Xe tải Jac N650 Plus 6t5 thùng bạt dài 6m2 sử dụng động cơ diesel Cummins tăng áp đến từ Hoa Kì với công nghệ tiên tiến. Cabin được thiết kế tỉ mĩ đạt tiêu chuẩn cao nhất Châu Âu. Khung gầm sử dụng thép chất lượng cao vượt qua bài kiểm tra chất lượng cao nhất. Với những cải tiến mới đến từ thương hiệu Jac, Trường Long Auto thấy đây sẽ là mẫu xe tải tầm trung mà quý khách hàng nên lựa chọn.
Đánh giá tổng quan Xe tải Jac N650 Plus 6t5 thùng bạt
Xe tải Jac N650 Plus thùng bạt là mẫu xe phù hợp sử dụng để chở các loại hàng tổng hợp, đa dạng. Sỡ hữu cabin thiết kế chuẩn Châu Âu, hiện đại, cao cấp, chắc chắn. Kính cabin mở rộng hơn tầm quan sát tốt hơn. Cụm đèn chính và xin nhan bố trí khoa học tầm nhìn chiếu sáng tốt, xin nhan dễ quan sát. Mặt ga lăng được mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn cho xe.
Nội thất xe tải Jac N650 Plus 6t5 thùng bạt
Cabin đầu vuông rộng hơn hẳn bản cũ. Khoang lái 3 chỗ ngồi cùng 1 giường nằm phí sau, tạo cảm giác rộng rãi thoải mái. Vô lăng 4 chấu tích hợp các nút điều chỉnh radio, nghe nhạc,..Tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái. Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh. Đồng hồ kỹ thuật số, tạo hình đẹp mắt. Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi…Chip đồng hồ: áp dụng Chip mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, chính xác.
Vận hành xe tải Jac N650 Plus 6t5 thùng bạt
Động cơ:
Xe tải Jac N650 Plus 6t5 được trang bị động cơ Diesel Cummins 4 kỳ, 4 xylanh thằng hàng tăng áp hiệu suất cao, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điện tử. Động cơ có khả năng tiết kiệm đến 30% nhiên liệu. Có mô men xoắn lớn nhất và công xuất lớn hơn 10% so với những sản phẩm cùng phân khúc. Động lực mạnh mẽ: Mô men xoắn lớn nhất đạt 600Nm, bao gồm: 62.5% phạm vi vòng quay(1200-2200rpm), Khi đến mức 1000rpm, mô men xoắn cao tới 450Nm, khởi động êm ái mạnh mẽ.
- Nhãn hiệu động cơ: ISF3.8S4R168
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 3760 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 125 kW/ 2600 v/ph
- Số lượng lốp: 6 lốp chính 2 lốp trục trước, 4 lốp trục sau, có 01 lốp dự phòng
- Thông số lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Hệ thống phanh: Tang trống /Khí nén
- Kiểu hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Xem thêm: Bảng Giá Xe Tải Hyundai Cập Nhật Mới Nhất Tháng 7/2023
Khung gầm và phanh xe tải Jac N650 Plus 6t5 thùng bạt
Khung gầm xe tải Jac N650 Plus 6t5 sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp suất cao 6000T đứng đầu Châu Á. Tiết diện lớn, chịu tải tốt, xe ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao. Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt, khung vớithiết kế xoắn và uốn cong.
Hệ thống phanh khí nén, kết hợp với kỹ thuật mới, nâng cấp phanh khí nén phiên bản 4.0, tăng cường Hệ thống ABS bảo đảm an toàn khi phanh xe. Các mạch công tác hoạt động độc lập, khi 1 cái mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác, tin cậy an toàn. Phanh ngắt không khí tự động: lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh, tránh được rủi ro.
Thông số kỹ thuật xe tải Jac N650 Plus 6t5 Thùng Bạt
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI JAC N650 PLUS 6T5 THÙNG BẠT 6M2 |
Trọng lượng bản thân | 4605 Kg |
Cầu trước | Kg |
Cầu sau | Kg |
Tải trọng cho phép chở | 6600 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 11300 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 8405 x 2280 x 3280 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 6210 x 2130 x 2100 mm |
Khoảng cách trục | 4700mm |
Khoản sáng gầm xe | 190mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1670/1690 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | ISF3.8s4R168 CUMMINS |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằn nước, phun nhiên liệu điện tử |
Thể tích | 3.760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 125 kW/ 2600 v/ph |
Đường kính x hành trình piston | 102×115 |
Mo men xoắn/ tốc độ quay | 600/1300-1700Nm/(vòng/phút) |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /DUAL 8.25 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Trước/sau, phanh tay | Phanh tang trống, khí nén, lò xo tích năng tác động lên các bầu phanh trục 2 |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.