Cần cẩu Unic là một trong những loại cần cẩu được Khách Hàng ưu tiên dùng hàng đầu hiện nay trên thị trường Việt Nam hiện nay. Cẩu Unic có nguồn gốc từ tập đoàn FURUKAWA UNIC CORPORATION – tập đoàn sản xuất cần cẩu thủy lực uy tín và lớn nhất tại Nhật Bản với hơn 50% thị trường cần cẩu nội địa Nhật Bản. Cẩu Unic có nhiều tải trọng với nhiều mức giá khác nhau. Ngay dưới bài viết này Trường Long Auto sẽ cập nhật đến bạn bảng giá cẩu Unic chi tiết nhất.
Vì sao nên lựa chọn cẩu tự hành Unic
Trước khi cùng cập nhật bảng giá cẩu Unic, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về những ưu điểm mà cần cẩu này mang lại nhé!
Cẩu Unic là thương hiệu cẩu đến từ xứ sở mặt trời mọc – Nhật Bản và được sản xuất bởi tập đoàn FURUKAWA UNIC CORPORATION. Đây là một trong những tập đoàn sản xuất cần cẩu thủy lực uy tín và lớn nhất tại Nhật Bản với hơn 50% thị trường cần cẩu nội địa Nhật Bản. Với thiết kế tối ưu, hiệu suất vượt trội, thương hiệu cần cẩu của FURUKAWA UNIC CORPORATION là một tiêu chuẩn vàng cho cần cẩu chất lượng cao tại Nhật Bản trong nhiều thập kỷ, đã và đang xuất khẩu đến hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới.
- Cẩu Unic có cho mình độ an toàn và độ bền cao: được làm bằng thép cường độ cao, tất cả cẩu Unic đều được sản xuất dưới sự kiểm soát đầy nghiêm ngặt tại nhà máy. Thêm nữa cẩu còn được trang bị một số các thiết bị an toàn, đáp ứng các điều kiện môi trường và những quy định an toàn nghiêm ngặt tại Nhật.
- Độ chinh xác cao, thao tác nhanh chóng: được trang bị cho mình đầy đủ các tính năng hiện đại bậc nhất hiện nay như hệ thống điều khiển tối ưu, độ chính xác cao cùng khả năng tải lớn. Cùng với đó cần cẩu Unic còn được đánh giá cao về khả năng làm việc chính xách, nhanh chóng và tiết kiệm được thời gian, chi phí một cách hiệu quả.
- Thao tác dễ dàng: cần điều khiển chuyên dụng luôn cho phép thao tác được vận hành một cách thuận tiện, dễ dàng. Qúy khách hàng có thể nâng cao, mở rộng, xoay vòng hay nâng hạ móc. Hơn nữa việc kiểm soát tốc độ từ thấp đến cao cho phép người dùng có thể kiếm saots tối đa quá trình hoạt động và ngay cả những tình huống khó khăn nhất. Sử dụng cần cẩu Unic cho phép mức độ hiệu suất cao hơn so với những cần cẩu loại khớp nhờ tời nâng và tầm vươn dài hơn.
Cập nhật bảng giá cẩu Unic mới và chi tiết nhất hiện nay
Ngay dưới đây Trường Long Auto sẽ cung cấp đến bạn chi tiết về bảng giá cẩu Unic:
BẢNG GIÁ CẨU UNIC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2024 | |||||||||||||
STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Chiều dài cần (m) | Số đoạn cần | Gốc nâng (độ) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Xuất xứ | Đơn giá bán SG (bao gồm VAT ) (VNĐ) | Ghi chú |
I | Series UR-V230 | ||||||||||||
1 | UR-V233K | 2,330 kg/1.7m | 7.6m | (0.60 – 6.23)m | (2.59 – 6.40)m | 3 | (1 – 76) độ | 361 độ, liên tục | ~755 | Mới 100% | Thái | 376.000.000 | |
2 | UR-V234K | 2,330 kg/1.7m | 9.7m | (0.68 – 8.43)m | (2.87 – 8.60)m | 4 | (1 – 76) độ | 362 độ, liên tục | ~835 | Mới 100% | Thái | 400.000.000 | |
II | Series UR-V290 | ||||||||||||
1 | UR-V295K | 3,030 kg/1.5m | 12.0m | (0.75 – 10.63)m | (3.15 – 10.80)m | 5 | (1 – 76) độ | 364 độ, liên tục | ~980 | Mới 100% | Thái | 451.000.000 | |
III | Series UR-V340 | ||||||||||||
1 | UR-V343K | 3,030 kg/2.7m | 9.5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 366 độ, liên tục | ~1,055 | Mới 100% | Thái | 407.000.000 | |
2 | UR-V344K | 3,030 kg/2.6m | 11.7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 367 độ, liên tục | ~1,145 | Mới 100% | Thái | 441.000.000 | |
3 | UR-V345K | 3,030 kg/2.4m | 13.7m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 368 độ, liên tục | ~1,270 | Mới 100% | Thái | 477.000.000 | |
4 | UR-V346 | 3,030 kg/2.4m | 15.9m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 369 độ, liên tục | ~1,305 | Mới 100% | Thái | 541.000.000 | |
IV | Series UR-V370 | ||||||||||||
1 | UR-V373K | 3,030 kg/2.7m | 9,5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 371 độ, liên tục | ~1,090 | Mới 100% | Thái | 424.000.000 | |
2 | UR-V374K | 3,030 kg/2.6m | 11,7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 372 độ, liên tục | ~1,180 | Mới 100% | Thái | 458.000.000 | |
3 | UR-V375K | 3,030 kg/2.4m | 14,0m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 373 độ, liên tục | ~1,315 | Mới 100% | Thái | 494.000.000 | |
4 | UR-V376K | 3,030 kg/2.4m | 16,2m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 374 độ, liên tục | ~1,350 | Mới 100% | Thái | 558.000.000 | |
V | Series UR-V550 | ||||||||||||
1 | UR-V553 | 5.050 kg/2.2m | 10.1m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 376 độ, liên tục | ~1,500 | Mới 100% | Nhật | 585.000.000 | |
2 | UR-V553K-TH | 5.050 kg/2.5m | 10.2m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 377 độ, liên tục | ~1,516 | Mới 100% | Thái | 580.000.000 | |
3 | UR-V554K-TH | 5.050 kg/2.5m | 12.7m | 0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 378 độ, liên tục | ~1,641 | Mới 100% | Thái | 628.000.000 | |
4 | UR-V555K-TH | 5.050 kg/2.5m | 15.1m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 379 độ, liên tục | ~1,775 | Mới 100% | Thái | 678.000.00 | |
5 | UR-V556K-TH | 5.050 kg/2.5m | 17.3m | (0.77 – 15.50)m | (3.96 – 15.74)m | 6 | (1 – 78) độ | 380 độ, liên tục | ~1,921 | Mới 100% | Thái | 747.000.000 | |
VI | Series UR-V630 | ||||||||||||
1 | UR-V634K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 12,4m | (0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 382 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
2 | UR-V635K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 14.9m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 383 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
VII | Series UR-V800 | Mới 100% | |||||||||||
1 | UR-V804YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 14.4m | (0.67 – 12.50)m | (4.30 – 12.80)m | 4 | (1 – 78) độ | 385 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | 1.056.000.000 | |
2 | UR-V805YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 17.5m | (0.69 – 15.60)m | (4.40 – 15.90)m | 5 | (1 – 78) độ | 386 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | 1.140.000.000 | |
VIII | Series UR-V1000 | ||||||||||||
1 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 388 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
2 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 389 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
IX | Phụ kiện | ||||||||||||
1 | Chân sau ra vào bằng tay | OGV42 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
2 | Chân sau ra vào bằng thủy lực | OGV64 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
3 | Chân trước hành trình dài | G | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
4 | Rỏ cẩu composite + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RCP | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
5 | Rỏ cẩu thép + quay + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RTQ | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật |
Tổng hợp mẫu cẩu Unic được sử dụng phổ biến hiện nay
Nhu cầu vận chuyển, tháo dỡ hàng hóa của mỗi doanh nghiệp là mỗi khác nhau. Hiểu được điều đó FURUKAWA UNIC đã cho ra mắt thị trường nhiều phân khúc, nhiều tải trọng cẩu khác nhau. Cụ thể như sau:
Cẩu tự hành Unic 2,3 tấn 4 khúc UR-V230
Tải trọng nâng tối đa: 2.330 kg tại 1,70 m
Chiều cao móc tối đa: 9,5 m
Bán kính làm việc tối đa: 8,43 m
Chiều dài cần tối đa: 8,60 m
Các model: UR-V232 (2 khúc); UR-V233 (3 khúc); UR-V234 (4 khúc)
Cẩu tự hành Unic 3 tấn 6 đốt UR-V290
Tải trọng nâng tối đa: 3.030 kg tại 1,50 m
Chiều cao móc tối đa: 13,6 m
Bán kính làm việc tối đa: 12,63 m
Chiều dài cần tối đa: 12,80 m
Các model: UR-V293 (3 đốt); UR-V294 (4 đốt); UR-V295 (5 đốt); UR-V296 (6 đốt)
Cẩu tự hành Unic 3 tấn 6 đoạn UR-V340
Tải trọng nâng tối đa: 3.030 kg tại 2,40 m
Chiều cao móc tối đa: 15,9 m
Bán kính làm việc tối đa: 14,42 m
Chiều dài cần tối đa: 14,61 m (6 đoạn)
Các model: UR-V342 (2 đoạn); UR-V343 (3 đoạn); UR-V344 (4 đoạn); UR-V345 (5 đoạn); UR-V346 (6 đoạn)
Cẩu tự hành Unic 3 tấn 6 đốt UR-V370
Tải trọng nâng tối đa: 3.030 kg tại 2,40 m
Chiều cao móc tối đa: 15,9 m
Bán kính làm việc tối đa: 14,42 m
Chiều dài cần tối đa: 14,61 m
Các model: UR-V373 (3 đoạn); UR-V374 (4 đoạn); UR-V375 (5 đoạn); UR-V376 (6 đoạn)
Cẩu tự hành Unic 3 tấn 6 đốt UR-V500
Tải trọng nâng tối đa : 3.030 kg tại 4,1 m
Chiều cao móc tối đa : 17,3 m (6 đốt)
Bán kính làm việc tối đa : 15,47 m (6 đốt )
Chiều dài cần tối đa : 15,71 m (6 đốt)
Các model : UR-V503 (3 đoạn); UR-V504 (4 đoạn); UR-V505 (5 đoạn); UR-V506 (6 đoạn)
Cẩu tự hành Unic 4 tấn 7 khúc UR-V540
Tải trọng nâng tối đa : 4.050 kg tại 2,9 m
Chiều cao móc tối đa : 19,5 m
Bán kính làm việc tối đa : 17,78 m
Chiều dài cần tối đa : 18,02 m
Các model : UR-V543 (3 khúc); UR-V544 (4 khúc); UR-V545 (5 khúc); UR-V546 (6 đoạn); UR-V547 (7 khúc)
Cẩu tự hành Unic 5 tấn 5 đốt UR-V550
Tải trọng nâng tối đa : 5.050 kg tại 2,4 m
Chiều cao móc tối đa : 15,1 m
Bán kính làm việc tối đa : 13,14 m
Chiều dài cần tối đa : 13,38 m
Các model : UR-V553 (3 đốt); UR-V554 (4 đốt); UR-V555 (5 đốt)
Cẩu tự hành Unic 6,3 tấn 5 đốt UR-V630
Tải trọng nâng tối đa : 6.350 kg tại 2,00 m
Chiều cao móc tối đa : 14,9 m (5 đoạn)
Bán kính làm việc tối đa : 13,14 m (5 đoạn)
Chiều dài cần tối đa : 13,38 m (5 đoạn)
Các model : UR-V633-CNB (3 đoạn); UR-V634-CNB (4 đoạn); UR-V635-CNB (5 đoạn)
Cẩu tự hành Unic 8 tấn 5 đoạn UR-V800
Tải trọng nâng tối đa: 8.070 kg tại 2,50 m
Chiều cao móc tối đa: 17,50 m (5 đoạn)
Bán kính làm việc tối đa: 15,60 m (5 đoạn)
Chiều dài cần tối đa: 15,90 m (5 đoạn)
Các model: UR-V803-CNE (3 đoạn), UR-V803-CNB (3 đoạn, chân rộng), UR-V804-CNE (4 đoạn), UR-V804-CNB (4 đoạn, chân rộng), UR-V805-CNE (5 đoạn), UR-V805-CNB (5 đoạn, chân rộng)