Địa chỉ mua xe bồn chở axit chính hãng với thiết kế bồn bền đẹp bạn đã biết chưa? Nếu chưa vậy đừng bỏ qua bài viết này của Trường Long Auto nhé. Bởi trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn một địa chỉ chuyên cung cấp các dòng xe tải chở axit đảm bảo chất lượng, an toàn và với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Xe bồn chở hoá chất axit là gì?
Xe bồn chở axit hay còn được biết đến là xe bồn chở hóa chất. Đây là mẫu xe bồn được thiết kế sử dụng cho việc chuyên chở dung dịch axit như axit HCL, axit H2S04, axit axetic, HF,… Khác với những loại xe bồn thông thường, xe bồn chở hóa chất chở axit thường được làm bằng Inox 304, bồn chở axit H2S04 được làm từ vật liệu cacbon và trong bồn được tránh lớp PE đặc biệt dày từ 16-18mm.
Axit được biết đến là hợp chất hóa học có thể hòa tan được trong nước và có vị chua. Thông thường axit sẽ được biểu diễn dưới công thức HxAy và nó thường là bất ky các chất nào có dụng dịch tạo được độ pH nhỏ hơn 7 khi nó được hòa tan trong nước. Các chất có đặc tính giống axit sẽ được gọi là có tính axit.
Xe bồn chở axit thường được thiết kế hiện đại, hệ thống bồn téc được thiết kế bằng những vật liệu cao cấp, đảm bảo an toàn chuyên dung để vận chuyển loại axit (acide) trên.
Địa chỉ mua xe bồn chở Axit uy tín lớn nhất Miền Nam
Bạn đang muốn tìm cho mình một đơn vị cung cấp xe bồn chở axit uy tín đảm bảo được chất lượng bồn bền đẹp và an toàn. Bạn chưa biết nên lựa chọn đơn vị nào uy tín. Vậy chờ gì nữa mà không đến ngay với công ty TNHH Trường Long Auto. Chúng tôi là địa chỉ mua xe bồn chở axit uy tín và chất lượng nhất Miền Nam hiện nay. Là cơ sở đóng bồn xe chở axit, không qua bất kỳ trung gian nào. Do đó bồn xe luôn được cam kết với khách hàng về chất lượng cũng như giá thành. Luôn cập nhật tình hình tiến độ cho quý khách dễ nắm tình hình cũng như quý khách hàng có thể đưa ra được những sửa đổi phù hợp nhất với yêu cầu của mình.
Bên cạnh việc cung cấp xe bồn chở axit, Trường Long còn là đơn vị cung cấp đa dạng các dòng xe tải như xe bồn chở xăng dầu, xe bồn chở cám, xe tải chở gia súc, gia cầm, xe tải gắn cẩu tự hành, xe cuốn ép rác,…. với đa dạng chủng loại và tải trọng đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách. Do đó nếu bạn đang muốn tìm cho mình một đơn vị cung cấp xe tải với mức giá phải chăng, đảm bảo hàng chính hãng với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng thì Trường Long sẽ là một lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua.
- Trường Long Auto: đại lý xe tải chuyên dụng tốt nhất Bình Dương
- Địa chỉ xe bồn chở Axit Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ bán xe bồn chở Axit Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
Đặc biệt khi quý khách hàng mua xe tải tại Trường Long Auto, quý khách hàng sẽ nhận được những chính sách bảo hành theo đúng cam kết của nhà sản xuất và những chính sách bảo hành riêng biệt chỉ có tại Trường Long. Thêm vào đó, xe tải Trường Long Auto có giao xe tận nhà cho quý khách hàng, luôn đảm bảo chất lượng, dịch vụ đi đầu trong khu vực.
Xe bồn chở hóa chất có những loại nào? Phân loại xe tải xitec bồn chở axit
Hiện nay trên thị trường hóa chất được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Ở mỗi loại hóa chất khác nhau sẽ cần đến thiết kế xe bồn và vật liệu khác nhau nhằm đảm bảo được an toàn cho quá trình chuyên chở. Người ta phân loại xe bồn chở axit theo các đặc tính sau:
Phân loại theo hóa chất cần chuyên chở
Hóa chất là một khái niệm rộng nó bao gồm cả xăng dầu. Tuy nhiên với xe bồn chở axit thì khái niệm của nó có phần nhỏ hơn. Nó là những mẫu xe tải chuyên dụng được thiết kế bồn chuyên chở hóa chất ngoài xăng dầu phục vụ cho nhu cầu sản xuất và chế tạo. Sẽ dựa trên từng loại hóa chất khác nhau mà chất liệu bồn được thiết kế, sản xuất phù hợp nhằm đảm bảo cho bồn không bị phá hủy do phản ứng hóa học từ hóa chất với vật chứa gây rò rỉ ra bên ngoài.
Bên cạnh việc xác định được hóa chất chuyên chở để sử dụng vật liệu cấu tạo bồn. Việc xác định loại hóa chất để từ đó có thể lựa chọn đúng loại bơm chuyên dụng và xác định trọng lượng mà xe có thể chở được đảm bảo khi thiết kế xe đáp ứng được yêu cầu đưa ra của cục đăng kiểm.
Xem thêm: xe bồn chở xăng dầu mới nhất
Một số loại xe bồn chở hóa chất được cấp phép bởi cục đăng kiểm như sau:
Loại xe | Tỷ trọng áp dụng (kg/L – theo VR) | Vật liệu bồn khuyến nghị |
Mẫu xe tiêu biểu
|
Xe bồn chở Axit axetic
|
1.050 | Inox trần hoặc thép tráng PE |
Xe bồn chở Axit axetic 12m3 Dongfeng
|
Xe bồn chở Axit Sulfuric (H2SO4)
|
1.390 | Thép hoặc Inox tráng PE |
Xe bồn chở Axit sulfuric 10m3 Hino FL
|
Xe bồn chở Axit Clohiric (HCL)
|
1.098 | Inox 304 hoặc thép tráng PE |
Xe bồn chở Axit HCL 16m3 C&C
|
Xe bồn chở Axit Flohiric (HF)
|
1.150 | Inox 304 |
Xe bồn chở Axit HF 10m3 Daewoo
|
Xe bồn chở chất thải
|
1.100 | Inox 304 |
Xe bồn chở chất thải 4m3 Ollin 500
|
Xe bồn chở cồn
|
791 | Inox 304 |
Xe bồn chở cồn 20m3 Hyundai HD320
|
Xe bồn chở dầu ăn thực vật
|
920 | Inox 304 |
Xe bồn chở dầu thực vật 16m3 Hino FL
|
Xe bồn chở dung dịch NaOH (4%)
|
1.039 | Inox 304 |
Xe bồn chở NaOH 14m3 Hino FL
|
Xe bồn chở hóa chất Hexane
|
678 | Inox 304/Hợp kim nhôm |
Xe bồn chở Hexane 26m3 Hyundai HD360
|
Xe bồn chở Methanol
|
792 | Inox 304 |
Xe bồn chở Methanol 17m3 Hino FL
|
Xe bồn chở Methyl Butyl Ehter
|
740 | Inox 304 |
Xe bồn chở Methyl Butyl 19m3 Hino FL
|
Xe bồn chở N-butanol
|
810 | Inox 304 |
Xe bồn chở N-butanol 16.5m3 Hino FL
|
Xe bồn chở nước thủy tinh Silicat
|
1.320 | Inox 304/ thép tráng composite |
Xe bồn chở NTT Silicat 11m3 Hino FL
|
Xe bồn chở phụ gia bê tông
|
1.070 | Inox 304 |
Xe bồn chở phụ gia bê tông 18m3 HD360
|
Xe bồn chở Toluene
|
870 | Inox 304 |
Xe bồn chở Toluene 6m3 Hino FC
|
Xe bồn chở Ethylene Glycol
|
1.200 | Inox 304 |
SMRM chở Ethylene Glycol 27m3
|
Phân loại xe bồn chở axit theo thể tích bồn
Thể tích xe bồn chở axit, hóa chất nằm trong khoảng 4 đến 26 khối, riêng ở các sơ mi rơ mooc thì nằm trong khoảng 30 khối trở lên. Để lựa chọn được thể tích bồn chở axit cũng cần phụ thuốc rất nhiều vào nền xe cơ sở, cung đường di chuyển,… Tuy nhiên vì đặc thù của các loại axit là được sử dụng trong ngành công nghiệp, thế nên thông thường chúng sẽ được sử dụng ở những xe có thể vận chuyển được với thể tích lớn. Và sẽ được đóng bồn trền nền xe 3 chân, 4 chân, 5 chân hoặc sơ mi rơ mooc.
Với những loại hóa chất có khối lượng lớn hơn 0.8 Kg/L, việc thiết kế xe bồn chở xăng dầu có thể quy về tỷ trọng của xăng (0.74) để thể tích bồn cho phép được lớn hơn, tăng được khối lượng vận chuyển cho mỗi chuyến.
Phân loại theo hãng xe cơ sở chở hóa chất
Việc phân loại dựa trên xe cở sở chở hóa chất sẽ giúp cho người dùng lựa chọn được mẫu xe phù hợp với ngân sách và đặc thù sử dụng. Thông thường các hãng xe cơ sở được lựa chọn dùng để đóng bồn chở axit thường đến từ các thương hiệu uy tín, chất lượng với khả năng chịu tải cao như Hino, Isuzu. Tuy nhiên một nhược điểm của 2 hãng xe này đó chính là tại thị trường Việt Nam hiện nay Isuzu, Hino lớn nhất cũng chỉ có 3 chân với tải trọng 15 tấn. Trong trường hợp khách hàng muốn vận chuyển với khối lượng lớn và ngân sách có phận hơi hạn hẹp thì các hãng xe đến từ Trung Quốc như Chenglong, Dongfeng, Howo, Auman,… sẽ là cái tên mà bạn không nên bỏ qua.
Top 3 mẫu xe bồn chở axit được ưa chuộng nhất 2023
Xe Thaco Auman C160.E4 xitec axit acetic 7.5 khối
Xe bồn chở axit acetic được đóng trên nền xe Thaco Auman C160.E4 đang là mẫu xe nhận được nhiều sự yêu thích trên thị trường hiện nay. Với các đặc điểm sau:
- Xe nền: Thaco Auman C160.E4 Lắp ráp tại Việt Nam, mới 100%
- Trọng lượng bản thân: 6495 kG
- Tải trọng cho phép chở: 7875 kG
- Số người cho phép chở: 2 người
- Trọng lượng toàn bộ: 14500 kG
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao : 9120 x 2450 x 2840 mm
- Ghi chú: Kích thước bao xi téc: 5.490/5.190 x 1.810 x 1.000 mm; – Xi téc chứa axit Acetic (dung tích 7500 lít, khối lượng riêng 1,050 kg/lít); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
THÔNG SỐ CHUNG XE TẢI CHỞ HÓA CHẤT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm
|
9.710 x 2.500 x 3.560 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm
|
7.400 x 2.350 x 790/2.150 |
Vệt bánh trước / sau mm
|
1.952/1.840 |
Chiều dài cơ sở mm
|
6.100 |
Khoảng sáng gầm xe mm
|
280 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng không tải kg
|
6.220 |
Tải trọng kg | 9.100 |
Trọng lượng toàn bộ kg
|
15.450 |
Số chỗ ngồi Chỗ
|
2 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ | Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail |
Dung tích xi lanh cc
|
3.760 |
Đường kính x hành trình piston mm
|
102 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút)
|
170 / 2.600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút)
|
600 / 1.300 ~ 1.700
|
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến,1 số lùi
|
Tỷ số truyền chính
|
ih1=6,719; ih2=4,031, ih3=2,304;
|
ih4=1,443; ih5=1,000; ih6=0,74; iR=6,122
|
|
Tỷ số truyền cuối
|
5,833 |
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê
|
HỆ THỐNG TREO | |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá
|
LỐP XE | |
Trước/ sau | 10.00R20 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc %
|
26,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m
|
10,7 |
Tốc độ tối đa km/h
|
80 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít
|
260 |
Xe tải Dongfeng 4 chân chở hóa chất axit acetic
Xe Tải Dongfeng nhập khẩu Trung Quốc mới 100% năm sản xuất 2023
- Màu sơn: Trắng, Vàng
- Model: DFL1310A1
- Động cơ: ISL9.5-315E51A
- Kiểu động cơ: 4 Kỳ – 6 Xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp
- Hộp số: 9 Số tiến / 1 Số lùi – 2 tầng nhanh chậm
- Loại hộp số: 9 JSD135T-B
- Cabin số chỗ ngồi: Cabin Thiên Long D901 đầu thấp 1 giường
- Thể tích làm việc (cm3): 9460
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Công thức bánh xe: 8 x 4
Bồn chứa hóa chất chia 4 khoang để lắp đặt trên xe Dongfeng:
- Vật liệu chế tạo bồn gồm 2 lớp, lớp ngoài thép Q235 độ dày 5mm, trong bọc nhựa 5 mm
- Nhập khẩu nguyên chiếc tại Trung Quốc
- Chi phí lắp đặt bồn lên xe và hoàn thiện
Xe Hino FM Chở Axit Hexane 18 Khối
Quy cách bồn chở axit Hexanr xe Hino FM 18 khối:
- Bồn chứa Axit Hexane 18m3 chia 4 khoang để lắp đặt trên xe Hino FM
- Dung tích 18m3, chia 04 khoang.
- Kích thước: 7150/6820 x 2442 x 1592 mm
- Vật liệu chế tạo: Thép cacbon Q235 dày 4mm, bên trong xi téc tráng lớp nhựa LLDPE dày 16mm
- Đường ống công nghệ bố trí theo bản vẽ, van xả nằm bên phụ.
- Nhập khẩu nguyên chiếc năm 2023 tại Trung Quốc
- Cảng hông + vè sau + cảng sau: bằng Inox
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
24.000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
14.430 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
4930 + 1350 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
9850 x 2490 x 3350 |
Động cơ | Hino J08E – WD, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
280 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
824 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
7.684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9 |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh
|
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S |
Phanh đỗ | Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Denso (lựa chọn)
|
Số chỗ ngồi | 3 |