Xe tải Jac N200S 1T9 thùng mui bạt là mẫu xe tải cao cấp với thời gian bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.00km tùy vào điều kiện nào tới trước. Là mẫu xe đáp ứng được cả 2 tiêu chí về chất lượng vượt bậc và giá thành ổn định nên đây luôn là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Để có cái nhìn tổng quan cũng như hiểu hơn sản phẩm này, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto đi hết bài đọc này nhé!
Đôi nét về dòng xe tải Jac N200S 1T9 thùng mui bạt
Jac N200S 1T9 là mẫu xe tải được đóng trên nền xe cơ sở của dòng HFC1042. Xe được thiết kế với kích thước thùng dài 4m3 và động cơ Isuzu bền bỉ. Tải cho phép chở của Jac N200S là 1T9 và tổng lưu thông là 4990kg.
Đây là dòng xe tải cao cấp của nhà Jac với tổng thời gian bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000km tùy vào điều kiện nào đến trước. Cùng đó là động cơ HFC4DE1 – cummins của Mỹ. Động cơ này là động cơ đến từ Mỹ nổi tiếng về độ bền, khỏe, tiết kiệm nhiên liệu và dễ dàng di chuyển trong mọi điều kiện địa hình.
Chassis Jac N200S được dập từ máy dập 6000 tấn dập sóng thép cao cấp. Cùng đó là nhiều lỗ nhỏ được phân bố dọc theo chassis giúp giảm được sự giãn nở của sắt từ đó giúp cho khung có thể chịu được lực tốt khi chở hàng.
Được trang bị hệ thống phanh tang trống, thủy lực và đặc biệt là phanh ABS mang đến sự an toàn khi lưu thông trên mọi điều kiện địa hình, ngay cả khi chở hàng nặng.
Đánh giá xe tải Jac N200S 1T9 thùng mui bạt về nội ngoại thất
Nội thất xe tải nhỏ Jac N200S
Cabin được được kế thông thoáng và không gây ra tiếng ồn. Nhờ đó bạn có thể thoải mái di chuyển cả ngày mà không cảm thấy khó chịu.
Phần nội thất bên trong xe tải Jac 1T9 thùng mui bạt được thiết kế vô cùng sang trọng. Với các trang thiết bị được sắp xếp một cách khoa học tạo cho người lái cảm thấy thoải mái và tiện dụng.
Ghế bên tài xế được thiết kế với nhiều nút bấm điều chỉnh tư thế tiện nghi cùng không gian lái rộng rãi mang đến sự thoải mái nhất cho bác tài.
Với đầy đủ các trang thiêt bị như radio, máy lạnh, gạt tàn thuốc,… tiện dụng
Không gian cabin rộng rãi, kính chắn gió bản rộng giúp cho bác tài có thể quan sát rõ hơn khi di chuyển trên đường.
Ngoại thất ở xe tải Jac 1T9 thùng mui bạt
Sử dụng cụm đèn pha halogen siêu sáng giúp cho việc di chuyển vào những khi trời mưa hay vào ban đêm được thuận lợi và dễ dàng hơn. Đèn halogen được thiết kế theo kiểu dáng đứng tạo được sự thanh lịch và mạnh mẽ ngay từ lần đầu gặp.
Gương chiếu hậu thiết kế 2 bên kiểu bản rộng giúp tài xế có thể dễ dàng quan sát được phía sau xe. Nhờ đó tài xế có thể quan sát được phía sau xe một cách dễ dàng hơn, đảm bảo được an toàn trong suốt quá trình lái xe.
Cabin được thiết kế an toàn, bảo vệ một cách tuyệt đối. Sử dụng cho mình loại thép tốt nhất thế giới kết hợp cùng đó là những thiết kế tiên tiến, hiện đại cùng đó là sự tăng cường các dầm và thép chống va tại các bộ phận quan trọng như trong cửa, mặt trước cabin, tất cả chúng đều nhằm mục đích bảo đảm an toàn cho người lái.
Đặc biệt ở mẫu xe này được thiết kế theo kiểu đầu vuông nhưng vẫn đảm bảo được tính đống lực học theo kiểu cho xe giúp xe có thể chạy được lướt hơn, êm hơn, giảm tiếng ồn hơn và đặc biệt giúp tiết kiệm được nhiên liệu một cách hiệu quả.
Động cơ ở xe tải Jac 1T9 N200S thùng mui bạt
- Mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu : Phối bộ các loại động cơ : Cummins đã bán chạy trong 30 năm trên thế giới, được xem là động cơ Dầu cổ điển nhất trên Thế Giới.
- Chống rung : Kỹ thuật hai trục cân bằng , đạt yêu cầu chống ồn chống rung NVH của xe hơi.
- Tiết kiệm nhiên liệu : tăng tốc nhanh mạnh , phù hợp tiêu chuẩn khí thải Euro 4 .
- Bền bỉ và nhẹ : chất liệu hợp kim , nắp xi-lanh bằng nhôm , giảm trọng lượng hơn 30%.
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 , Euro 5 thân thiện với môi trường.
- Linh kiện có sẵn ở khắp mọi nơi , chi phí bảo dưỡng thấp.
Thông số kỹ thuật ở xe Jac 1T9 N200S thùng mui bạt
Số loại | JAC N200S |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng bản thân | 1.805 kg |
Tải trọng cho phép chở | 1.990 kg |
Khối lượng toàn bộ | 4.990 kg ( thùng mui bạt ) |
Số người | 03 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể ( dài x rộng x cao ) |
6320 x 1920 x 2905 mm
|
Kích thước lòng thùng ( dài x rộng x cao ) |
4.380 x 1820 x 1880 mm
|
Chiều dài cơ sở | 3360 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | Cummins |
Số loại động cơ |
HFC4DE1-1C, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử
|
Hệ thống xử lí khí thải |
Bộ tuần hoàn khí xả, bộ xử lý xúc tác
|
Dung tích xi lanh | 2.760 cm3 |
Công suất cực đại / tốc độ cao |
120 ps/3400 ( vòng/phút)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay |
257/2000 Nm( vòng/phút)
|
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thuỷ lực hai dòng, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
|
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ ( cupbo)
|
HỆ THỐNG TREO | |
Trước/sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
LỐP XE | |
Trước/sau |
7.00-R16 đồng bộ
|
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Ác quy |
02 x 12V -90Ah
|
Hệ thống điều hoà, Radio, USB | Có trang bị |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 35,4 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.0 m |
Tốc độ tối đa | 95 km/h |
Dung tích nhiên liệu Tiêu hao nhiên liệu |
100 lít
10 lít/ 100 km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.