Xe tải thùng lửng dưới 3t5 sử dụng được cho bằng B2 là mẫu xe tải đang rất được quan tâm trên thị trường hiện nay. Những mẫu xe tải này thường có tải trọng 3T5 với thiết kế thùng dài lên đến 6m2 phù hợp để sử dụng cho bằng B2. Đặc biệt trong những thay đổi mới của luật giao thông Việt Nam, xe ba gác bị hạn chế khi di chuyển trong khu vực nội thành thành phố, việc sử dụng xe tải thùng lửng 3t5 dài 6m2 được xem là giải pháp tối ưu nhất. Hãy cùng Trường Long Auto điểm qua những mẫu xe tải thùng lửng dài 6m2 đáng mua nhất hiện nay nhé!11
1. Vì sao nên lựa chọn xe tải thùng lửng dưới 3t5
Xe tải thùng lửng thường được các hộ kinh doanh vừa và nhỏ lựa chọn, được sử dụng cho việc vận chuyển hàng hóa với khối lượng ít và không cần đi quá xa. Xe được thiết kế với phần khung nhỏ gọn, không có phần trần xe còn không phủ bạt nên tiết kiệm được khá nhiều chi phí đầu tư ban đầu.
Xe được trang bị đầy đủ các trang bị tiện nghi và đầy hiện đại.
Xe thiết kế thùng dài lên đến 6m2, kích thước xe vừa vặn và cân đối. Thiết kế thùng dài 6m2 tải trọng 3t5 – thiết kế xe vừa vặn không quá to có thể dễ dàng di chuyển trong các cung đường hẻm, phù hợp cho khu vực đô thị hoặc tại những khu vực có mật độ dân cư đông đúc.
Bên cạnh xe tải thùng lửng 6m2, Trường Long Auto còn có đa dạng các mẫu xe tải thùng lửng với kích thước và tải trọng khác nhau. Tùy theo điều kiện kinh tế cũng như nhu cầu mà từ đó bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
2. Tổng hợp những mẫu xe tải thùng lửng dưới 3t5 đáng mua nhất
Nếu bạn đang tìm kiếm cho mình mẫu xe tải thùng lửng 6m2 3T5 và vẫn chưa biết nên lựa chọn dòng xe tải nào phù hợp. Vậy hãy cùng điểm qua những gợi ý dưới đây của Trường Long Auto ngay nhé!
2.1. Xe tải Teraco 190SL thùng lửng
Trong những năm gần đây nhu cầu mua xe tải nhẹ đang trở thành xu hướng rất phổ biến. Việc sở hữu một chiếc xe tải nhẹ vừa giúp vận chuyển hàng hóa linh hoạt trong khu vực nội – ngoại thành, vừa đảm bảo tối ưu về mặt chi phí. Do đó trong thời gian vừa qua, dòng xe tải Tera 190SL E5 thùng kín được lắp ráp bởi nhà máy Daehan Motor đã và đang trở thành dòng xe được lựa chọn nhiều nhất.
Tera190SL được trang bị hệ thống động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.7 lít, đạt công suất 116 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 285 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Điều này giúp cho xe có khả năng vận hành bền bỉ, công năng linh hoạt và là sự lựa chọn tuyệt vời cho các cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu mua xe tải nhẹ dưới 2 tấn.
KT Tổng Thể: DxRxC |
7890 x 2050 x 2985
|
KT lọt lòng |
6200 x 1980 x 1850
|
Chiều dài cơ sở | 4500 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1655 / 1585 |
Khoảng sáng gầm(mm) | 210 |
Bán kính quay(m) | 9,1 |
Khối lượng toàn bộ | 4990 |
Khối lượng bản thân | 2920 |
Khối lượng cho phép chở | 1990 |
Thể tích bình dầu | 120 Lít |
Tốc độ tối đa | 83 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Nhãn hiệu động cơ |
JX ISUZU – JE493ZLQ4
|
Kiểu động cơ |
Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, Euro 4
|
Dung tích xy-lanh | 2.771 |
Công suất cực đại |
106ps/3.400 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại |
257N.m/2000rpm
|
Tỷ số nén | 17,2 : 1 |
2.2. Teraco 245SL E5 thùng lửng
Là dòng xe nổi bật trong phân khúc xe tải nhẹ tại thị trường Việt Nam. Trang bị cho mình cho mình khối động cơ mạnh mẽ đáp ứng được mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng. Đặc biệt dòng xe này còn phù hợp để lưu thông trong khu vực nội thành thành phố và là lựa chọn hoàng hảo thay thế cho dòng xe ba gác.
Trang bị động cơ theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có khả năng giảm thiểu được lượng khí thải đọc hại một cách đáng kể, bảo vệ môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Sở hữu tải trọng 2.49 tấn, xe Teraco 245SL E5 thùng lửng là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, những cá nhân cần vận chuyển hàng hóa hàng ngày mà không cần quá lo lắng về chi phí vận hành.
Xe Tải Jac N345SL Thùng Lửng 3T5
Xe tải Teraco 345SL 3T5 thùng lửng dài 6m2 là lựa chọn hoàn hảo dành cho những ai muốn tìm kiếm cho mình chiếc xe tải thay thế cho xe ba gác của gia đình mình. Dòng xe này sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, khả năng vận tải lớn và mức giá thành phải chăng nhất. Đặc biệt dòng xe này phù hợp sử dụng bằng B2 để vận chuyển.
Là phiên bản mới nhất của Jac, thế nên N350S 3.5 tấn có mẫu mã, thiết kế, kiểu dáng và sản xuất theo công nghệ chế tạo hiện đại nhất ngày nay. Ngoài ra xe còn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn kỹ thuật mới, hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.
Giá xe tải Jac N350S thùng lửng 3T5 hiện đang được bạn tại Trường Long Auto với mức giá phải chăng. Nó phù hợp với điều kiện kinh tế cũng như nhu cầu của đa số khách hàng hiện nay.
Kiểu loại xe | |
Loại phương tiện |
Ô TÔ TẢI THÙNG LỬNG
|
Nhãn hiệu | JAC |
Mã kiểu loại | N350S/TL1 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 2805 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 3800 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 6800 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 3 |
Kích thước | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm) |
6220 x 1950 x 2240
|
Kích thước lòng thùng xe (mm) |
4360 x 1820 x 490
|
Khoảng cách trục (mm) | 3360 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1460 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1425 |
Động cơ | |
Ký hiệu loại động cơ |
HFC4DE1-1C, 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng,tăng áp
|
Loại nhiên liệu | Diesel |
Thể tích làm việc (cm3) | 2746 |
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kw/rpm) | 90/3200 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | |
Loại dẫn động li hợp |
Đĩa ma sát khô/thủy lực trợ lực chân không
|
Kí hiệu/loại hộp số |
1701010LD30Q/5 tiến-1 lùi/Cơ khí
|
Vị trí cầu chủ động | Cầu sau |
Lốp xe | 7.00-16 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc/nhíp lá/Giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc/nhíp lá/Giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống lái | |
Kí hiệu | JAC |
Loại cơ cấu lái |
Trục vít – ê cu bi
|
Trợ lực |
Cơ khí – Trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh | |
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực hai dòng,trợ lực chân không
|
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
Thân xe | |
Cabin | Cabin đơn |
Loại thân xe |
Khung xe chịu lực, cabin lật
|
Loại dây đai an toàn cho người lái |
Dây đai 3 điểm
|
Thiết bị chuyên dùng | |
Loại thiết bị chuyên dùng | Thùng lửng |
Thể tích, qui cách |
Khung xương sàn sắt,sàn thùng tôn phẳng 2.5mm,vách ngoài inox dập sóng
|
Khác | |
Màu sắc |
Trắng, Xanh, Bạc
|
Loại ắc qui | 02 x 12, 90Ah |
Dung tích thùng dầu | 100L |
Tiêu hao nhiên liệu |
12 (l/100km) tại tốc độ 60km/h
|