Xe tải Veam VPT095 thùng mui bạt 990kg là mẫu xe tải được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn thời gian gần đây. Xe được thiết kế dựa trên các công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay mang đến cho người dùng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời. Đặc biệt với thiết kế nhỏ gọn giúp người dùng có thể dễ dàng di chuyển trong nội thành thành phố và các con hẻm nhỏ một cách dễ dàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về “siêu phẩm” này mời bạn đọc cung Trường Long Auto đi hết bài viết nhé!
Đánh giá xe tải Veam VPT095 thùng mui bạt 990kg về nội thất
Có thể nói nội thất của xe tải Veam VPT095 thùng mui bạt 990kg vô cùng rộng rãi. Phần canbin xe rộng rãi, thoải mái với nhiều trang thiết bị hiện đại, sang trọng. Nó tạo cảm giác thoải mái cho bạn như đang ngồi trên một chiếc xe con, xe du lịch chứ không phải đang ngồi trên xe tải thông thường.
Thiết kế với 2 ghế ngồi trang bị thêm dây đai an toàn mang đến sự an toàn cho người sử dụng. Đặc biệt phần ghế lái của tài xế có thể điều chỉnh được chỗ ngồi, khả năng ngã về phía sau sao cho phù hợp và tạo được tư thế thoải mái nhất cho bác tải.
Bên cạnh đó xe được tích hợp thêm kính điện điều chỉnh hoàn toàn mới, tiện nghi. Vô lăng 3 chấu, phần giữa có logo của nhà máy Veam được làm băng Inox màu trắng nổi bật. Vô lăng điều chỉnh điện nên vô cùng êm ái, dịu dàng.
Ngoài ra, xe cũng được trang bị đầy đủ hệ thống âm thanh trong, sắc nét, ổ cắm USB tiện lợi, điều hòa 2 chiều vừa làm tăng tính thẩm mỹ vừa nên sự sang trọng cho xe.
Review ngoại thất xe tải Veam VPT095 thùng mui bạt
Đây là mẫu xe có sức cạnh tranh cao với các dòng xe cùng phân khúc đến từ các thương hiệu khác. Cabin xe được thiết kế hiện đại, sang trọng như đầu xe của một chiếc ô tô hạng sang. Phần kính chắn gió được thiết kế bản to, rộng giúp cho việc quan sát dễ dàng hơn cho người lái.
Cụm đèn pha halogen được thiết kế đặt đối xứng 2 bên. Xung quanh đèn được mạ crom mới mẻ sáng bóng. Đèn có khả năng chiếu ánh sáng cực xa, điều chỉnh 2 chế độ và chức năng tự động sấy khô hoàn hảo. Do đó nó luôn mang đến sự an toàn cho người sử dụng.
Thêm một chi tiết nữa giúp cho xe tải Veam VPT95 thùng mui bạt luôn trở nên nổi bật đó chính là cụm gương chiếu hậu tích hợp thêm đèn xi nhanh. Đây là một thiết kế nổi bật mà không phải ở dòng xe tải hạng nhẹ nào cũng có được. Nhờ vào chiếc xi nhan tích hợp này mà tài xế có thể di chuyển được dễ dàng hơn, thông báo được kịp thời cho những người đi bên cạnh mang đến sự an toàn cho người lái và người đi gần. Ở phái sau xe cùng có cụm đèn xi nhan bản to cần thiết khi lùi xe.
Cạnh bên phải của xe có một hộp đựng đồ bao gồm những thiết bị sửa chữa cần thiết cho xe khi di chuyển trên hành trình của mình.
Ngoài ra, để đảm bảo vận hành bền bỉ, Veam Motor đã sử dung lốp cỡ 175/70R14. Với cặp lốp to như vậy, dù trở hàng với khối lượng tối đa nhưng xe vẫn chạy rất tốt.
Xem thêm: giá xe tải nhỏ mới nhất 2023
Thùng xe Veam VPT5 VPT095
- Kích thước lọt lòng thùng: 2600 x 1570 x 985/1630 mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 990kg
- Thùng xe được đóng mới 100% từ nhà máy theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
- Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Đối với dòng xe này, có thể đóng các loại thùng khác nhau do đó sẽ có các tải trọng khác nhau như: xe tải Veam 900kg, xe tải Veam 950kg, xe tải Veam 990kg, xe tải Veam 1 tấn,…
Thông số kỹ thuật xe Veam VPT095 thùng mui bạt
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 2980 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1580 | kG |
– Cầu sau : | 1400 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6665 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6730 x 2210 x 2350 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4880 x 2050 x 545/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3735 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1590 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ xe tải nhỏ Veam VPT095 990kg 2023
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Reviews
There are no reviews yet.