Xe tải 3 tấn 5 là mẫu xe tải nhẹ đang nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Với thiết kế nhỏ gọn, kích thước thùng rộng lơn giúp vận chuyển được đa dạng sản phẩm. Thêm vào đó xe tải 3.5 tấn còn được thiết kế từ đa dạng thương hiệu như xe tải Isuzu, xe tải Hino, xe tải Jac, xe tải Hyundai,…. đáp ứng được tất cả mọi nhu cầu cũng như sở thích từ quý khách hàng. Nếu bạn đang có nhu cầu mua xe tải 3.5 tấn bền đẹp và với mức giá phải chăng nhưng chưa tìm được mẫu xe phù hợp thì đừng bỏ qua bài viết này của Trường Long Auto chúng tôi nhé!
HINO XZU720L 3.5 TẤN THÙNG LỬNG
Hino XZU720L sử dụng khố động cơ N04C-WK 4 xy-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp rất mạnh mẽ, bền bỉ. Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích xi lanh 4009cc với công suất cực đại 110kW tại 2500 vòng/phút. Trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử ưu việt nhờ vậy mang lại hiệu quả vận hành ổn định, lợi nhuận kinh tế cao cho chủ xe.
Động cơ tất cả các dòng xe tải Hino đều đảm bảo đạt tiêu chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường, hướng tới sự phát triển bền vững. Đồng thời cũng đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm chi phí vận hành cho khách hàng. Hộp số 6 số tiến và 1 số lùi chất lượng cao cùng công nghệ hiện đại giúp xe vào số nhẹ nhàng. Cùng với đó là khả năng leo dốc và vượt đèo êm ái.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XZU720L | |
Tổng tải trọng (Kg) | 7500 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 3490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3400 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7080 x 2190 x 3030
|
Động cơ |
Hino N04C – WK, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
150 PS – (2500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
420 N.m – (1400 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh
|
Loại |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
Cỡ lốp | 7.50 – 16 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng
|
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá và giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |
Xe tải Hyundai New Mighty 75S 3 tấn 5 thùng kín
Xe tải Hyundai New Mighty 75S 3 tấn 5 Thùng kín là dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng cần chở khối lượng hàng hóa nhiều nhưng có bằng B2, với kích thước chiều dài thùng 4,4 m, tải trọng 3,495 kg. Xe Tải Hyundai New Mighty 75S Thùng kín với những ưu điểm về mặt tiết kiệm nhiên liên , động cơ mạnh mẽ thân thiện môi trường. Trường Long Auto chuyên cung cấp xe tải Hyundai New Mighty 75s hàng đầu Việt Nam.
THÔNG SỐ CHUNG XE TẢI HYUNDAI 75S THÙNG KÍN | |
Trọng lượng bản thân : | 3810 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6350 x 2200 x 2920 mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 4410 x 2060 x 1840/— mm |
Khoảng cách trục : | 3415 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
ĐỘNG CƠ XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG KÍN | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
LỐP XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG KÍN | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
HỆ THỐNG PHANH XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG KÍN | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY 75S THÙNG KÍN | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 209 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Isuzu NPR85KE4 3.5 Tấn Thùng Mui Bạt
Xe tải Isuzu NPR85KE4 3.5 tấn thùng mui bạt là dòng xe tải nhẹ. Xe được kế thừa và và nâng cấp bởi các công nghệ hiện đại, tiên tiến nhát hiện nay. Hiện na, đây đang là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm từ quý khách hàng bởi kích thước thùng dài và chuyên chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Thêm vào đó giá thành của xe tương đối hợp lý kết hợp động cơ Euro4 đây qua thật là mẫu xe mà bạn không nên bỏ qua.
Động cơ được xem là điểm nhân nổi bật và làm nên tên tuổi của xe tải Isuzu NPR85KE4. Xe sử dụng dung tích xylanh lên đến 2.999cc và công suất lớn nhất lên đến 103ps.
Isuzu NPRKE4 3.5 tấn thùng mui bạt được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn Euro 4. Cùng đó là công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 7000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 3490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3845 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7040 x 2250 x 2940
|
Động cơ |
Isuzu 4JJ1E4NC, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
124 PS – (2600 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
354 N.m – (1500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 2999 |
Tỷ số nén | 16:1 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
|
Cỡ lốp | 7.00 – 16 14PR |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 |
Hệ thống treo cầu trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Xe Tải Jac N350S 3T5 Thùng Kín
Jac N350S là một trong những dòng xe tải mới nhất của nhà Jac. Xe được thiết kế hiện đại và được xem như một nguồn gió mới thổi vào thị trường xe tải Việt Nam.
Xe được trang bị động cơ Cummins công nghệ Hoa Kỳ và là động cơ hàng đầu trên thế giới. Là thiết kế mới thế nên N350S 3T5 thùng kín được nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn và mang đến hiệu quả vận tải tốt nhất cho người dùng.
Xe thường được sử dụng trong việc vận chuyển nông sản, vận chuyển logistic trong thành phố, vận chuyển các hàng công nghiệp nhẹ như bia, rượu, nước giải khát, hàng dệt may,…
Kích Thước Xe Tải Jac 3T5 N350S
|
Thông số xe tải Jac N350 |
KT Tổng Thể: DxRxC |
6.240 x 1.960 x 2.905
|
KT lọt lòng |
4.380 x 1.820 x 1.880
|
Chiều dài cơ sở | 3.360 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1460/1425 |
Khoảng sáng gầm(mm) | 205 |
Bán kính quay(m) | 6.5 |
Khối lượng toàn bộ | 6.700 |
Khối lượng bản thân | 3.105 |
Khối lượng cho phép chở | 3.495 |
Thể tích bình dầu | 100 Lít |
Tốc độ tối đa | 95 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Nhãn hiệu động cơ |
Cummin 4DE1-1C
|
Kiểu động cơ |
Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, Euro 4
|
Dung tích xy-lanh | 2.746 cc |
Công suất cực đại |
120ps/3.200 vòng/phút
|
Mô-men xoắn cực đại |
280 N.m/3.000 rpm
|
Hộp Số |
Cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi
|
Phanh chính |
Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
|
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
|
Ắc – quy | 12V-90Ah-02 |
Cỡ lốp/công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R |
Xe Tải Veam VPT350 Thùng Mui Bạt
Được trang bị động cơ Isuzu JE493ZLQ4 đến từ Nhật Bản, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Dung tích xylanh 2771 cm3. Công xuất tối đa 78kW ở tốc độ quay 3400 v/ph. Hộp số 5 số tiến 1 số lùi.
Động cơ Isuzu 2.8L của Veam VPT350 là loại động cơ isuzu cho xe tải nhẹ, áp dụng hệ thống bơm áp suất cao, kết hợp Turbo tăng áp đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu, giảm tiếng ồn, tăng tốc nhanh, cảm biến chân ga cảm biến điện tử, điều chỉnh mức ga theo trọng tải góp phần bảo vệ động cơ bền khỏe, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (Có mui) |
Số loại | VPT350T MB |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3.180 kg |
Tải trọng hàng hóa | 3.490 kg |
Tổng trọng tải | 6.865 kg |
Số chỗ ngồi | 03 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.780 x 2.205 x 2.910 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.880 x 2.050 x 645/1.850 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.735 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | JE493ZLQ4 – Động cơ Isuzu |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 78 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | |
Cấp số | 5 số tiến, 1 số lùi – Hộp số LC5T28ZB2Q0 |
Khả năng chịu tải cầu trước | 1.650 kg |
Khả năng chịu tải cầu sau | 1.530 kg |
Cỡ lốp | 7.00 – 16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Tang trống; Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên hệ thống truyền lực, cơ khí |
THÂN XE | |
Cabin | Cabin thiết kế đầu vuông chắc chắn, thiết kế thép chuyên dụng nhiều lớp lót, sơn phủ công nghê mới, độ bền cao. Bên trong cabin có màn hình 7inch kết hợp cam lùi. |
Chassis | |
Thùng xe | 4.880 x 2.050 x 645/1.850 mm |
Màu xe | Trắng, Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | hợp kim inox 120 lít |
Bảo hành | 2 năm |
- Nguyên nhân tai nạn liên hoàn trên đường Nguyễn Văn Linh khiến 2 người tử vong
- Xe Tải Isuzu Thùng Mui Bạt Và Những Thông Tin Bạn Nên Biết 2025
- Tổng Hợp Những Mẫu Xe Tải Hyundai Thùng Mui Bạt Đáng Mua Nhất
- Top 3 Mẫu Xe Bồn Chở Xăng Dầu 25 Khối Tốt Nhất 2025
- Thông Tin Về Xe Bus Kim Long 99 Yuchai K11 Thế Hệ Mới