Xe tải Hino XZU730L E5 thùng mui bạt hay còn được biết đến với tên gọi xe Hino 5 tấn E5. Đây là dòng xe tải nhẹ thuộc thương hiệu xe HIno đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất của hãng được giới thiệu tại thị trường Việt Nam. Sở hữu ưu điểm về thiết kế nội ngoại thất ấn tượng, hiện đại, khối động cơ mạnh mẽ. Đặc biệt xe trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 5 giúp tiết kiệm nhiên liệu đầy vượt trội và hạn chế lượng khí thải độc hại ra ngoài môi trường một cách tốt nhất. Hiện xe đang được bán tại Trường Long Auto với mức giá tốt nhất thị trường, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ qua số hotline 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Tổng quan về xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt
Hino XZU730L E5 thùng mui bạt thuộc phân khúc Hino Series 300 với tổng tải trọng theo thiết kế 8500kg. Xe được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, bắt mắt theo kiểu khí động học. Xe có khả năng chịu lực cao, hoạt động bền bỉ và cả khả năng chịu tải cao, ít hao tổn nhiên liệu trên suốt chuyến đi.
Xe với tải trọng 5 tấn, khung gầm đầy chắc chắn, thiết kế hiện đại và lôi cuốn đáp ứng được đầy đủ những nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng với phần tải trọng cao, kích thước thùng rộng lớn. Đặc biệt giá xe còn luôn ổn định, đảm bảo phần lợi ích cho người dùng, trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất trên thị trường hiện nay.
Thiết kế nội ngoại thất ở xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt
Cùng tìm hiểu về thiết kế nội ngoại thất ở xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt ngay nhé!
Ngoại thất Hino E5 XZU730L thùng mui bạt
Được đóng từ thép nguyên khối, đinh tán trên phần trụ phía trên của chassis, thanh nối được cải tiến đầy chắc chắn, khả năng chịu lực tốt hơn. Trang bị thêm cho mình gương chiếu hậu thiết kế cỡ lớn, hỗ trợ góc quan sát cho bác tài. Các chi tiết trên xe được bố trí một cách hợp lý, hài hòa mang đến vẻ đẹp sang trọng và cũng đầy tinh tế cho cây xe của bạn.
Sử dụng cụm đèn pha kết hợp cùng đèn xi nhan halogen phản quang đa điểm cung cấp độ sáng lớn, góc chiếu sáng rộng từ đó cho được nguồn sáng tốt nhất.
Gương chiếu hậu dạng kép với phần gương lớn hình chữ nhật dài, gương nhỏ hình vuông hỗ trợ được tối đa tầm nhìn, đảm bảo khả năng quan sát của bác tài được mức tốt nhất.
Nội thất ở xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt
Nội thất xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt mang phong cách thiết kế đầy sang trọng, cao cấp. Phần không gian xe thiết kế đầy rộng rãi, thoáng mát với đầy đủ cac trang thiết bị tiện nghi nhất.
Bên cạnh đó xe còn được trang bị đầy đủ các nhu cầu về thư giãn, giải trí cho bác tài như đài FM, radio, điều hòa 2 chiều, gạc tàn thuốc, hộc chứa đồ,… đầy thuận tiện giúp bác tài giảm bớt được căng thẳng, mệt mỏi trên chặn đường dài. Đặc biệt phần khoang buồng lái còn được hãng cấu tạo khá thuận tiện trong việc vệ sinh. Chi tiết nhỏ nhưng lại đặc biệt được quý khách hàng yêu thích đấy.
Trang bị đồng hồ tablo hiện đại hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết, hỗ trợ được bác tài trong mọi chuyến đi.
Vận hành ở xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt
Trang bị cho mình khối động cơ N04CWL, 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng tăng áp. Sử dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – đỉnh cao của công nghệ hiện đại ngày nay. Nhờ đó xe XZU730L E5 thùng mui bạt sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và phần khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống khép kín. Đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Máy luôn hoạt động êm ái ngay cả khi chở hàng hóa nặng.
Thiết kế lốp xe hình bán nguyệt với độ đàn hồi cao, giảm sóc hiệu quả. Bình dầu lớn đảm bảo cung cấp đầy đủ nhiên liệu trong suốt chặn đường dài.
Thông số kỹ thuật ở xe Hino XZU730L E5 thùng mui bạt
Để hiểu hơn về xe tải Hino XZU730L thùng mui bạt, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của dòng xe tải này nhé!
Thông số kỹ thuật | |
KL bản thân | 3705 kg |
Phân bổ KL lên các trục | 1885/1820 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
KL chuyên chở TK lớn nhất | 4600/ 4600 kg |
KL toàn bộ theo TK | 8500/ 8500 kg |
Phân bổ KL cho phép chở lớn nhất | 2860/ 5640 kg |
Phân bổ KL toàn bộ cho phép chở lên các trục | –/– |
Kích thước xe |
7540 x 2190 x 3080
|
KT lòng thùng |
5720 x 2040 x 1970/ 780
|
Khoảng cách trục | 4200 mm |
Vệt bánh xe các trục | 1655/ 1590 mm |
Động cơ |
N04C WL, 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp
|
Công suất lớn nhất |
110/ 2500 kW/ rpm
|
Thể tích làm việc | 4009 cm3 |
Reviews
There are no reviews yet.