Xe tải Jac N800 Plus 8 Tấn Thùng Kín được ra mắt vào cuối năm 2020, xe được trang bị động cơ Cummins hàng đầu tại Mỹ. Động cơ Cummins với tăng áp hiệu suất cao cho xe mạnh hơn leo dốc khoẻ nhưng vẫn đảm bảo độ bền. Khung gầm sử dụng thép chịu lực cực tốt. Cabin kép đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Theo Trường Long Auto Xe tải Jac N800 Plus Thùng Kín đang là dòng xe đáng mua nhất trong phân khúc 8 tấn.
Ngoại Thất Xe Tải Jac N800 Plus 8 Tấn Thùng Kín
Xe tải Jac N800 Plus Thùng KÍn sở hữu ngoại hình đẹp mắt và sang trọng. Với mui lướt gió được trang bị trên cabin không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho xe và còn đảm bảo được tính khí động học. Cụm đèn chính và xin nhan được bố trí khoa học thuận tiện cho bác tài và những người tham gia giao thông. Kính cabin rộng hơn giúp bác tài dễ quan sát hơn.
Nội Thất Xe Tải Jac N800 Plus 8 Tấn Thùng Kín
Cabin xe tải Jac N800 Plus 8 thùng kín kiểu chữ A nên không gian bên trong rộng rãi, cửa sổ lớn, tầm nhìn hai bên rộng, không gian mang lại cho người ngồi cabin thoải mái dễ chịu. Bậc lên xuống to hơn có chống trượt , dễ dàng lên xuống.
Cabin kép có 2 ghế ngồi chính 1 ghế phụ 1 giường nằm rộng rãi. Ghế tựa lưng bản lớn, tự đièu chỉnh trước sau và độ nghêng tiện lợi thoải mái. Đồng hồ kỹ thuật số tạo hình đẹp mắt hiển thị đầy đủ thông số. Vô lăng kiểu 4 chấu, có chế độ kiểu soát tốc độ tự động chạy. Khoá điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều.
Động cơ Trên Xe Tải Jac N800 Plus 8 Tấn Thùng Kín
Jac 800 plus 8 tấn thùng kín được trang bị đọng cơ Cummuns kỹ thuật tiên tiến, tăng áp hiệu suất cao, động lực mạnh, tốc độ nhanh hơn, leo dốc khoẻ hơn. Momen xoắn đạt 6Nm tại vòng tua 1300-1700,mKhi đến mức 1000rpm. Chi tiết động cơ
- Động cơ cummins IFS3 8ss4R168 4 ký, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xylanh: 37360 cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/ tốc đọ quay: 125/2600 vòng/phút
Xem thêm: Ưu Đãi Cực Lớn Khi Mua Xe SRM trong tháng 7 lên đến 25 triệu đồng
Hệ thống an toàn trên xe Jac n800 Plus 8 tấn thùng kín
Jac N800 plus 8 tấn thùng kín nâng cao tính năng an toàn với thế kế hai lớp phía trước, tăng cường vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người láo. Cabin được nâng cấp tăng tính an toàn cho người lái.
Xe tải thùng kín Jac N800 plus 8 tấn chịu được lực vướt trội hơn với hệ thống khung gầm Chassis được sản xuất công nghệ dập nguội áp suất cao dập 1 lần thành hình, diện tích cắt ngang lớn, chịu tải ổn định, chống đổ nghiêng. Kết hợp Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), năng lực chịu tải toàn thể càng tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm không xảy ra sự cố.
Xe tải 8 tấn Jac800 plus thùng kín trang bị hệ thống phanh nén khí 2 dòng có ABS chống bó cứng. Phanh ngắt không kí thư động: lực phanh lớn.
Truyền động xe tải Jac N800 Plus 8 tấn thùng kín
Xe tải N800 Plus 8 tấn thùng kín có sở hữu hệ động sử dụng kỹ thuật giảm trọng lượng hoá, vỏ cầ chỉnh thể, tý lệ xoắn cao. Bánh răng gia công chính xác, hiệu xuất truyền trung bình là 95%, kiểm soát lỗi hoàn hảo. Ly hợp đĩa ma sát khô, thuỷ lực, trợ lực khí nén. Hố số cơ khí 6 số tiến, 1 số lùi
Thông số kỹ thuật xe tải Jac N800 Plus Thùng Kín
KÍCH THƯỚC JAC N800 8 Tấn THÙNG KÍN | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) xe thùng kín | 9.860 x 2.420 x 3.560mm |
Kích thước lọt lòng thùng kín (D x R x C) | 7.600 x 2.280 x 2.260mm |
Vết bánh trước/sau | 1920/1800mm |
Chiều dài cơ sở | 5700mm |
Khoảng sáng gầm xe | 250mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lương bản thân | Thùng kín: 5.980kg |
Tải trong thùng kín | 8.000kg |
Khối lượng toàn bộ | Thùng kín: 14.175kg |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 3.760cc |
Đường kính x hành trình piston | 102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay | 125kw/2600 vòng/phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay | 600/1,300 – 1.700 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE | |
Trước/sau | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 27,4% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 10,65m |
Tốc độ tối đa | 80km/h |
Dung tích nhiên liệu | 210 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.