Xe bồn chở xăng dầu là dòng xe tải chuyên dụng không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay. Dòng xe này được sử dụng trong việc chuyên chở xăng dầu trên khắp mọi miền tổ quốc với khối lượng lớn, giúp tiết kiệm thời gian cũng như đảm bảo được sự an toàn nhất. Trong bài viết này Trường Long Auto sẽ cung cấp đến quý đọc giả top 3 mẫu xe bồn chở xăng dầu 20 khối bán chạy hàng đầu hiện nay.
1. Xe bồn chở xăng dầu là gì?
Xe bồn chở xăng dầu được biết đến là dòng xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc chuyên chở, vận chuyển xăng dầu từ nhà máy lọc dầu đến các trạm xăng hoặc vận chuyển đến các điểm tiêu thụ khác. Là mẫu xe được trang bị thêm cả bồn chứa có khả năng chống cháy nỏ và hạn chế tình trạng rò rỉ, đảm bảo được an toàn trong quá trình vận chuyển.
2. Vai trò của xe bồn chở xăng dầu
Xe bồn chở xăng dầu là dòng xe thật sự cần thiết và không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Vậy vai trò mà xe bồn chở xăng dầu mang lại là gì? Tìm hiểu nhé!
- Sử dụng để vận chuyển xăng dầu một cách an toàn. Với thiết kế đặc biệt, bộ phận quan trọng hàng đầu và giữ vai trò quyết định của dòng xe này chính là bồn chứa xăng dầu.
- Bộ phận chứa xăng dầu được thiết kế với khả năng chống thấm vượt trội, tránh rò rỉ cũng như khả năng cách nhiệt tốt. Vậy nên xăng dầu khi nhập vào bồn sẽ được đảm bảo về độ an toàn cao. Thêm nữa trong quá trình vận chuyển sẽ hạn chế được tình trạng hao hụt, xe có thể di chuyển tốt tại những vị trí xa xôi và hẻo lánh.
3. Top 3 mẫu xe bồn chở xăng dầu 20 khối bán chạy hàng đầu hiện nay
Cùng điểm qua 3 mẫu xe bồn chở xăng dầu 20 khối bán chạy hàng đầu hiện nay nhé!
3.1. Xe Hino FL bồn chở xăng dầu 20 khối
Xe bồn chở xăng dầu Hino FL có thể tích 20 khối, được chia làm 4 khoang độc lập tùy theo yêu cầu của khách hàng. Hệ thống xuất nhập của xe bồn bao gồm cụm cỗ lẫu, nắp bồn, van thở; Cụm xả bao gồm van đáy bồn, van xả, họng xả, bơm chuyên dụng. Ngoài ra xe bồn chở xăng dầu còn được trang bị thêm ống mềm, lưu lượng kế hoặc bộ cấp lẻ để phục vụ cho việc cấp phát xăng dầu nội bộ.
- Xe nền: mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam theo tiêu chuẩn Hino toàn cầu.
- Thân bồn: thiết kế đóng mới tại Việt Nam
- Nắp bồn: dạng nắp nhập khóa gài, vật liệu thép hoặc nhôm
- Van thở: DN50 (2″), hợp kim nhôm, đảm bảo cân bằng áp suất trong bồn
- Van đáy bồn: DN80 (3″) vận hành bằng tay hoặc khí nén đóng khẩn cấp
- Van xả: thường sử dụng van bi 3″ (90) vật liệu nhôm, đồng thau hoặc thép; dạng lắp bích hoặc lắp ren. Ngoài ra, các xe bồn tra nạp xăng dầu hàng không còn được trang bị hệ thống van và khớp nối API chuyên dụng.
- Bơm chuyên dụng: bơm cánh gạt kiểu Blackmer, bơm nhông hoặc bơm bánh răng Hàn Quốc, lưu lượng tối đa 40m3/h, có thể phục vụ cho việc hút và xả xăng dầu. Bơm được dẫn động bằng PTO lắp tương thích với hộp số.
- Lưu lượng kế: TCS, LC hoặc tương đương được lắp đặt để xuất hàng theo thể tích chính xác yêu cầu.
- Bơm cấp lẻ xăng dầu: cơ hoặc điện tử, dùng để cấp phát lẻ xăng dầu cho các xe nội bộ, xe công trình, hầm mỏ.
- Ống mềm: loại ống mềm, trong, xoắn kẽm hoặc bố kẽm, thường được trang bị theo xe nhằm hỗ trợ cho việc xuất nhập xăng dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 14800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4930 + 1350 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 9850 x 2490 x 3350 |
Động cơ | Hino J08E – WD, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) | 280 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 824 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9 |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S |
Phanh đỗ | Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Denso (lựa chọn) |
Số chỗ ngồi | 3 |
3.2. Hyundai HD320 bồn chở xăng dầu 21m3
Xe bồn chở xăng dầu Hyundai HD320 E5 là mẫu xe bồn với phần chassis được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Bồn được đóng tại Trường Long Auto, đóng mới bằng thép CT3 hoặc bằng tháp Nhật. Xe được trang bị thêm cho mình bơm cánh gạt hoặc bơm bánh răng lưu lượng 40.3/h. Là dòng xe được công ty TNHH Trường Long Auto đóng, sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất của ngành xăng dầu và được phê duyệt bởi Cục đăng Kiểm Việt Nam.
Xe bồn chở xăng dầu Hyundai HD320 E5 22 khối với phần bồn được đóng bằng thép, nhôm hoặc inox. Tuy nhiên xét về độ bền và hiệu quả kinh tế, tính thông dụng thì sử dụng thép CT3 hoặc SS400 sẽ là vật liệu tối ưu nhất.
- Thân bồn: thép CT3 (SS400) dày 4mm, giữa các khoang có vách chắn sóng dạng mở, và thanh giằng V60.
- Chân bồn: chấn dày 6 mm.
- Đường ống xuất nhập: ống thép 3″ (90) dày 3mm.
- Be ngang: trong từng khoang bằng thép tấm chấn định hình dày 4 mm.
- Hệ thống van thở, van hô hấp, đầu lúp bê: hợp kim nhôm.
- Nắp đóng hầm có gioăng (seal) cao su đúc, loại quay 360, đế quay sử dụng bạt đạn.
- Thùng đồ nghề và tủ bảo vệ hệ thống van.
- Vè, cản: sắt sơn dày 1,2 mm (hoặc inox 304 theo yêu cầu).
- Cầu thang lên xuống bồn làm việc: ống thép fi34, bậc thang bằng V chống trượt.
Thông số kỹ thuật | |
KL bản thân | 13590 kg |
KL chuyên chở theo TK lớn nhất |
16280/ 16280 kg
|
KL toàn bộ theo TK lớn nhất |
30000/ 30000 kg
|
KL kéo theo TK | —/ — |
Số người cho phép chở | 2 người |
KT tổng |
12185 x 2495 x 3400 mm
|
KT lòng thùng |
8210/ 7810 x 2360/— x 1470/— mm
|
Công thức bánh xe | 8 X 4 |
Khoảng cách trục |
1700 + 4850 + 1300 mm
|
Vết bánh xe các trục 1/2/3/4 |
2060 / 2060 / 1850 / 1850
|
Động cơ |
D6HA 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng tăng áp
|
Thể tích làm việc | 9960 cm3 |
Trang thiết bị đặc trưng |
xi téc chứa xăng (thể tích 22000 lít, khối lượng riêng 0,74kg/l)
|
3.3. Xe bồn chở xăng dầu Howo 380HP 21 khối
Xe bồn chở xăng dầu 21 khối Howo 380 HP với phần chassis được nhập 3 cục từ tập đoàn CNHTC về Việt Nam. Được trang bị với đầy đủ cấu hình như hệ thống nhíp chéo, nhíp sau nhíp lá theo phiên bản yêu thích của người Việt.
Xe được lắp đặt theo hệ thống tiêu chuẩn của CNHTC của cộng hòa liên bang Đức. Khả năng chịu tải cao, trang bị hệ thống vi sai giảm tốc tại bánh. Xe bồn chở xăng dầu Howo 380 HP với tỷ số chuyền cuối đầy hiệu quả. Đây được biết đến là tỷ số chuyền phù hợp nhất dành cho dòng xe tải hạng nặng chạy đường dài, giúp xe có thể vận chuyển được hàng hóa lớn nhưng vẫn có thể giảm bớt được nhiên liệu khi vận hành.
Tên xe/ Model |
CSC5317NGSS/XX
|
||
Công thức bánh xe | 8×4 | ||
Trọng Lượng
|
Tự trọng thiết kế (kg) | 14.330 | |
Tổng trọng thiết kế (kg) | 30.000 | ||
Tải trọng thiết kế (kg) | 15.540 | ||
Kích
thước |
Tổng thể (DxRxC) (mm) | 11.100 x 2.500 x 3.430 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1800+4600+1350 | ||
Vết bánh xe (mm) | 2050/1.830 | ||
Vận hành
|
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 95 | |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 46,83 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 11,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 320 | ||
Tải trọng trục trước/sau (kg) | 9.500/16.000/16.000 | ||
Tỉ số truyền/ loại cầu | 4.803/ Cầu dầu | ||
Tổng
thành |
Ca-bin
|
Loại HW76 | Tiêu chuẩn, lật được, giảm chấn bóng hơi |
Trang bị |
2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, có điều hoà, AM/FM/MP3, kính điện, ghế người lái hơi – tự điều chỉnh..
|
||
Động cơ
|
Model | Weichai WP10.380E53 | |
Chủng loại |
Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp
|
||
Công suất (kw/r/min) | 279 (380HP)/ 2000 | ||
Dung tích xilanh (cc) | 9726 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | ||
Hộp số | 12 số tiến, 2 số lùi, hộp số 2 tầng | ||
Lốp
|
Cỡ lốp | 12.00R20 | |
Số lượng | 12+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Có trang bị ABS | ||
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê | ||
Hệ thống treo | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thủy lực | ||
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động và máy phát điện. Ắp quy 2x 12V/150Ampe |
||
Dung tích bình dầu | 400 lít | ||
Chắn bùn | Inox 304 | ||
Thông số phần chuyên dùng
|
Kích thước/Dung tích bồn chứa (mm/ m3) |
7450/7150x2335x1560/ 21 | |
Số khoang | 4 khoang, vách ngăn dày 4mm | ||
Vật liệu chế tạo bồn | Thép thép SS400 dày ≥ 5mm | ||
Kích thước cổ lẩu |
Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400
|
||
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên, đường kính ɸ 430(mm), thép mạ (Hàn Quốc) |
||
Phương pháp nạp, xả nhiên liệu | #ERROR! | ||
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi
đường ống cấp xả. Đường kính bi gạt 3-1/4” Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. Vật liệu thép đúc (Hàn Quốc) |
||
Các đầu xả nhanh |
Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả, lắp ghép
với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh. Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14, vật liệu nhôm hợp kim. Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp đậy (Hàn Quốc). |
||
Bơm xuất xứ Hàn Quốc | – Loại: Bơm bánh răng 3 inch – Chất liệu: thép – Áp lực sử dụng thông thường : 3.5kg/cm2 – Áp lực tối đa sử dụng : 5.5kg/cm2 – Lưu lượng ra : 600 L/min – Độ ồn : 80db trong phạm vi 2 m – Áp suất hút : trên 380mm HG |
||
Hệ thống bơm, đường ống và van công nghệ |
Hệ thống bơm hút đẩy, có gắn khớp nối nhanh
và van gạt bằng tay.Các đường ống công nghệ nối chung vào một van xả thông qua các van gạt bằng tay.Van xả được bố trí trong một hộp kín, có khóa. |
||
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ phụ tùng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, 2
ống cấp nhiên liệu, xích tiếp đất, bình cứu hỏa, chữ và tiêu lệnh chữa cháy. |