Xe tải Tera180 E5 thùng mui bạt là mẫu xe tải nằm trong phân khúc xe tải hạng nhỏ nhận được nhiều sự yêu thích trên thị trường hiện nay. Với thiết kế nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ, trang thiết bị tiện nghi, kích thước thùng rộng lớn, xe tải Tera180 E5 thùng mui bạt là dòng xe tải nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Xe có sẵn tại Trường Long Auto, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Ngoại thất ở xe Tera180 E5 thùng mui bạt
Terac180 E5 thùng mui bạt là dòng xe tải với thiết kế hiện đại, đón đầu xu hướng hiện nay. Thiết kế là được thương hiệu này chú trọng, định hưỡng dẫn đầu xu hướng thị trường. Hãng chú trọng trong các khâu từ sản xuất, lắp ráp cho ra đời dòng xe tải với những tiêu chuẩn khắt khe hàng đầu hiện nay.
Phần đầu xe với thiết kế đầy hiện đại theo nguyên lý khí động học hình viên đạn, thon gọn với các đường vuốt cong ngược về sau. Thiết kế ấn tượng này sẽ mang đến vẻ ngoài đầy năng động cho dòng xe tải Tera180 E5 thùng mui bạt. Nhờ phong cách ấn tượng này đã giúp cho dòng xe tải này di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội.
Cabin xe được trang bị cho mình hệ thống đèn pha halogen và cả đèn sương mù phía dưới cản. Với phong cách thiết kế này giúp bác tài có thể dễ dàng di chuyển được trong cả thời tiết xấu.
Nội thất xe tải Teraco 180 E5 thùng mui bạt
Thừa hưởng cho mình những ưu điểm vượt trội, Tera180 E5 thùng mui bạt với phần nội thất đầy rộng rãi. Thêm nữa xe còn được trang bị đầy tiện nghi, sang trọng như đối với các dòng xe du lịch.
Khoang cabin xe được thiết kế tối ưu không gian cho 2 người ngồi với phần khoang cabin rộng, trần xe cao và thoáng. Thêm nữa xe còn được bọc nỉ cao cấp, êm ái khá thuận tiện trong việc dọn dẹp vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm trang bị theo tiêu chuẩn.
Trang bị cho mình điều hòa 2 chiều theo tiêu chuẩn, nút điều khiển với thiết kế trau chuốt giúp hiển thị được rõ ràng giúp xe sử dụng đầy dễ dàng. Bên cạnh đó xe còn được trang bị cho mình cửa kính chỉnh điện một chạm đầy tiện dụng. Đặc biệt phần mặt kính gương chiếu hậu có khả năng chỉnh điểu 4 hướng đầy linh hoạt, nhờ vào điều này mà người lái có thể dễ dàng quan sát, kiểm soát được tầm nhìn hơn.
Thêm nữa xe còn trang bị thêm tính năng sấy gương tiện dụng khi mưa hoặc di chuyển trong điều kiện thời tiết có sương mù. Một ưu điểm nổi bật mà không phải dòng xe tải trong cùng phân khúc nào cũng có được.
Vận hành ở Tera180 E5 thùng mui bạt
Xe tải Tera180 E5 thùng mui bạt được trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L cho công suất 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 170 Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Phối hợp nhịp nhàng với động cơ là hộp số sàn MT5 cấp và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp “Chiến binh” hoạt động năng suất & êm ái trong suốt thời gian sử dụng.
Thùng xe Tera180 1.8 Tấn Thùng Bạt
Thùng kín phù hợp chuyên chở hàng hóa cần sự bảo quản khô ráo, tránh các tác động của môi trường như mưa nắng, nhờ vào sự vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa nên thùng kín được người tiêu dùng vô cùng ưa chuộng. Thùng kín xe tải Teraco 180 được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam với tải trọng cho phép chở là 1750Kg và kích thước lọt lòng thùng là 3200 x 1610 x 1550/mm rộng lớn.
Thông số kỹ thuật ở xe tải Tera180 E5 thùng mui bạt
Cùng điểm qua thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật ở dòng xe tải Teraco 180 E5 thùng mui bạt nhé!
Kích thước và trọng lượng (Cabin – chassis) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 5.330 | |
Chiều rộng | mm | 1.740 | |||
Chiều cao | mm | 2.430 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.180 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | |||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | V | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | ||||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | ||
Loại hộp số | MT78 | ||||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
||||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||||
Lốp xe | Trước | 5.50-13 | |||
Sau | 5.50 – 13 | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.