Xe tải gắn cẩu là mẫu xe được gắn cần cẩu dùng để nâng hạ và vận chuyển những hàng hóa có kích thước cồng kềnh, tải trọng nặng,… Là một trong những lựa chọn hàng đầu và không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Tuy nhiên với sự đa dạng trong thiết kế, thương hiệu và tải trọng như hiện nay. Việc lựa chọn cho mình mẫu xe cẩu nào phù hợp không phải là điều dễ dàng mà ai cũng biết. Chính vì vậy mà ngay dưới bài viết này Trường Long Auto sẽ gợi ý đến bạn tổng hợp những mẫu xe tải gắn cẩu bán chạy nhất hiện nay.
1. Vì sao xe tải gắn cẩu lại cần thiết?
Được đánh giá là một trong những dòng xe tải không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Vậy vì sao xe tải gắn cẩu lại cần thiết đến vậy? Tầm quan trọng của xe tải gắn cẩu? Câu trả lời sẽ được bật mí ngay sau đây cho bạn.
Tiện lợi: dòng xe tải được đánh giá cao về tính cơ động, xe có thể dễ dàng nâng hạ, tháo dở và vận chuyển hàng hóa. Trang bị cẩu giúp cho việc nâng hạ hàng hóa có kích thước lớn và tải trọng nặng lên xuống một cách dễ dàng hơn, thêm nữa hàng hóa còn được nâng hạ lên những nơi nhuy hiểm khó thực hiện một cách thuận tiện. Tiết kiệm được sức người cũng như tiết kiệm thời gian.
Linh hoạt: xe tải gắn cẩu có thể dễ dàng thay đổi được chiều cao của trục cẩu. Cẩu thường được thiết kế với nhiều đoạn, nhiều khúc mang đến tính linh hoạt cao cũng như thuận tiện trong quá trình làm việc.
Ưu điểm nổi bật: sử dụng xe tải gắn cẩu cho các công trình nhà công nghiệp, cảng,… không chỉ mang đến hiệu suất công việc vượt trội mà còn góp phần giảm thiểu sự mệt mỏi của người lao động. Không chỉ vậy loại xe này còn phù hợp để sử dụng trong cả điều kiện thời tiết khó khăn, giảm thiếu sự mệt mỏi của con người. Bên cạnh đó loại xe này còn sử dụng được cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hay trong.
2. Cấu tạo ở xe tải gắn cẩu
Như các bạn đã biết xe tải gắn tự hành là mẫu xe tải chuyên dụng, nó được thiết kế đặc biệt phục vụ cho việc tháo dở hàng hóa hạng năng mà sức người khó có thể làm được. Ngoài ra những xe tải hạng trung và hạng nặng còn được sử dụng trong dân dụng xây dựng cơ sở hạ tầng công nghiệp, chăm sóc cây xanh trong môi trường cảnh quan đô thị. Tuy chúng có khác nhau về tải trọng hàng hóa, tải trọng cẩu và thương hiệu, thế nhưng nhìn chung xe tải gắn cẩu tự hành đều được cấu tạo từ các bộ phận chính sau:
- Xe nền (chassis): Xe cẩu tự hành đều được gắn trên các nền xe tải có cabin satxi đến từ các thương hiệu uy tín hàng đầu thị trường như Hino, Chenglong, Dongfeng, Isuzu,Fuso, Hyundai,.. Tùy vào nhu cầu sử dụng cũng như sở thích riêng của mỗi khách hàng mà từ đó lựa chọn được dòng xe phù hợp với nhu cầu của mình. Mỗi nền xe khác nhau sẽ được thiết kế phù hợp với những loại cẩu với tải trọng nâng khác nhau để tạo nên được mẫu xe tải với tải trọng riêng biệt. Trọng lượng của xe cẩu được tính toán để đảm bảo có thể vận hành an toàn và tuân thủ các quy định của cục đăng kiểm và luật giao thông đường bộ.
- Cần cẩu tự hành: Cần cẩu tự hành có sự đa dạng về sản phẩm, thương hiệu cũng như tải trọng nâng. Tuy nhiên dù là đến từ thương hiệu nào, tải trọng bao nhiêu thì nó đều được cấu tạo với bao gồm thân cẩu (ống lồng), xi-lanh thủy lực, móc cẩu, mâm xoay, bơm thủy lực, thùng dầu thủy lực, cáp cẩu (tời), chân chống trước (tú trước), chân chống sau (tú sau), hệ thống điều khiển trung tâm, ghế phụ, hệ thống an toàn, cảnh báo.
- Hệ thống bơm thủy lực: Bơm thủy lực là trái tim của xe cẩu, có tác dụng tạo áp lực cho xi lanh thủy lực để dẫn động cẩu làm việc. Tùy theo tải trọng của cẩu mà cần các loại bơm thủy lực có công suất và lưu lượng khác nhau. Việc lựa chọn bơm thủy lực phù hợp theo khuyến cáo của nhà sản xuất sẽ đảm bảo xe cẩu hoạt động đúng công suất, ổn định và bền bỉ.
- Thùng xe tải cẩu: Ở xe tải gắn cẩu sẽ có thêm thùng lửng để vận chuyển hàng hóa bốc dỡ. Thùng xe tải được thiết kế và sản xuất theo yêu cầu của khách hàng về chất liệu, giá thành và kết cấu. Kích thước thiết kế của xe cẩu phù hợp với quy định đăng kiểm tại Việt Nam.
3. Tổng hợp những mẫu xe tải gắn cẩu bán chạy nhất
Cùng điểm qua những mẫu xe tải gắn cẩu bán chạy hàng đầu hiện nay nhé!
3.1. Xe Hyundai W11S E5 Gắn Cẩu Unic URV344
Xe tải Hyundai W11S gắn cẩu Unic URV344 E5 được đánh giá là một trong những giải pháp vận chuyển hàng hóa đầy linh hoạt. Xe trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đầy vượt trội. Kết hợp cùng với đó là cần cẩu Unic URV344 3 tấn 4 khúc với sức nâng lên tới 3 tấn. Dòng xe tải phù hợp để vận chuyển, tháo dở nhiều mặt hàng khác nhau.
Dòng xe tải này được đánh giá cao về độ an toán và cả độ tin cậy. Trang bị cho mình khối động cơ mạnh mẽ, thiết kế nội ngoại thất hiện đại, tiện nghi mang đến cảm giác thoải mái cho bác tài trong suốt quá trình vận hành.
Tải trọng hàng hóa lên đến 6 tấn kết hợp cùng đó là kích thước thùng 4200 x 2050 x 520mm. Đây là một trong những lựa chọn đầy tuyệt vời cho những hộ kinh doanh, cá nhân đang có nhu cầu tìm kiếm một mẫu xe gắn cẩu vừa túi tiền.
- Màu cabin: Xanh Dương
- Nhãn hiệu động cơ: D4GA
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 3933 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay theo tiêu chuẩn nhà sản xuất: 125 kW/ 2500 v/ph
- Lốp xe: 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Máy lạnh cabin, Đài FM Radio tiêu chuẩn theo xe.
- Trọng lượng bản thân: 4505 kG
- Tải trọng cho phép chở dự kiến: 6000 kG
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 10600 kG
- Kích thước lòng thùng hàng: 4200x2050x520 mm
3.2. Xe Tải IsuzuGắn Cẩu Unic 344K
Được trang bị khối động cơ 4HK1E4CC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xy lanh là 5193 cm3, công suất cực đại đạt 139 kW/ 2600 v/ph. Động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4, thân thiện với môi trường, siêu tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ có khả năng vận hành bền bỉ, khả năng tiết kệm nhiên liệu tốt, vận hành mạnh mẽ giúp cho xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Thêm nữa các hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động, khung gầm xe,.. đều được sản xuất đồng bộ. Đặc biệt hơn, xe còn được trang bị hệ thống phanh vô cùng hiện đại, giúp cho khách hàng an tâm hơn, đảm bảo an toàn trên mọi hành trình.
Thùng lửng cũng là một phần đầy quan trọng ở xe tải gắn cẩu Isuzu FRR90NE4B. Tuy cấu tạo thùng không quá cầu kỳ nhưng tính năng sử dụng của em nó lại vô cùng hiệu quả. Thùng được sản xuất bằng thép với khả năng chịu tải tốt và chống hoen gỉ hiệu quả và giúp thùng luôn được bền bỉ như mới. Thùng có kích thước lọt lòng 6080 x 2350 x 570/— mm.
– Động cơ 4HK1E4CC
– Loại động cơ Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
– Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
– Dung tích xy-lanh cc 5193
– Đường kính và hành trình piston mm 115 x 125
– Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 190 (140) / 2600
– Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 513 (52) / 1600~2600
– Hộp số MZZ6W
– 6 số tiến & 1 số lùi
– Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
– Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
– Phanh trước – sau Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
– Kích thước lốp trước – sau 8.25-16 18PR
– Máy phát điện 24V-50A
– Ắc quy12V-65AH x 2
– Cửa sổ điện
– CD&AM/FM Radio
– Điều hòa không khí chất lượng cao
– Số chỗ ngồi:3
– Trọng lượng bản thân : 5815 kG
– Tải trọng cho phép chở : 4550 kG
– Số người cho phép chở : 3 người
– Trọng lượng toàn bộ : 11000 kG
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 8740 x 2500 x 2950 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 6080 x 2350 x 570/— mm
3.3. Xe Tải Hyundai HD320 Euro 5 Gắn Cẩu KS2825
Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu KS2825 là mẫu xe tải gắn cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Xe được thiết kế 4 chân với có thể vận chuyển được hàng hóa với tải trọng lớn nhưng vẫn đảm bảo chạy êm ái chạy khỏe khoắn và vận chuyển da dạng mặt hàng.
Thêm nữa Hyundai HD320 gắn cẩu KS2825 còn sở hữu cho mình khối động cơ D6CC hiện đại bậc nhất. Khối động cơ này có khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và đầy mạnh mẽ. Đặc biệt xe còn sở hữu cho mình khối động cơ Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải tốt nhất hiện nay. Nhờ đó mà dòng xe tải này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lượng khí thải ra ngoài môi trường đạt tiêu chuẩn Châu Âu, thân thiện cùng với môi trường.
Phần ngoại thất được xây dựng theo tiêu chuẩn khí động học có khả năng di chuyển vô cùng linh hoạt và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu mà ít dòng xe tải có được. Phần đầu cabin xe Hyundai Euro 5 gắn cẩu KS2825 được thiết kế khá hầm hố với cụm lưới tản nhiệt bản rộng. Nó đi kèm với đó là 2 hộc hút gió lớn ở 2 bên nhằm giảm được tiếng ồn của gió khi bạn di chuyển. Thêm nữa xe còn sử dụng cụm đèn pha halogen cực sáng, đi kèm cùng đó là hệ thống đèn sương mù, đèn báo rẽ,…
Stt | Đặc tính | Thông số |
A | MÔ TẢ CHUNG | |
1 | Nguồn gốc |
– Xe ô tô tải Hyundai nhập khẩu Hàn Quốc sản xuất 2023
– Cần cẩu Kanglim sản xuất tại Hàn Quốc, năm 2023 – Thùng lửng sản xuất tại Việt Nam năm 2024. – Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp năm 2024 |
2 | Năm sản xuất: | |
Đối với xe ô tô cơ sở | 2023 | |
Đối với cần cẩu | 2023 | |
3 | Chất lượng thiết bị |
Mới 100%, chưa qua sử dụng
|
4 | Tiêu chuẩn sản xuất |
Theo quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, phù hợp với Luật Giao thông đường bộ.
Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do cục đăng kiểm Việt Nam cấp, năm 2024 |
5 | Tài liệu kỹ thuật |
Có tài liệu kỹ thuật kèm theo xe và cần cẩu:
+ Đối với xe: Sách hưởng dẫn sử dụng + Đối với cẩu: Hướng dẫn sử dụng của đơn vị nhập khẩu. – Bản vẽ thiết kế xe ô tô tải (có cần cẩu) bằng tiếng Việt. |
B | MÔ TẢ CỤ THỂ | |
I | Đối xe cơ sở | Model: HD320 |
1 | Trọng lượng toàn bộ | 30.000 Kg |
2 | Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu dự kiến | 11.200 Kg |
3 | Kích thước lòng thùng sau gác cẩu dự kiến (mm) |
8050x2350x650mm
|
4 | Số người cho phép chở |
2 người, ghế hơi
|
5 | Công thức bánh xe | 8×4 |
6 | Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
7
|
Loại động cơ
|
Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp
|
D6HA – CRDi | ||
8 | Loại hộp số |
Cơ khí 10 số tiến 1 số lùi
|
9 | Thể tích xi lanh | 9.960 cm3 |
10 | Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
280/1900 vòng/phút
|
11 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
12 | Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử
|
13 | Lốp xe | |
– | Số lượng lốp trên trục (I/II/III/IV) | 02/02/04/04 |
– | Loại lốp xe | 12.00R22.5 |
– | Lốp dự phòng | 01 cái |
14 | Phanh trước/sau/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê
|
15 | Phanh tay/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê
|
16 | Kiểu hệ thống lái/dẫn động |
Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
17 | Đường kính xi lanh | 133 |
18 | Tốc độ cực đại (km/h) | 94,3 |
19 | Khả năng vượt dốc (%) | 30,9 |
20 | Cabin |
Treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển
|
21 | Thùng nhiên liệu (lít) | 350 |
22 | Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
23 | Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
24 | Bộ trích công suất PTO chính hãng | Có |
25 | Chiều rộng cabin (mm) | 2500 |
26 | Chiều dài cơ sở (mm) |
1700+4850+1300
|
27 | Kích thước bao ngoài (mm) |
123900x2495x3130
|
28 | Khoảng cách từ sau cabin tới cuối chassi | 9655mm |
II | Đối với cẩu tự hành lắp trên xe |
Cẩu Kanglim: Model K2825
|
1 | Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m) |
12.000 Kg/2,0 m
|
2 | Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m) |
1.000 Kg/20,3 m
|
3 | Bán kính làm việc lớn nhất | 20,3 m |
4 | Chiều cao làm việc lớn nhất | 22,5 m |
5 | Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất | 4,7 m – 20,3 m |
6 | Tốc độ ra cần | 0,369 m/giây |
7 | Tốc độ nâng cần | 4,5omm/giây |
8 | Góc quay | 360o |
9 | Tốc độ quay cần trục | 2 vòng/phút |
10 | Tốc độ nâng móc cẩu |
14 m/phút với 4 đường cáp
|
11 | Cơ cấu cần. 23Loại/Số đốt | Lục giác/6 đốt |
12 | Đường kính (mm) x chiều dài dây cáp (m) |
Ø14(mm) x 100(m)
|
13 | Cơ cấu tời |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực hoặc tốt hơn
|
14 | Cơ cấu quay toa |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực hoặc tốt hơn
|
15 | Chân chống trước |
Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 6,3 m.
|
16 | Chân chống sau |
Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 5.1 m.
|
17 | Lưu lượng bơm thủy lực chính | 70+70 lít/phút |
18 | Thùng chứa dầu thủy lực |
Dung tích 220 lít
|
19 | Két làm mát dầu thuỷ lực |
Nhập Ý theo cẩu
|
20 | Quạt làm mát |
Sử dụng quạt hướng trục làm mát, đường kính cách quạt 350mm, lưu lượng gió 1.700m3/giờ, điện áp 24V
|
21 | Phụ kiện kèm theo |
1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần. 3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân. 4. Phanh quay toa tự động. 5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp. 6. Bảng đo góc cần |