Xe tải 2 tấn với công năng vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khách một cách dễ dàng và với kích thước gọn nhẹ. Đây hiện là mẫu xe tải nhận được nhiều sự quan tâm của các nhân và doanh nghiệp vừa, nhỏ. Thế nhưng một câu hỏi đặt ra là nên lựa chọn mẫu xe tải 2 tấn nào tốt, chất lượng và với mức giá phải chăng là câu hỏi khiến nhiều khách hàng đau đầu. Nếu bạn cũng đang gặp vấn đề đó thì đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi nhé!
Những tiêu chí quan trọng để lựa chọn xe tải 2 tấn
Để có thể lựa chọn được dòng xe tải nhỏ tốt, đúng với nhu cầu của mình, bạn cần tuân thủ những tiêu chí dưới đây.
Nhu cầu sử dụng xe
Việc xác định được nhu cầu sử dụng xe của bạn là yếu tố tất yếu mà bạn cần quan tâm. Với mỗi nhu cầu sử dụng khác nhau, chúng ta sẽ lựa chọn những dòng xe khác nhau như xe chở hàng hóa cho gia đình, xe cho thuế hay xe chở hàng hóa cho doanh nghiệp.
Đừng quên xác định đoạn đường bạn đi, độ dài của đoạn đường là bao xa, mặt hàng bạn thường xuyên chuyên chở là gì để giới hạn dòng xe để từ đó có thể lựa chọn được mức tải trọng và loại xe phù hợp.
Chất lượng xe cũng là điều mà bạn nên quan tâm, bạn nên lựa chọn những dòng xe tải chính hãng. Nếu bạn muốn lựa chọn một mẫu xe có giá thành thấp, thu hồi vốn nhanh thì những dòng xe liên doanh hoặc xe Trung Quốc là những lựa chọn không tồi nhé!
Tài chính bạn có thể chi cho chiếc xe là bao nhiêu?
Như đã được đề cập trước đó, những dòng xe chính hãng giá đầu tư ban đầu sẽ có phần cao hơn so với những dòng xe tải liên doanh. Do đó việc xác định tài chính ban đầu của bạn là bao nhiêu để lựa chọn dòng xe phù hợp là điều thật sự cần thiết.
Tuy nhiên nếu bạn chưa đủ tài chính để có thể lựa chọn được dòng xe phù hợp với mình thì bạn hoàn toàn có thể yên tâm. Hiện nay Trường Long Auto có dịch vụ hỗ trợ mua xe tải trả góp lên đến 85%. Vậy nên nếu bạn đang có nhu cầu mua xe tải thì đừng ngần ngại mà đến ngay với công ty TNHH Trường Long Auto hoặc liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Lựa chọn địa chỉ mua xe tải uy tín
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe tải tuy nhiên để lựa chọn được đơn vị uy tín, chính hãng là điều không dễ dàng. Do đó bạn nên tìm hiểu kỹ về đơn vị mình muốn mua để từ đó lựa chọn được đơn vị uy tín, mua được sản phẩm chất lượng hơn nhé!
Nếu bạn vẫn chưa biết nên mua xe tải 2 tấn ở đâu để đảm bảo được chất lượng, uy tín thì hãy đến ngay với Trường Long Auto – Tổng đại lý xe tải chính hãng để nhận được tư vấn cũng như lựa chọn được mẫu xe phù hợp với mình nhất nhé. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Top 3 mẫu xe tải 2 tấn được ưa chuộng nhất hiện nay
Dưới đây Trường Long Auto sẽ gửi đến quý bạn đọc top 3 mẫu xe tải 2 tấn đáng mua nhất năm 2023. Cùng đi hết bài viết để biết đó là những mẫu xe nào nhé!
Teraco 190SL thùng kín
Teraco tera190SL thùng kín có tải trọng 1.9 tấn, được sản xuất trên nền tảng của Hyundai porter 2 của Hàn Quốc ,đây là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những khách hàng muốn nâng tải từ xe tải 1,25 tấn mà vẫn không phải bỏ ra một số tiền quá lớn để sở hữu chiếc xe này.
- Hệ thống treo trước và sau kiểu phụ thuộc, sử dụng nhíp lá giảm chấn thủy lực
- Trước: 6 lá nhíp
- Sau nhíp 2 tầng gồm 9 lá chính, 5 lá phụ nhằm hạn chế giồng xóc khi xe không chở hàng
- Xe Tải Tera 190SL trang bị phanh khí xả hỗ trợ đổ đèo giúp an toàn hơn khi lái xe đường đèo dốc, Tăng tuổi thọ cho phanh chính.
- Kích thước vỏ 7.00 R16
Kích thước xe teraco 190SL | |
KT Tổng Thể: DxRxC | 7890 x 2050 x 2985 |
KT lọt lòng | 6200 x 1980 x 1850 |
Chiều dài cơ sở | 4500 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1655 / 1585 |
Khoảng sáng gầm(mm) | 210 |
Bán kính quay(m) | 9,1 |
Nhãn hiệu động cơ | JX ISUZU – JE493ZLQ4 |
Kiểu động cơ |
Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, Euro 4
|
Dung tích xy-lanh | 2.771 |
Công suất cực đại | 106ps/3.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 257N.m/2000rpm |
Tỷ số nén | 17,2 : 1 |
Xe tải Teraco Tera180 thùng mui bạt
Là sản phẩm mới trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 2 tấn với tải trọng 1T8 vừa được Daehan Motors giới thiệu, sở hữu thiết kế hiện đại, động cơ Diesel 1.8L bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, “chiến binh” xe tải nhẹ Teraco Tera180 thùng mui bạt với thùng hàng 3,3 mét đang là một trong những sự lựa chọn đáng giá cho các bác tài.
“Chiến Binh” Tera180 được trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Phối hợp nhịp nhàng với động cơ là hộp số sàn MT5 cấp và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp “Chiến binh” hoạt động năng suất & êm ái trong suốt thời gian sử dụng.
Kích thước và trọng lượng (Cabin – chassis) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 5.030 | |
Chiều rộng | mm | 1.630 | |||
Chiều cao | mm | 1.990 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.180 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | |||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | ||||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | ||
Loại hộp số | MT78 | ||||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
||||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||||
Lốp xe | Trước | 6.00-13LT 8PR | |||
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Xe tải Isuzu QKR QMR77HE4A thùng mui bạt
Với các ưu điểm vượt trội về chất lượng xe hàng đầu, giá bán cạnh tranh, khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ, Isuzu QKR 210 đã chứng minh được vị thế của mình trong phân khúc xe tải nhẹ từ 2 tấn đến 2.5 tấn. Đó là lý do mà rất nhiều khách hàng đã chọn mua xe tải Isuzu QKR210 1T9/2T4/2T9 rồi.
Cabin xe được bao phủ hoàn toàn bằng màu trắng, màu sắc tươi sáng và bền màu theo thời gian. Hãng đã sử dụng công nghệ hiện đại hạn chế được tình trạng bong tróc và đảm bảo được độ bền màu theo thời gian.
Về kiểu dáng xe vẫn giữ lại như phiên bản cũ, phần đầu cabin bo tròn với các đường cong mềm mại. Tuy thiết kế này có phần nhỏ nhắn nhưng nó vẫn không làm kém đi phần mạnh mẽ ở xe. Thiết kế nhỏ gọn, xe tải trọng nhẹ nên dễ dàng di chuyển trong thành phố nên rất được yêu th
Kính chắn gió được thiết kế dày dặn đa công dụng giúp bảo vệ cabin khỏi mưa, gió, bụi bẩn, giúp cách nhiệt và chống ồn hiệu quả. Độ cong mặt kính được tính toán theo nguyên lý khí động học nhằm làm giảm lực cản gió và tăng không gian bên trong nội thất giúp chiếc xe vừa tiết kiệm nhiên liệu lại vừa mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Phía trước còn được bố trí 2 cần gạt nước giúp nhanh chóng làm sạch bụi bẩn và trả lại tầm nhìn thông thoáng cho bác tài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 4990 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 1990/2450/2900 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3360 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 4380 x 1870 x 1870 |
Động cơ | Isuzu 4JH1E4NC, Euro 4 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) | 77 PS – (000 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 230 N.m – (2000 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 2999 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 7.00 – 15 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |