Bạn đang tìm kiếm cho mình mẫu xe tải chở xe máy chuyên dùng bền đẹp, chất lượng? Bạn chưa biết tìm mẫu xe nâng đầu nào đảm bảo về độ an toàn, giá thành tốt? Đừng quá lo lắng bởi ngay trong bài viết này Trường Long Auto sẽ bật mí đến bạn tổng hợp những mẫu xe tải chở xe máy chuyên dùng bán chạy hàng đầu hiện nay. Tìm hiểu ngay nhé!
1. Những lợi ích của xe nâng đầu chở xe máy chuyên dụng
Cùng điểm qua những lợi ích mà xe nâng đầu chở xe máy chuyên dụng mang lại như:
- Vận chuyển các dòng xe công trình dễ dàng: các dòng xe như xe lu, xe đào, xe nâng,… tại các công trình thường có khả năng di chuyển chậm, bị hạn chế về khoảng cách di chuyển. Những dòng xe này thường sẽ sử dụng bánh xích hoặc sẽ sử dụng bánh lốp cỡ lớn. Thiết kế này thường gây nên nhiều bất tiện khi di chuyển trực tiếp trên đường gây tắc nghẽn giao thông hoặc gây ra những nguy hiểm cho các phương tiện tham gia giao thông khác.
- Với những bất cập trên, việc sử dụng xe nâng đầu chở xe máy chuyên dụng sẽ giúp giải quyết được một cách nhanh gọn. Dòng xe này sẽ giúp vận chuyển được các loại máy móc công trình đến những địa điểm làm việc ở xa một cách thuận tiện, dễ dàng hơn.
- Việc sử dụng xe nâng đầu góp phần tiết kệm thời gian di chuyển của máy móc một cách nhanh chóng. Nó góp phần giúp các đơn vị có thể thuận tiện trong việc sắp xếp lịch trình công việc dễ dàng, thuận tiện. Điều này góp phần tăng hiệu suất và cả thời gian để hoàn thành công trình, mang đến lợi ích kinh tế cao.
2. Cấu tạo xe tải chở xe máy chuyên dụng
Xe tải chở xe máy chuyên dụng được cấu tạo với 2 bộ phận chính. Cụ thể:
2.1. Xe tải cơ sở
Là một trong những bộ phận quan trọng nhất của xe nâng đầu chở xe máy công trình. Bộ phận này đến từ các thương hiệu uy tín hàng đầu thị trường như của Hyundai, Hino, Isuzu, Dongfeng, Chenglong, Jac,… Tùy thuộc vào nhu cầu cũng như điều kiện kinh tế mà quý khách hàng có thể đưa ra lựa chọn phù hợp.
Bộ phận này có nhiệm vụ nâng đỡ và giúp dòng xe này có thể di chuyển được nhanh chóng, dễ dàng hơn. Bên cạnh đó nó còn đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển các loại máy công trình đến địa điểm cần thiết một cách nhanh chóng, dễ dàng. Vậy nên tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng để quý khách hàng có thể lựa chọn dòng chassis phù hợp nhất cho mình.
2.2. Phần chuyên dụng
Đây chính là phần cốt lõi của xe chở xe máy chuyên dụng giúp bạn dễ dàng trong việc nâng đầu chở xe máy công trình và cả các dòng xe tải khác trên thị trường thuận tiện. Bộ phận chuyên dụng này sẽ bao gồm 4 bộ phận chính như phần chân nâng, sàn chở, hệ thống thủy lực, tời kéo. Cụ thể:
- Chân nâng: bộ phận này được gắn thêm cả xi lanh thủy lực với chức năng chính giúp phần sàn xe tạo nên những góc nghiêng so với mặt đất. Điều này giúp phần máy công trình có thể di chuyển lên sàn thuận tiện hơn
- Hệ thống thủy lực: giúp điều khiển phần chân nâng ở phía trước của xe, tời kéo và cầu dẫn phía sau xe.
- Sàn chở: thiết kế và gia công chắc chắn. Bộ phận này đóng vai trò nâng đỡ, đảm bảo độ an toàn cho các loại máy công trình trong suốt quá trình vận chuyển.
- Phần tời kéo có nhiệm vụ hỗ trợ máy móc công trình có thể thuận tiện di chuyển lên sàn thuận tiện. Đặc biệt với các dòng xe công trình có tải trọng lớn, khó khăn trong việc di chuyển ở góc nghiêng so với 30 độ thì bộ phận này giải quyết được vấn đề trên.
3. Top 3 mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng đáng mua nhất
Cùng điểm qua những mẫu xe tải chở xe máy chuyên dụng đáng mua nhất hiện nay nhé!
3.1. Xe Jac N900S E5 Nâng Đầu Chở Xe Máy Chuyên Dùng
Jac N900S E5 nâng đầu chở xe máy chuyên dụng là dòng xe với các linh phụ kiện được nhập khẩu 100% và lắp ráp trực tiếp tại nhà máy Jac Motors. Được lắp ráp dựa trên quy trình nghiêm ngặt nhất và theo đúng quy chuẩn của nhà máy Jac. Đây chính là thể mạnh đảm bảo xe có được chất lượng không hề thua kém so với dòng xe nhập khẩu nhưng mức giá thành lại khá phải chăng, phù hợp với túi tiền của người Việt.
Những điểm nổi bật ở dòng xe tải Jac N900S E5 nâng đầu chở xe máy chuyên dùng:
- Trang bị cho mình hệ thống khung gầm, sát xi đầy chắc khỏe
- Cabin được thiết kế theo kiểu đời mới, trang bị giường nằm và toàn toàn bộ xe được sơn điện ly đảm bảo độ bền và độ an toàn.
- Trang bị cho mình khối động cơ Cummin tư Mỹ giúp xe có khả năng vận hành êm ái, đạt công suất đến 170PPS từ đó tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu với 14l/100km.
- Sử dụng hộp số Fast với 6 số tiến và 1 số lùi giúp xe vận hành đầy mượt mà và êm ái
- Chế độ bảo hành cụ thể rõ ràng với 5 năm hoặc 150.000km
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | ||||
1. Thông số xe | ||||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu số loại | JAC – N900S | |||||
Công thức lái | 4 x 2 | |||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | |||||
2. Thông số kích thước | ||||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 9280 x 2420 3070 | ||||
Chiều dài cơ sở | Mm | 5700 | ||||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
Khối lượng bản thân | Kg | 6555 | ||||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 8100 | ||||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 14850 | ||||
4. Tính năng động lực học | ||||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | ||||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | ||||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | ||||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | ||||
Lốp xe | 8.25R20 | |||||
5. Động Cơ | ||||||
Model | ISF3.8 | |||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 04 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |||||
Tỉ số nén | 18.1 | |||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 125/2600 | ||||
Dung tích xilanh | Cm3 | 3760 | ||||
6.Li Hợp | ||||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | |||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
1 | Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
2 | Kích thước lọt lòng | Mm | 6500 x 2420 xxx | |||
4 | Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
5 | Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Việt Nam công nghệ Italia | ||||
6 | Xy lanh | Nhập khẩu lắp ráp chế tạo tạị Việt Nam | ||||
7 | Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
8 | Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
9 | Hệ thống tời | – Tời 15 Tấn | ||||
10 | Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
11 | Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 04 mm | |||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 lít / phút | |||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | |||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||||
1 | Nguyên lý làm việc | #ERROR! | ||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | |||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
1 | Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | |||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |||||
ĐỒ NGHỀ THEO XE | ||||||
1 | Xe cơ sở | 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe |
3.2. Chenglong 3 Chân Chở Xe Máy Chuyển Dụng
Chenglong 3 chân chở xe máy chuyên dụng được đánh giá là mẫu xe tải hạng nặng chất lượng được nhập khẩu từ nhà máy Chenglong Hải Âu. Là mẫu xe nhập khẩu và được lắp ráp theo dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất trên thị trường. Điều này đảm bảo mang đến chất lượng tốt nhất và mức giá thành rẻ nhất đến tay quý khách hàng.
Sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật như giá thành cạnh tranh, động cơ mạnh mẽ cùng công suất vượt trội. Thêm nữa xe còn có khả năng chịu tải tốt, vận hành bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt còn có thể chạy trên mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | ||||
1. Thông số xe | ||||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | |||||
Công thức lái | 6 x 4 | |||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | |||||
2. Thông số kích thước | ||||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 11750 x 2500 x 3330 | ||||
Chiều dài cơ sở | Mm | 5850 + 1350 | ||||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
Khối lượng bản thân | Kg | 11.870 | ||||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 12.000 | ||||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | ||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | ||||
4. Tính năng động lực học | ||||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | ||||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | ||||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | ||||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | ||||
Lốp xe | 12R22.5 | |||||
5. Động Cơ | ||||||
Model | YC6A270 – 50 | |||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |||||
Tỉ số nén | 18.1 | |||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 199/2300 | ||||
Dung tích xilanh | Cm3 | 7520 | ||||
6.Li Hợp | ||||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | |||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
1 | Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
2 | Kích thước lọt lòng | Mm | 8880 x 2500 xxx | |||
4 | Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
5 | Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
6 | Xy lanh | Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
7 | Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
8 | Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
9 | Hệ thống tời | – Tời 15 – 20 Tấn | ||||
10 | Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
11 | Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 05 mm | |||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 – 120 lít / phút | |||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | |||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||||
1 | Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | |||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
1 | Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | |||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
3.3. Xe Chenglong H5 Chở Xe Máy Chuyên Dụng
Xe tải Chenglong H5 chở xe máy chuyên dùng, chở xe cơ giới là một trong số các mẫu xe tải được người tiêu dùng ưa chuộng nhất. Theo như đánh giá từ các tài xế lâu năm nhiều kinh nghiệm, cũng như các chuyên gia thị trường xe tải cho biết, đó là do hãng xe tải này có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm xe tải khác.
Các ưu điểm nổi bật của xe tải Chenglong so với các hãng xe tải khác bao gồm ĐỘNG CƠ, BỘ PHẬN PHUN NHIÊN LIỆU, CÔNG SUẤT MÁY, TẢI TRỌNG VÀ GIÁ BÁN. Đây đều là những đặc điểm quan trọng khi đánh giá chất lượng của một sản phẩm xe tải cũng như lý do vì sao người dùng lại ưa chuộng mẫu xe tải này.
Trường Long Auto với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô tải, Chúng tôi hy vọng để đem đến cho người tiêu dùng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất và với mức giá tốt nhất.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
- Tổng hợp Những Dòng Xe Đông Lạnh Tại Ninh Thuận Tốt Nhất 2025
- Học Viên Lái Xe Tập Lái Vi Phạm Giao Thông Có Phải Chịu Trách Nhiệm Không?
- Lỗi Phạt Liên Quan Đến Bảo Dưỡng Sửa Chữa Độ Xe Từ Năm 2025
- Những Quy Định Mới Nhất Về Xe Tập Lái Và Sát Hạch 2025
- Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Hóa Bắc Nam Uy Tín Chuyên Nghiệp