Xe bồn là những mẫu xe thật sự không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Dòng xe tải này giúp vận chuyển chất lỏng như sữa, nước, xăng dầu,… một cách dễ dàng và thuận tiện hơn. Bên cạnh là xe bồn thì mẫu xe này còn được biết đến với tên gọi là xitec. Vậy xe bồn là gì và có những loại xe bồn nào trên thị trường? Cùng Trường Long Auto tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
Xe bồn là gì?
Xe bồn là gì? xe bồn hay còn được biết đến là xitec. Đây là mẫu xe tải chuyên dụng. Dòng xe hoạt động khá phổ biến trên thị trường hiện nay. Dòng xe này được biết đến với động cơ, kích thước lớn cùng đó là phần thiết kế với bồn chuyên dụng để có thể vận chuyển được chất lỏng và những nhiên liệu đặc biệt.
Cấu tạo ở xe bồn
Xe bồn được cấu tạo với 2 phần chính là xe chassis và phần bồn chuyên dụng. Thông thường phần chassis của xe bồn sẽ được đóng trên nền các hãng xe tải lớn, uy tín hàng đầu như Hyundai, Hino, Isuzu,… những bộ phận này sẽ có đầy đủ cả cabin và thân xe.
Phần bồn chuyên dụng của xe sẽ được đóng từ các kim loại cao cấp và có khả năng chống giữ sét khá tốt, bạn có thể đảm bảo được những yêu cầu cũng như có thể mục đích sử dụng. Xe phù hợp với những quy định về thực phẩm của con người, khả năng làm lạnh tốt, kháng axit khả năng tạo áp lực cao,… Thông thường những mẫu xe bồn được cấu tạo với nhiều vách ngăn để có thể ngăn chặn trào tải gây mất tình trạng mất ổn định ở xe.
Bồn xe chuyên dụng được cấu tạo với thiết kế hình tròn, elip hoặc hình oval và được đặt trên nền xe nằm ngang. Nhắc đến xe bồn, người ta sẽ thường nghĩ đến xe bồn chở xăng dầu. Tuy nhiên trên thị trường dòng xe này đã có nhiều biến thể khác nhau để phục vụ cho các nhu cầu sản xuất ngày càng cao của kinh tế. Một số mẫu xe bồn tiêu biểu như xe bồn chở cám, xe bồn chở nước, xe bồn chở sữa, xe bồn chở chất thải,… Tùy vào từng mục đích sử dụng mà xe bồn sẽ được thiết kế sao để phù hợp nhất.
Phân loại xe bồn
Dựa theo công năng của xe mà người ta phân xe bồn thành các loại sau:
- Xe bồn chở nước
- Xe bồn chở xăng dầu
- Xe bồn chở cám
- Xe bồn chở gas
- Xe bồn chở nhựa đường
- Xe bồn chở hóa chất
- Xe bồn hút chất thải
Dựa trên vật liệu xe bồn chở xăng dầu được phân loại như sau:
- Xe bồn nhôm
- Xe bồn thép
- Xe bồn Inox
Dựa theo dung tích xe bồn được chia ra làm xe bồn 3 khối, 4 khối, 5 khối, 6 khối,…. đến xe bồn 45 khối
Vì sao nên sử dụng xe bồn?
Sử dụng xe bồn sẽ mang đến những lợi ích sau:
Đảm bảo được an toàn khi vận chuyển các loại hóa chất đặc biệt.
- Xe bồn được thiết kế đặc biệt và có khả năng vận chuyển được các loại hóa chất cũng như chất liệu đặc biệt. Do đó loại xe này được thiết kế và chúng được cấu tạo khá đặc trưng. Phần bồn chứa của xe được làm nên từ những vật liệu tốt nhất, đảm bảo an toàn, không xuất hiện tình trạng rò rỉ chất lỏng trong quá trình vận chuyển.
- Không chỉ phần bồn mà các máy trên xe đều được kiểm tra, thiết kế đặc biệt đảm bảo độ an toàn cao trong suốt quá trình vận chuyển. Xe chạy êm, ít xóc nảy và luôn đảm bảo an toàn và có thể phòng chống tình trạng cháy nổ. Trong quá trình nạp, xả khép kín có thể đảm bảo được hóa chất không gây ra những ảnh hưởng đến môi trường.
Tiết kiệm được những chi phí cho doanh nghiệp
- Đây là phương tiện mang đến nhiều lợi ích quan trọng cho doanh nghiệp. Nổi bật trong đó phải kể đến như tiết kiệm được kinh phí. Khả năng vận chuyển khối lượng hóa chất, chất lỏng tương đối lớn. Nó có thể hoạt động mạnh mẽ trên hầu hết mọi tuyến đường. Nhờ đó mà các doanh nghiệp có thể tiết kiệm được cả thời gian và chi phí vận chuyển.
Phục vụ được nhu cầu vận chuyển của nhiều ngành nghề
Xe bồn trên thị trường với đa dạng kiểu dáng và mẫu mã như xe bồn chở cám, xe bồn chở xăng dầu, xe chở hút chất thải,… Với sự đa dạng trong dòng xe, chủng loại xe,… xe bồn đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều ngành nghề khác nhau. Bạn hãy xác định đúng mục đích sử dụng từ đó việc tìm kiếm xe bồn sẽ trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Ở mỗi loại xe bồn sẽ có cấu tạo phù hợp cho từng mục đích sử dụng khác nhau. Điều này đảm bảo phục vụ được tốt nhất những nhu cầu khác nhau của mỗi ngành nghề khác nhau.
Những mẫu xe bồn tiêu biểu hiện nay
Xe bồn được phân loại với nhiều dòng xe khác nhau. Một số dòng xe bồn tiêu biểu như:
Xe Bồn Chở Xăng Dầu Hyundai HD320
Bồn chở xăng dầu được đóng mới tại Việt Nam trên nền xe sát xi tương ứng với yêu cầu về tải trọng của khách hàng. Hệ thống xuất nhập của xe bồn bao gồm cụm cỗ lẫu, nắp bồn, van thở; Cụm xả bao gồm van đáy bồn, van xả, họng xả, bơm chuyên dụng. Ngoài ra xe bồn chở xăng dầu còn được trang bị thêm ống mềm, lưu lượng kế hoặc bộ cấp lẻ để phục vụ cho việc cấp phát xăng dầu nội bộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
30.000 |
Tải trọng hàng hóa
|
15.560 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
1.700 + 4.850 + 1.310 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
12.200 x 2.500 x 3.500
|
Động cơ |
HYUNDAI D6DC – Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
380 PS – (1.900 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại(ISO NET)
|
1.450 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
12.149 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Loại | 5 số tiến. 1 số lùi (2 cấp) |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi hai trục trước dẫn hướng, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker
|
Phanh đỗ | Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên các bánh xe cầu sau |
Cỡ lốp | 12.00R22.5 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
380 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 2 |
Xe Bồn Hút Chất Thải Isuzu FVZ34QE4A
Xe tải cơ sở Isuzu FVZ34QE4A được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam với linh kiện được nhập khẩu 3 cục CKD cùng dây chuyền sản xuất theo tiêu chuẩn của hãng Isuzu Nhật Bản. Dòng xe này được sử dụng đóng thành xe bồn hút chất thải Isuzu FVZ34QE4A 15 khối với các ưu điểm nổi bật sau: nhiều đặc điểm ưu việt như: động cơ mạnh mẽ, vận hành ổn định, xe được trang bị hệ thống hút chất thải chuyên dụng với bồn chứa lớn, phù hợp để hút chất thải, hút bể phốt tại các khu dân cư đông đúc, hay các công ty, xí nghiệp, khách sạn,…
Nếu quý khách đang muốn tìm hiểu chi tiết hơn về mẫu xe hút chất thải 15 khối Isuzu FVZ34QE4A thì nhất định đừng bỏ qua bài viết giới thiệu chi tiết của Trường Long Auto ở dưới đây nhé.
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải | ||||
Kiểu loại | FVZ34 | ||||
Công thức lái | 6 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 8470 x 2490 x 3490 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 4115 + 1370 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân
|
Kg | 11305 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 12500 | |||
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 24.000 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 80 | |||
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Hộp số | Theo xe | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | 6HK1E4SC | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18 : 1 | ||||
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút | 206/2400 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 7790 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
Dung tích bồn chứa | m3 | 13 | |||
Chất liệu làm thùng thép hợp kim | Mm | 5 | |||
Chassi | Model | ISUZU | |||
Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao – Thép SS400 |
||||
Điều kiện bảo hành | – 01 Năm kể từ ngày có biên bản bàn giao giữa 02 bên | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Bơm chân không vòng dầu | Bơm vòng nước | ||||
Công suất | 22 Ký | ||||
Lưu lượng | 1.4 – 1.7 m3 / phút | ||||
Áp suất | 50 KPA | ||||
Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | ||||
Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
Xe Isuzu FVM34TE4A Bồn Chở Cám 25 Khối
Xe bồn chở cám hay xe bồn chở thức ăn gia súc Isuzu FVM34TE4A 25 khối là mẫu xe được đóng trên nền xe tải FVM 3 chân. Xe được nhập trực tiếp các linh phụ kiện từ Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Do đó xe vẫn đảm bảo chất lượng như một chiếc xe tải nhập khẩu nhưng giá thành lại thấp hơn nhiều.
Là mẫu xe bồn nhận được nhiều sự quan tâm và tin dùng của người tiêu dùng trên thị trường. Xe Isuzu FVM34TE4 bồn chở cám 25 khối sở hữu cho mình nhiều ưu điểm vượt trội cũng như giá xe tương đối hợp lý. Cùng đó là chi phí đầu tư thấp, ít tốn kém trong chi phí sửa chữa và phụ tùng thay thế d tìm.
Trọng lượng bản thân : | 8700 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3410 | kG |
– Cầu sau : | 5290 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 15105 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9880 x 2500 x 3750 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6800 x 2450 x 2170/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4965 + 1370 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2060/1850 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 7790 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 206 kW/ 2400 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/—/— | |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 | |
Hệ thống phanh :
|
||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: |
Thùng chứa thức ăn chăn nuôi (thể tích 26,5 m3, khối lượng riêng 570 kg/m3) và cơ cấu xả thức ăn chăn nuôi kiểu băng tải trục vít; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Isuzu FVR60TE5 Bồn Chở Nước Tưới Cây Rửa Đường
Isuzu FVR60TE5 bồn chở nước tưới cây rửa đường 14 khối được đóng trên nền xe tải Isuzu 3 chân. Xe được đóng mới 100% tại Trường Long Auto theo đúng yêu cẩu của quý khách hàng và theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm. Xe được trang bị hệ thống đường ống xuất nhập, bơm nước chuyên dụng, hệ thống béc phun tưới nước, rửa đường và lăng phun cao áp tầm xa 50m có thể hỗ trợ dập các đám cháy nhỏ kịp thời.
Thông số | Mô tả |
Giới thiệu chung
|
|
Loại xe |
Xe ô tô chở và phun nước lắp trên xe sát xi tải Hino ISUZU FVZ34QE4 (6 X 4
|
Hãng sản xuất |
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Sản Xuất Ô Tô Ân Khoa
Địa chỉ xưởng sản xuất: 155 QL13, Kp.Đông Ba, P.Bình Hòa, Tp.Thuận An, T.Bình Dương |
Nước sản xuất | VIỆT NAM |
Năm sản xuất |
2022-2023, mới 100%
|
Xi téc thực chứa |
Thể tích 13.8-14 m3
|
Xe sát xi tải |
Nhật Bản – Việt Nam
|
Công thức bánh xe
|
6 x 4 |
Thông số chính
|
|
Kích thước | |
– Dài x Rộng x Cao (mm)
|
– 8810 x 2500 x 3080
|
Trọng lượng | |
– Tự trọng | 10.005 kg |
– Số người được phép chở
|
3 người |
– Tải trọng cho phép
|
14.000 (kg) |
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép | 15.000 (kg) |
– Tổng trọng tải | 24.000 (kg) |
Động cơ | |
– Nhà sản xuất |
ISUZU VIỆT NAM
|
– Kiểu loại | 6HK1E4SC |
– Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
– Dung tích xy lanh
|
7790 cm3 |
– Thùng nhiên liệu
|
200 lít |
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
– Hệ thống tăng áp
|
Tubin tăng áp |
– Hệ thống điện | 24V |
Xi téc | 14 m3 |
– Hình dạng |
Kiểu hình trụ ê – líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng
|
– Kích thước bồn chứa
|
55.680/5.400 x 2.360 x 1.350 mm
|
– Vật liệu chính | Thép SS400 |
– Độ dày vật liệu thân téc
|
dày 4mm |
– Độ dày vật liệu đốc téc
|
dày 5mm |
– Sơn trong lòng xi-téc
|
Không sơn |
– Sơn bên ngoài xi-téc
|
Téc sau khi được hình thành được xử lý han gỉ, sơn lót, bả mịn và sơn trang trí bên ngoài theo màu của khách hàng
|
Của họng xả | 3 họng |
– Kiểu cửa |
Loại 65A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)
|
– Vị trí |
Loại 65A bố trí ở hai bên téc
Loại ɸ34 lắp ở đuôi xe |
Của họng hút | 01 họng |
– Kiểu của |
Loại 75A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)
|
– Vị trí |
Bố trí ở phía bên téc
|
Bép phun nước |
02 chiếc lớn và 01 chiếc nhỏ (phun xòe >=2,5m)
|
– Vị trí |
02 chiếc lơn bố trí hai bên đầu xe, chiếc nhỏ ở giữa
|
– Kết cấu bép |
Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun
|
– Điều khiển |
Điều khiển cơ, mở pto bằng hơi lắp phía trong cabin
|
Dàn phun nước | 01 chiếc |
– Vị trí |
Bố trí phía sau đuôi xe
|
– Kết cấu dàn |
Dạng ống dài, có gắn các đầu phun nhỏ (9 đầu phun).
|
– Điều khiển |
Điều khiển cơ, mở pto bằng hơi lắp phía trong cabin
|
Súng phun | 01 chiếc |
– Vị trí |
Bố trí trên sàn công tác phía sau téc nước
|
– Kết cấu bép |
Quay ngang 360 độ, gật gù lên xuống 15…> 75 độ, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng có thể phun bụi hoặc phun tia
|
– Điều khiển |
Được điều khiển bằng tay tại vị trí súng
|
Ống xả | |
– Loại |
Cửa 65A : lắp loại ống mềm, làm bằng vải tráng cao su, lắp phù hợp với của xả
Cửa ɸ34 : lắp ống cao su chịu áp |
– Số lượng |
– Ống vải mềm: 01 cuộn
– Ống cao su chịu áp: 01 cuộn |
– Chiều dài ống |
– Ống vải mềm: 20 m
– Ống cao su chịu áp: 15m |
Ống hút | |
– Loại |
Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp với cửa hút
|
– Số lượng | 2 đoạn |
– Chiều dài ống | 5m |
Bơm nước |
Hiệu Pentax của Ý
|
– Loại bơm |
Bơm ly tâm có cơ cấu tự mồi
|
– Lưu lượng | 70 m3/h |
– Tốc độ quay |
1450 vòng/ phút
|
– Chiều cao cột áp
|
≥ 40m |
– chiều sâu hút | ≥ 6,5m |
– Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng
Cơ cấu dẫn động trung gian |
Van 4 cửa | |
– Xuất xứ | Trung Quốc |
– Loại | Cỡ 3” |
– Công dụng |
Đảo chiều hút và xả(phun)
|
Các thiết bị phụ trợ khác
|
|
Trang thiết bị kèm theo xe
|
|
– Điều hòa nhiệt độ
|
có |
– Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc |
– Radio + CD Audio
|
Có |
– Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe
|
01 bộ |
– Sách hướng dẫn sử dụng
|
01 quyển |
– Sổ bảo hành của xe cơ sở
|
Có |
– Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm
|
Có |
- Tổng Hợp Mẫu Xe Chenglong Chở Xe Máy Chuyên Dụng Tốt Nhất
- Đánh Giá Xe Bồn Chở Cám Bơm Thổi Và Bơm Vít Tải Chi Tiết Nhất 2025
- Điểm Nổi Bật Động Cơ Yuchai YCK11410-50 Ở Xe Kim Long 99
- Xe Tải Hư Turbo: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục
- Tổng Thống Triều Tiên KIm Jon Un tới Việt Nam Hà Nội Bằng Xe S600 Bọc Thép