn gửi đến bạn đọc. Bảng báo giá bao gồm một số thương hiệu được bán chạy nhất trên thị trường như giá xe tải Hino, giá xe tải Hyundai, giá xe tải Chenglong, giá xe tải Dongfeng, giá xe tải Hyundai, giá xe tải Veam, giá xe tải Van, giá xe tải Chiến Thắng, giá xe tải Dongben SRM, giá xe bồn chở xăng dầu, giá xe bồn chở cám, giá xe tải gắn cẩu, giá xe tải Faw, giá xe tải Kenbo,… ngoài ra giá xe tải còn được phân bổ theo tải trọng như giá xe tải 1 tấn, giá xe tải 500kg, giá xe tải 1 tấn 2, giá xe tải 1 tấn 9, giá xe tải 2 tấn, giá xe tải 2 tấn 5, giá xe tải 5 tấn, giá xe tải 2 tấn 5, giá xe tải 5 tấn, giá xe tải 6 tấn, giá xe tải 8 tấn, giá xe tải 8 tấn, giá xe tải 9 tấn, giá xe tải 10 tấn, giá xe tải 12 tấn, giá xe tải 15 tấn,….
Bảng giá cẩu Unic được cập nhật mới nhất hiện nay
Cẩu Unic là thương hiệu cẩu đến từ xứ sở mặt trời mọc – Nhật Bản và được sản xuất bởi tập đoàn FURUKAWA UNIC CORPORATION. Đyaa là một trong những tập đoàn sản xuất cần cẩu thủy lực uy tín và lớn nhất tại Nhật Bản với hơn 50% thị trường cần cẩu nội địa Nhật Bản. Với thiết kế tối ưu, hiệu suất vượt trội, thương hiệu cần cẩu của FURUKAWA UNIC CORPORATION là một tiêu chuẩn vàng cho cần cẩu chất lượng cao tại Nhật Bản trong nhiều thập kỷ, đã và đang xuất khẩu đến hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới.
Một số ưu điểm nổi bật ở cần cẩu Unic như:
- Cẩu Unic có cho mình độ an toàn và độ bền cao: được làm bằng thép cường độ cao, tất cả cẩu Unic đều được sản xuất dưới sự kiểm soát đầy nghiêm ngặt tại nhà máy. Thêm nữa cẩu còn được trang bị một số các thiết bị an toàn, đáp ứng các điều kiện môi trường và những quy định an toàn nghiêm ngặt tại Nhật.
- Độ chinh xác cao, thao tác nhanh chóng: được trang bị cho mình đầy đủ các tính năng hiện đại bậc nhất hiện nay như hệ thống điều khiển tối ưu, độ chính xác cao cùng khả năng tải lớn. Cùng với đó cần cẩu Unic còn được đánh giá cao về khả năng làm việc chính xách, nhanh chóng và tiết kiệm được thời gian, chi phí một cách hiệu quả.
- Thao tác dễ dàng: cần điều khiển chuyên dụng luôn cho phép thao tác được vận hành một cách thuận tiện, dễ dàng. Qúy khách hàng có thể nâng cao, mở rộng, xoay vòng hay nâng hạ móc. Hơn nữa việc kiểm soát tốc độ từ thấp đến cao cho phép người dùng có thể kiếm saots tối đa quá trình hoạt động và ngay cả những tình huống khó khăn nhất. Sử dụng cần cẩu Unic cho phép mức độ hiệu suất cao hơn so với những cần cẩu loại khớp nhờ tời nâng và tầm vươn dài hơn.
Cập nhật bảng giá cẩu Unic mới nhất hiện nay
BẢNG GIÁ CẨU UNIC CẬP NHẬT MỚI NHẤT | |||||||||||||
STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Chiều dài cần (m) | Số đoạn cần | Gốc nâng (độ) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Xuất xứ | Đơn giá bán SG (bao gồm VAT 10%) (VNĐ) | Ghi chú |
I | Series UR-V230 | ||||||||||||
1 | UR-V233K | 2,330 kg/1.7m | 7.6m | (0.60 – 6.23)m | (2.59 – 6.40)m | 3 | (1 – 76) độ | 361 độ, liên tục | ~755 | Mới 100% | Thái | 425.700.000 | |
2 | UR-V234K | 2,330 kg/1.7m | 9.7m | (0.68 – 8.43)m | (2.87 – 8.60)m | 4 | (1 – 76) độ | 362 độ, liên tục | ~835 | Mới 100% | Thái | 457.600.000 | |
II | Series UR-V290 | ||||||||||||
1 | UR-V295K | 3,030 kg/1.5m | 12.0m | (0.75 – 10.63)m | (3.15 – 10.80)m | 5 | (1 – 76) độ | 364 độ, liên tục | ~980 | Mới 100% | Thái | 489.500.000 | |
III | Series UR-V340 | ||||||||||||
1 | UR-V343K | 3,030 kg/2.7m | 9.5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 366 độ, liên tục | ~1,055 | Mới 100% | Thái | 456.500.000 | |
2 | UR-V344K | 3,030 kg/2.6m | 11.7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 367 độ, liên tục | ~1,145 | Mới 100% | Thái | 505.500.000 | |
3 | UR-V345K | 3,030 kg/2.4m | 13.7m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 368 độ, liên tục | ~1,270 | Mới 100% | Thái | 539.000.000 | |
4 | UR-V346 | 3,030 kg/2.4m | 15.9m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 369 độ, liên tục | ~1,305 | Mới 100% | Thái | ||
IV | Series UR-V370 | ||||||||||||
1 | UR-V373K | 3,030 kg/2.7m | 9,5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 371 độ, liên tục | ~1,090 | Mới 100% | Thái | 481.800.000 | |
2 | UR-V374K | 3,030 kg/2.6m | 11,7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 372 độ, liên tục | ~1,180 | Mới 100% | Thái | 522.500.000 | |
3 | UR-V375K | 3,030 kg/2.4m | 14,0m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 373 độ, liên tục | ~1,315 | Mới 100% | Thái | 558.800.000 | |
4 | UR-V376K | 3,030 kg/2.4m | 16,2m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 374 độ, liên tục | ~1,350 | Mới 100% | Thái | 622.600.000 | |
V | Series UR-V550 | ||||||||||||
1 | UR-V553 | 5.050 kg/2.2m | 10.1m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 376 độ, liên tục | ~1,500 | Mới 100% | Nhật | 654.500.000 | |
2 | UR-V553K-TH | 5.050 kg/2.5m | 10.2m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 377 độ, liên tục | ~1,516 | Mới 100% | Thái | 649.500.000 | |
3 | UR-V554K-TH | 5.050 kg/2.5m | 12.7m | 0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 378 độ, liên tục | ~1,641 | Mới 100% | Thái | 693.000.000 | |
4 | UR-V555K-TH | 5.050 kg/2.5m | 15.1m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 379 độ, liên tục | ~1,775 | Mới 100% | Thái | 748.000.000 | |
5 | UR-V556K-TH | 5.050 kg/2.5m | 17.3m | (0.77 – 15.50)m | (3.96 – 15.74)m | 6 | (1 – 78) độ | 380 độ, liên tục | ~1,921 | Mới 100% | Thái | 852.500.000 | |
VI | Series UR-V630 | ||||||||||||
1 | UR-V634K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 12,4m | (0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 382 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
2 | UR-V635K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 14.9m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 383 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
VII | Series UR-V800 | ||||||||||||
1 | UR-V804YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 14.4m | (0.67 – 12.50)m | (4.30 – 12.80)m | 4 | (1 – 78) độ | 385 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | 1.320.000.000 | |
2 | UR-V805YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 17.5m | (0.69 – 15.60)m | (4.40 – 15.90)m | 5 | (1 – 78) độ | 386 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | 1.403.600.000 | |
VIII | Series UR-V1000 | ||||||||||||
1 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 388 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
2 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 389 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
IX | Phụ kiện | ||||||||||||
1 | Chân sau ra vào bằng tay | OGV42 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
2 | Chân sau ra vào bằng thủy lực | OGV64 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
3 | Chân trước hành trình dài | G | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
4 | Rỏ cẩu composite + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RCP | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
5 | Rỏ cẩu thép + quay + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RTQ | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật |
Giá xe Tải Hino cập nhật mới nhất 2024
Xe tải Hino là thương hiệu xe tải số 1 đến từ Nhật Bản. Là hãng xe đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 1996 đến nay thế nhưng đây vẫn luôn là thương hiệu xe tải chiếm trọn được niềm tin yêu của khách hàng trên thị trường.
Với mong muốn mang đến những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất đến tay người tiêu dùng. Hino đã không ngừng cải thiện, nâng cao chất lượng sản phẩm với các bước kiểm tra nghiêm ngặt trong từng giai đoạn để từ đó mang đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất và hài lòng nhất đối với khách hàng của mình. Đó cũng chính là một trong những lý do giúp thương hiệu này chiếm trọng được niềm tin yêu của khách hàng.
Sở hữu cho mình đa dạng về tải trọng như xe Hino 1 tấn 9, xe tải Hino 2 tấn, xe tải Hino 3.5 tấn, xe tải Hino 4.5 tấn, xe tải Hino 5 tấn, xe tải Hino 6 tấn, xe tải Hino 8 tấn, xe tải Hino 7 tấn, xe tải Hino 10 tấn, xe tải Hino 16 tấn, xe tải Hino 20 tấn,… Ngoài ra xe tải Hino còn được phân theo mã sản phẩm theo từng phân khúc như phân khúc xe tải Hino nhẹ gồm: Hino XZU650, Hino XZU 650L, Hino XZU 720, Hino XZU 720L, Hino XZU 730, Hino XZU 730L,.. Phân khúc xe tải tầm trung bao gồm: xe Hino FG, xe tải Hino FC, xe tải Hino FL,.. Phân khúc xe tải hạng nặng như Hino Series 700,…
Mỗi mẫu xe tải sẽ có mỗi mức giá khác nhau. Cụ thể bảng giá xe tải Hino như sau:
Bảng giá xe tải Hino mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
Xe Tải Hino XZU650L | 1,900 | 4500 x 1720 x 1900 | 625.000.000 |
Xe Tải Hino XZU710 | 2,400 | 4500 x 1720 x 1900 | 630.000.000 |
Xe Tải Hino XZU720L | 3,490 | 5200 x 2040 x 1890 | 678.000.000 |
Xe Tải Hino XZU730L | 4,500 | 5650 x 2050 x 1960 | 725.000.000 |
Xe Tải Hino FC9JJTC | 6,600 | 5650 x 2260 x 2060 | Liên hệ |
Xe Tải Hino FC9JLTC | 6,400 | 6620 x 2300 x 2070 | Liên hệ |
Xe Tải Hino FC9JNTC | 6,200 | 7300 x 2340 x 2060 | Liên hệ |
Xe Tải Hino FG8JP7A | 8,250 | 7250 x 2360 x 2320 | 1.290.000.000 |
Xe Tải Hino FG8JT7A-G | 8600 x 2330 x 2320 | 1.330.000.000 | |
Xe Tải Hino FG8JT7A-UTL | 6,850 | 9940 x 2360 x 2330 | 1.360.000.000 |
Xe Tải Hino FL8JT7A | 14,850 | 7760 x 2360 x 2310 | 1.640.000.000 |
Xe Tải Hino FL8JW7A | 14,500 | 9400 x 2360 x 2330 | 1.695.000.000 |
Xe Tải Hino FM8JN7A | 15,000 | 1.730.000.000 | |
Xe Tải Hino FM8JW7A | 14,100 | 9400 x 2360 x 2330 | 1.750.000.000 |
Giá xe tải Hyundai mới nhất 2024
Hyundai là một trong những thương hiệu xe tải uy tín hàng đầu hiện nay được khách hàng tin dùng. Đây là thương hiệu xe tải đến từ Hàn Quốc với chất lượng vượt trội đã có mặt không chỉ ở Việt Nam mà ở hàng trăm quốc gia trên toàn thế giới.
Sở hữu cho mình đa dạng tải trọng với đa dạng dòng xe như xe tải Hyundai Porter H150, xe tải Hyundai N250, xe tải Hyundai 75S, xe tải Hyundai 110S, Hyundai 110SL, Hyundai HD210, Hyundai HD320, Hyundai HD360,… Tất cả các dòng sản phẩm đến từ nhà Hyundai có mặt trên thị trường đều được đánh giá cao về chất lượng, giá thành, độ uy tín cũng như giá thành phù hợp với túi tiền người tiêu dùng Việt Nam.
Bảng giá xe tải Hyundai mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
Xe Tải Hyundai H150 | 1.400 | 385.000.000 | |
Xe Tải Hyundai mighty N250 | 1.990/2.400 | 480.000.000 | |
Xe Tải Hyundai Mighty N250SL | 2,400 | 4330 x 1770 x 1650 | 500.000.000 |
Xe Tải Hyundai Mighty 75S | 3,495 | 4460 x 2050 x 1830 | 652.000.000 |
Xe Tải Hyundai Mighty 110 SP | 4900 x 2050 x 660/1880 | 695.000.000 | |
Xe Tải Hyundai Mighty 110SL F150 | 730.000.000 | ||
Xe Tải Hyundai Mighty 110 XL | 6,500 | 6250 x 2050 x 1880 | 745.000.000 |
Xe Tải Hyundai Mighty EX8 GT S1 | 6,150 | 5370 x 2100 x 2095 | Liên Hệ |
Xe Tải Hyundai Mighty EX8 GT S2 | 7,050 | 5370 x 2100 x 2095 | 658.000.000 |
Xe Tải Hyundai Mighty EX8L | 7,150 | 5800 x 2100 x 2095 | 775.000.000 |
Xe Tải Hyundai Mighty EX8 GTL | 7,150 | 5800 x 2100 x 2095 | 668.000.000 |
Xe Tải Hyundai HD 260 EURO 5 | 14,450 | 7300 x 2150 x 2080 | 2.250.000.000 |
Xe Tải Hyundai HD 320 Eruo 5 | 17,550 | 9650 x 2350 x 2300 | 2.550.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu cập nhật mới nhất 2024
Isuzu là thương hiệu xe tải không chỉ nổi tiếng trên thị trường Việt Nam mà cả trên toàn thế giới. Bằng chừng là thương hiệu này đã có mặt trên 100 quốc gia và với hơn 100 năm hình thành và phát triển đến nay đây vẫn là một trong những thương hiệu xe tải đứng đầu tại xứ sở mặt trời mọc.
Trong hơn 100 năm hình thành và phát triển của mình, Isuzu luôn tự hào khi mang đến cho người tiêu dùng những mẫu xe tải Isuzu giá rẻ kèm chất lượng vượt trội theo thời gian. Không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ của mình cùng chế độ hậu mãi tuyệt vời đã giúp thương hiệu này ghi “trọn điểm” trong mắt ngườ tiêu dùng. Thêm vào đó Isuzu còn sở hữu cho mình sự đa dạng trong sản phẩm từ xe tải nhỏ đến xe tải hạng nặng đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu của quý khách hàng. Cụ thể mức giá bán của xe tải Isuzu được cập nhật mới nhất 2024 như sau:
Giá xe tải Isuzu mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
QLR77FE4 ( 230)
|
1,000 | 3580 x 1750 x 1900 |
475.000.000
|
1,490 | 3580 x 1750 x 1900 | ||
1,900 | 3580 x 1750 x 1900 | ||
2,490 | 3580 x 1750 x 1900 | ||
1,990 | 4370 x 1750 x 1900 | ||
QMR77HE4A ( 210) | 2280 | 4370 x 1750 x 1900 | 515.000.000 |
QMR77HE4A ( 270) | 2,900 | 4370 x 1750 x 1900 | 515.000.000 |
NMR85HE4 | 1,950 | 4420 x 1900 x 1860 | 640.000.000 |
NPR85KE4 | 3,990 | 5170 x 2020 x 1900 | 670.000.000 |
NQR75LE4 | 4,995 | 5700 x 2100 x 2050 | 727.000.000 |
NQR75ME4 | 4,990 | 6120 x 2090 x 2050 | 760.000.000 |
FRR90LE4 | 6,600 | 5750X2350X2060 | 820.000.000 |
FRR90NE4 | 6,450 | 6620 x 2330 x 2060 | 825.000.000 |
FVR34UE4 | 7,600 | 9470 x 2350 x 2290 | 1.300.000.000 |
FVR34SE4 | 7,600 | 8300 x 2360 x 2270 | 1.285.000.000 |
FVR34QE4 | 7,800 | 7340 x 2360 x 2270 | 1.262.000.000 |
FVM34WE4 | 14,450 | 9320 x 2350 x 2300 | 1.550.000.000 |
FVM34TE4A | 15,300 | 7700 x 2350 x 2300 | 1.510.000.000 |
Bảng giá xe tải Jac cập nhật mới nhất 2024
Jac là thương hiệu xe tải số 1 đến từ Trung Quốc, tại thị trường Việt Nam hiện nay Jac được chia ra làm 2 dòng đó chính là Jac lắp ráp tại thị trường Việt Nam và xe tải Jac nhập khẩu.
- Xe Jac lắp ráp trang bị động cơ tiên tiến của Mỹ (Cummins) hoặc động cơ của Đức (DEV), sản phẩm chất lượng hàng đầu, với giá thành hợp lý, bảo hành 5 năm hoặc 150.000 Km
- Xe Jac Nhập khẩu hay còn gọi là xe tải Nặng Jac, xe được trang bị động cơ YUCHAI, hộp số FAST
Tại Trường Long Auto hiện giá xe tải Jac được cập nhật như sau:
Giá xe tải Jac mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
N350 ĐTLX | 3650 | 4370 x 1810 x 1770 | 380.000.000 |
N360 ĐTLX | 3600 | 3420 x 1790 x 171 | 390.000.000 |
N200S | 1,990 | 4380 x 1820 x 1880 | 410.000.000 |
N350S | 3,450 | 4380 x 1820 x 1880 | 410.000.000 |
N350PLUS | 494.000.000 | ||
N500 | 4,990 | 5250 x 2120 x 2000 | 496.000.000 |
N650 | 6,500 | 5250 x 2110 x 750/2000 | 500.000.000 |
N680 | 560.000.000 | ||
N650 PLUS | 6,600 | 6200 x 2130 x 750/2100 | 605.000.000 |
N800 | 8,350 | 7610 x 2280 x 2150 | 670.000.000 |
N900 | 9,000 | 7000 x 2260 x 2150 | 670.000.000 |
Xe tải Chenglong 2024 giá bao nhiêu?
Giá xe tải Chenglon bao nhiêu? Bảng báo giá xe tải Chenglong? Có nên mua xe tải Chenglong hay không? Đây là những câu hỏi mà khách hàng thắc mắc khi mua xe tải Chenglong. Nếu bạn cũng đang thắc mắc về vấn đề đó thì cùng tìm hiểu ngay nhé!
Xe Chenglong là dòng xe tải được nhập khẩu từ Trung Quốc nên mẫu xe này được đánh giá là phù hợp với túi tiền của nhiều gia đình Việt. Với các linh phụ kiện của xe đến từ các thương hiệu hàng đầu thế giới nên có độ bền cao, sử dụng ổn định trong thời gian dài. Thêm vào đó điểm nổi bật làm cho dòng xe này chiếm được tình yêu thương của người tiêu dùng có lẽ là động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và mang đến hiệu quả kinh tế cao.
Xe tải Chenglong với đa dạng tải trọng cùng dòng sản phẩm. Do đó ở mỗi dòng xe, mỗi mẫu xe tải sẽ có mức giá khác nhau. Cụ thể như sau:
Giá xe tải Chenglong mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
Đầu kéo 480CL | LIÊN HỆ | ||
Đầu kéo 420CD | LIÊN HỆ | ||
Đầu kéo 420CL | LIÊN HỆ | ||
Đầu kéo 384CL | LIÊN HỆ | ||
Đầu kéo 1 cầu | LIÊN HỆ | ||
H5 5 chân ( 10X4) | 21,200 | 9500 x 2370 x 2150 | 1.565.000 |
H5 4 chân ( 8X4) | 16,800 | 9700 x 2350 x 2150 | 1.465.000.000 |
H5 6×4 | 14,000 | 1.185.000.000 | |
H5 6×2 | 14,500 | 9500 x 2360 x 2150 | Liên Hệ |
M3 8 tấn L | 7,000 | 9700 x 2350 x 2150 | 880.000.000 |
M3 8 tấn S | 8,700 | 8100 x 2310 x 2150 | Liên Hệ |
Báo giá xe tải Dongfeng chi tiết nhất 2024
Dongfeng là một trong những thương hiệu xe tải có tải trọng cao được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn. Là mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hồ Bắc Trung Quốc và với mức giá hợp lý nên mẫu xe này luôn được “săn đón” tại thị trường Việt Nam. Thêm vào đó Dongfeng còn sở hữu cho mình những ưu điểm nổi bật như:
- Khối lượng trọng tải cao chuyên chở được hàng hóa nhiều hơn, vượt được mọi địa hình khó khăn
- Khung xe tải được đúc bằng thép chịu lực nguyên khối, liên kết chặt chẽ và được gia cố bằng đinh tán giúp xe chịu được lực và hạn chế rung gầm
- Ngoại thất và nội thất xe có thiết kế khá sang trọng và tỉ mỉ, được lắp đặt dưới công nghệ hiện đại bật nhất
Bảng giá xe tải Dongfeng mới nhất 2024 | |||
Tên sản phẩm | TTCP (KG) | Kích thước | Giá tại Trường Long Auto |
4 chân | 17,850 | 9570 x 2350 x 2150 | 1.260.000.000 |
3 chân | 13,330 | 9280 x 2350 x 2150 | 1.060.000.000 |
4X2 | 9,150 | 7700 x 2350 x 2130 | 710.000.000 |
4X2 | 8600 x 2360 x 2150 | 720.000.000 | |
4X2 | 8,150 | 9500 x 2360 x 2150 | 730.000.000 |
* Ghi chú: – Giá trên là giá tham khảo, giá sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để biết chính xác giá các dòng xe tải vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết! Ghi chú: