Xe tải Isuzu thùng kín là một trong những dòng xe tải thùng kín được yêu thích nhất trên thị trường hiện nay. Với ưu điểm động cơ mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt và có thể di chuyển được cả trong những cung đường đồi dốc 1 cách dễ dàng thì đây quả thật là dòng xe tải mà bạn không nên bỏ qua. Để quý khách hàng có thể hiểu hơn cũng như có cái nhìn tổng quan hơn về xe tải Isuzu thùng kín, ngay dưới đây Trường Long Auto sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết hơn về em nó nhé!
Có nên mua xe tải Isuzu thùng kín không?
Có nên mua xe tải Isuzu thùng kín không là câu hỏi mà nhiều quý khách hàng thắc mắc trước khi xuống tiền sở hữu cho mình một chiếc xe tải thùng kín. Để trả lời được cho câu hỏi trên, chúng ta cần phải xác định xem những ai là người nên mua loại xe này. Theo như kinh nghiệm của Trường Long Auto, những đối tượng phù hợp để mua dòng xe này là:
- Những người chuyên chở những mặt hàng có kích thước vừa và nhỏ hoặc dùng để chở những hàng hóa trong khu vực nội thành hoặc tại các vùng quê.
- Những mặt hàng chuyên chở là những hàng hóa cần được bảo quản tốt trong môi trường ôn hòa và cần tránh nắng nóng như hoa quả, hải sản hay bánh kẹo.
- Những khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn nhưng những mặt hàng có kích thước khác nhau. Vậy nên với những chiếc xe tải Isuzu thùng kín có trọng tải lớn sẽ là lựa chọn tối ưu giúp bảo quản được hàng hóa tốt hơn khi di chuyển trên đường dài.
Cách lựa chọn xe tải Isuzu thùng kín tốt, phù hợp nhất
Để có thể lựa chọn được cho mình một mẫu xe tải Isuzu thùng kín tốt, chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình bạn cần lưu ý một số điểm sau:
- Nên xác định được nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình nhiều hay ít để lựa chọn xe có trọng tải phù hợp nhất. Nếu phục vụ cho mục đích kinh tế gia đình thì nên chọn xe có tải trọng nhỏ, ngược lại nếu phục vụ cho doanh nghiệp thì nên chọn xe tải trọng lớn.
- Cần tìm hiểu kỹ về xe tải Isuzu thùng kín mình muốn mua để tìm nơi cung cấp uy tín, việc này cũng sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình bảo dưỡng và thay thế phụ tùng khi cần thiết.
- Tránh mua xe Isuzu thùng kín cũ, bởi nếu không có kinh nghiệm và kiến thức am hiểu về động cơ máy móc của xe, bạn sẽ dễ gặp phải những chiếc xe đã xuống cấp nặng, khả năng vận hàng yếu. Điều này sẽ tổn hao nhiều nhiên liệu hơn và nguy hiểm hơn là khó kiểm soát tay lái do động cơ dễ bị hỏng hóc bất ngờ.
Top 3 mẫu xe tải Isuzu thùng kín đáng mua nhất 2024
Xe tải Isuzu thùng kín là dòng xe tải tốt, chất lượng trên thị trường hiện nay. Ở mỗi sản phẩm khi ra mắt thị trường đều được Isuzu kiểm tra kỹ lưỡng về mặt chất lượng vậy nên khi mua xe tải Isuzu thùng kín bạn hoàn toàn có thể yên tâm về điều đó. Tuy nhiên hiện nay một số mẫu xe tải Isuzu thùng kín được bán chạy nhất thị trường bao gồm:
Isuzu FVM34WWE4 15 tấn thùng kín bửng nâng
Đây là dòng xe tải với tải trọng hàng hóa lên đến 15 tấn, xe có thể vận chuyển được hàng hóa với khối lượng lớn. Đặc biệt em nó còn tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa mang đến hiệu quả kinh tế cao cho các doanh nghiệp.
- Tổng tải trọng: 34.000 (kg)
- Tải trọng cho phép chở: 14.000 (kg)
- Kích thước lòng thùng (DxRxC): 9350 x 2350 x 2150 (mm)
- Công suất động cơ: 280PS – 2400v/phút
- Cỡ lốp: 11.00R20
- Động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm
- Hệ thống phun nhiên liệu common rail
- Turbo biến thiên tăng áp VGS
- Phanh khí nén toàn phần
- Hộc chứa đồ tiện lợi
- Khoang lái rộng rãi
- Kính điện, ghế lái điều chỉnh độ cao
- Taplo nhiều tiện ích
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
15100 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
5825 + 1370 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
11600 x 2500 x 3550
|
Động cơ |
Isuzu 6HK1E4SC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET)
|
280 PS – (2400 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
882 N.m – (1450 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc)
|
7790 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống, khí nén toàn phần
|
Phanh đỗ |
Phanh hơi lốc-kê
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Isuzu FVR34UE4 8 Tấn Thùng Kín
Isuzu FVR34UE4 8 tấn thùng kín là sản phẩm mới của tập đoàn Isuzu. Ở mẫu xe này không có nhiều sự thay đổi so với các dòng xe tải FVR trước đó, nhưng điểm nhấn ở mẫu xe này là thùng xe dài tới 10m giúp vận chuyển được hàng hóa cồng kềnh một cách dễ dàng. Thêm vào đó là chất lượng vượt trội, bền bỉ theo thời gian. Do đó nếu bạn đang muốn tìm mua mẫu xe thùng kín thì đừng quên xem xét về ” siêu phẩm” này nhé!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
16000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
7600 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
6660 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
11870 x 2500 x 3550
|
Động cơ |
Isuzu 6HK1E4SC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET)
|
280 PS – (2400 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
882 N.m – (1450 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc)
|
7790 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 6
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống, khí nén toàn phần
|
Phanh đỗ |
Phanh hơi lốc-kê
|
Cỡ lốp | 10.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Thùng Kín
Isuzu là một trong những đơn vị tiên phong ứng dụng công nghệ về tiêu chuẩn khí thải Euro 4 vào trong thiết kế động cơ, vốn đã có nền tảng về công nghệ Common Rail nghiên cứu trước đó nhiều năm, Isuzu tiếp tục phát triển công nghệ này giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ 4HK1E4NC của Isuzu được nhập khẩu nguyên kiện, có dung tích xy lanh 5.193 cm3 rất mạnh mẽ, sức kéo lớn. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử không chỉ giúp tiết kiệm nhiên liệu mà còn tăng công suất động cơ, khi kết hợp cùng với bộ tuần hoàn khí thải giúp thân thiện hơn với môi trường, đồng thời làm giảm tiếng ồn chống rung hiệu quả trên động cơ để mang lại cảm giác êm ái hơn khi xe di chuyển.
Khung gầm chassis nhập khẩu được làm từ loại thép cứng cáp, tăng độ bền và chịu tải cho khung xe. Trên bề mặt chassis được thiết kế các lỗ khoan kích thước không giống nhau, điều này giúp hấp thu lực tác động khi đi vào đoạn đường giảm ảnh hưởng đến chassis. Bề mặt khung gầm cũng được xử lý, tẩy rỉ và dầu mỡ, phun sơn chống oxy hóa để bảo vệ kim loại bền bỉ hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 9000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 4990 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4475 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
8080 x 2260 x 3160
|
Động cơ |
Isuzu 4HK1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
155 PS – (2600 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
419 N.m – (1600 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 5193 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 8.25 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |