Xe Chenglong chở xe máy chuyên dụng đang là một trong những mẫu xe tải nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Vậy vì sao mẫu xe tải này lại nhận được nhiều sự quan tâm đến vậy? Ưu nhược điểm của mẫu xe tải này là gì? Mời bạn đọc cùng Trường Long Auto đi hết bài viết để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
1. Ưu điểm ở xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng
Sử dụng cho mình động cơ Yuchai – là động cơ được sản xuất bởi tập đoàn động lực Yuchai của Trung Quốc, đạt tiêu chuẩn khí thải có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như không làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh từ đó giảm tình trạng ô nhiễm môi trường một cách hiệu quả.
Xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng với công suất động cơ khá thấp nên giá thành của sản phẩm khá rẻ, tính cạnh tranh cao và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Đặc biệt mức tải trọng của hãng xe này còn chở được cao hơn các loại xe khác nên khả năng tiết kiệm chi phí về bến bãi, vé cầu đường cho chủ xe.
Trang bị cho mình kim phun cơ với ưu điểm dễ sử dụng, dễ sửa chữa và không bị hỏng hóc. Do đó hạn chế tối đa tình trạng hỏng ở kim phun dầu. Trong khi đó các dòng xe khác lại không sử dụng kim phun nhiên liệu bằng cơ nên khá dễ hỏng hóc, khó khăn hơn trong việc khắc phục.
Được đánh giá là một trong những dòng xe tải có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, độ bền bỉ cao và khá thân thiện với môi trường. Vậy nên xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng là một trong những dòng xe tải tin cậy được nhiều quý khách hàng tin dùng hiện nay.
2. Cấu tạo ở xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng
Xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng được cấu tạo với 2 bộ phận chính như sau:
2.1. Xe tải cơ sở
Xe cơ sở được xem là một trong những bộ phận chính và quan trọng hàng đầu ở xe tải nâng đầu. Tùy theo nhu cầu vận chuyển mà quý khách hàng có thể đưa ra lựa chọn mẫu xe tải Chenglong cơ sở phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Với công dụng nâng đỡ và hỗ trợ xe tải nâng đầu chở công trình thêm phần bền bỉ hơn. Thêm nữa bộ phận này còn giúp cho việc vận chuyển các loại xe Chenglong chở xe máy chuyên dụng thêm phần nhanh chóng, tiện lợi hơn.
2.2. Bộ phận chuyên dụng xe chở xe máy chuyên dùng
Bộ phận chuyên dụng chính là bộ phận được sử dụng trong việc vận chuyển xe máy, xe công trình trở nên dễ dàng, thuận tiện nhất. Bộ phận ở một chiếc xe tải nâng đầu sẽ được cấu tạo với 4 bộ phận chính như:
- Phần chân nâng được gắn phần xi lanh thủy lực, có chức năng giúp sàn xe có thể tạo được góc nghiêng so với phần mặt đất. Nhờ đó máy công trình có thể di chuyển lên sàn thuận tiện hơn.
- Hệ thống thủy lực sẽ có vai trò chính là điều khiển chân nâng ở phía trước cùng phần tời kéo và cầu dẫn ở phía sau xe.
- Sàn chở được gia công khá chắc chắn với chức năng nâng đỡ, đảm bảo được an toàn cho các loại máy công trình.
- Phần tới kéo giúp hỗ trợ được máy móc của công trình có thể di chuyển được trên sàn xe dễ dàng. Đặc biệt so với các loại máy móc có tải trọng lớn và khó di chuyển ở phần góc nghiêng lớn hơn 30 độ.
3. Top 3 mẫu xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng đáng mua nhất hiện nay
Với sự đa dạng trong kiểu dáng, mẫu mã và tải trọng như hiện nay nên lựa chọn mẫu xe tải Chenglong chở xe máy chuyên dụng nào tốt, chất lượng? Cùng đón xem câu trả lời ngay dưới bài viết này nhé!
3.1. Chenglong 3 Chân Chở Xe Máy Chuyển Dụng
Chenglong 3 chân chở xe máy chuyên dụng được đánh giá là mẫu xe tải hạng nặng chất lượng được nhập khẩu từ nhà máy Chenglong Hải Âu. Là mẫu xe nhập khẩu và được lắp ráp theo dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất trên thị trường. Điều này đảm bảo mang đến chất lượng tốt nhất và mức giá thành rẻ nhất đến tay quý khách hàng.
Sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật như giá thành cạnh tranh, động cơ mạnh mẽ cùng công suất vượt trội. Thêm nữa xe còn có khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt còn có thể chạy trên mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Xe tải Chenglong 3 chân nâng đầu chở máy được trang bị khối động cơ YC6A240-33 dung tích xi lanh 7.255 cm3 và sử dụng Turbo tăng áp với công suất cực đại lên đến 240PH tại 2300v/ph. Hệ thống kim phun xăng điện tử đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn tiết kiệm nhiên liệu, bộ phận làm mát bằng khí, giúp xe vận hành êm ái, ổn định.
Xe được trang bị hộp số Fuller của Mỹ hiệu suất truyền động cao, sang số nhẹ nhàng kết hợp với công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành êm ái ổn định ở mọi cấp số.
hông số | Đơn Vị | Loại xe | ||||
1. Thông số xe | ||||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | |||||
Công thức lái | 6 x 4 | |||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | |||||
2. Thông số kích thước | ||||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 11750 x 2500 x 3330 | ||||
Chiều dài cơ sở | Mm | 5850 + 1350 | ||||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
Khối lượng bản thân | Kg | 11.870 | ||||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 12.000 | ||||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | ||||
4. Tính năng động lực học | ||||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | ||||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | ||||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | ||||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | ||||
Lốp xe | 12R22.5 | |||||
5. Động Cơ | ||||||
Model | YC6A270 – 50 | |||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |||||
Tỉ số nén | 18.1 | |||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 199/2300 | ||||
Dung tích xilanh | Cm3 | 7520 | ||||
6.Li Hợp | ||||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | |||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
1 | Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
2 | Kích thước lọt lòng | Mm | 8880 x 2500 xxx | |||
4 | Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
5 | Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
6 | Xy lanh | Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
7 | Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
8 | Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
9 | Hệ thống tời | – Tời 15 – 20 Tấn | ||||
10 | Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
11 | Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 05 mm | |||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 – 120 lít / phút | |||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | |||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||||
1 | Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | |||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
1 | Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | |||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
Xe Chenglong H5 Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Xe tải Chenglong H5 chở xe máy chuyên dùng, chở xe cơ giới là một trong số các mẫu xe tải được người tiêu dùng ưa chuộng nhất. Theo như đánh giá từ các tài xế lâu năm nhiều kinh nghiệm, cũng như các chuyên gia thị trường xe tải cho biết, đó là do hãng xe tải này có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm xe tải khác.
Các ưu điểm nổi bật của xe tải Chenglong so với các hãng xe tải khác bao gồm ĐỘNG CƠ, BỘ PHẬN PHUN NHIÊN LIỆU, CÔNG SUẤT MÁY, TẢI TRỌNG VÀ GIÁ BÁN. Đây đều là những đặc điểm quan trọng khi đánh giá chất lượng của một sản phẩm xe tải cũng như lý do vì sao người dùng lại ưa chuộng mẫu xe tải này.
Trường Long Auto với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô tải, Chúng tôi hy vọng để đem đến cho người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất và với mức giá tốt nhất.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
Xe Chenglong H7 Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe tải được đóng trên nền xe tải 5 chân cabin H7 và được nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ, khả năng quá tải tốt và đặc biết chất lượng vượt trội. Với mẫu xe tải này, chúng ta có thể dễ dàng di chuyển trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Đặc biệt phù hợp với điều kiện địa hình của Việt Nam.
Sử dụng cho mình động cơ YC6L350 – 50 cùng mức công suất đạt 257 KW. Đây quả thật là dòng xe tải chất lượng mà bạn nhất định không nên bỏ qua.
Động cơ Xe Tải Chenglong 5 Chân LZ1340H7GBT Nâng Đầu Chở Máy Công Trình được trang bị khối động cơ YC6L340-33 với 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – Nóc Cao | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3630 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1950 + 3550 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 15.880 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 17.990 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 12R22.5 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |