Xe tải quét đường Isuzu 6 khối là mẫu xe tải thật sự cần thiết cho cuộng sống ngày nay. Xe được thiết kế với công dụng hút sạch bụi và rác đường phố mang đến môi trường sống xanh sạch đẹp cho mọi người. Hiện nay xe đang được Trường Long Auto đóng mới 100% với mức giá hấp dẫn nhất thị trường. Mọi thông tin quý khách hàng vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về tải tải quét đường hút bụi Isuzu 6 khối
Xe quét đường hút bụi Isuzu 6 khối được thiết kế đặc biệt để làm sạch đường phố thông qua việc sử dụng dòng khí lưu lượng lớn từ hệ thống quạt hút. Xe được thiết kế phù hợp với hoạt động phun nước quét đường trong các khu vực đông dân cư và đường lớn với hệ thống quét ở cả bên trái và bên phải.
Các thiết bị chủ yếu của xe quét đường hút bụi bao gồm xe cơ sở, động cơ phụ, quạt hút, chổi quét tròn ở cạnh và thùng chứa rác. Các thiết bị chuyên dùng chính như quạt hút chân không, ống hút, chổi quét bên, chổi quét giữa… được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Itlay.
Động cơ phụ lai quạt hút bui được nhập khẩu từ nhà máy của sản xuất động cơ hàng đầu thế giới mang đến chất lượng vượt trội.
Chiều dài cơ sở là 3360mm. Nước được phun qua tất cả các chổi và từ phía trong của vòi hút trong khi quét để giảm bụi, làm tăng hiệu quả của hoạt động lọc và làm trơn ống hút để hạn chế tối đa lượng bụi không bám lại.
Đánh giá hệ thống quét hút ở xe tải Isuzu quét hút bụi đường 6 khối
Nguyên lý hoạt động:
- Hệ thống quét đường vận hành thông qua động cơ phụ lắp phía sau xe hoạt động độc lập với động cơ chính của xe.
- Động cơ phụ dẫn động quạt hút, motor thủy lực và bơm nước.
- Vận hành quét đường
Động cơ phụ dẫn động quạt hút thông qua bộ ly hợp tự động đóng, ngắt khi khởi động và dừng động cơ.
- Quạt hút tạo lực hút chân không trong thùng để hút rác, bụi bẩn, cát, đá thông qua miệng hút phía sau xe.
- Hệ thống chổi quét gồm 04 bộ chổi xoay bố trí đối xứng ở giữa xe và một miệng hút ở phía sau để dễ dàng quét rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên, đây là thiết kế tối ưu nâng cao hiệu quả sử dụng của xe và được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc.
- Khi quét đường hệ thống chổi quét hạ thấp xuống mặt đường bằng xilanh khí nén, sau đó motor thủy lực dẫn động xoay chổi lùa rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên vào phía trong miệng hút đặt ở phía sau giữa xe để hút lên thùng.
- Tại vị trí các chổi quét có gắn hệ thống béc phun để phun nước làm ẩm bề mặt đường và không khí làm giảm phát tán bụi bản ra môi trường xung quanh.
Vận hành xả rác
- Đóng, mở nắp thùng phía sau xe bằng xilanh thủy lực.
- Nâng, hạ thùng chứa rác để đổ rác bằng xi lanh thủy lực.
Tính năng vận hành
Hiệu suất quét: Xe quét đường có hiệu suất quét vượt trội. Khi hoạt động ở tốc độ thấp số I, dải quét rộng 2,8-3,2m và kích cỡ rác 120 mm; khi di chuyển với tốc độ 10km/h, dải quét rộng 3,2m và cỡ rác 120 mm. đảm bảo làm việc tốt ở tốc độ quét 3 – 20km/h và tốc độ vệ sinh 10 – 20km/h, vượt trội so với các sản phẩm cùng loại.
Công suất quét tối đa (m2/giờ): 70.000
Kích thước rác tối đa có thể hút lên (mm): 120
Độ ồn khi vận hành: Không lớn hơn 84dB và dưới 72dB tại vị trí vận hành
Tiêu hao nhiên liệu khi quét: Mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa là 5 lít/giờ và dưới 4 lít/giờ trong quá trình hoạt động thường xuyên.
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển (lít/ 100 km): 11
Tiêu hao chổi khi quét (giờ/bộ)
- 02 chổi trước
- 02 chổi sau
- 120 – 150
- 240 – 300
Động cơ phụ (động cơ thùng quét):
- Chức năng: Truyền động buồng hút turbo, bơm thủy lực và bơm nước
- Loại: Động cơ 4 thì Diesel, làm mát bằng nước
- Số lượng xi lanh: 4
- Công suất max (Hp): 80
- Điều khiển vòng tua động cơ: Tùy vào điều kiện mặt đường, số vòng tua động cơ phụ được điều chỉnh tăng giảm để hút lượng cát sỏi và bụi cho hiệu quả
Quạt hút
- Công suất hút Max.(m3/h): 8.000
- Vật liệu cánh quạt: Thép
- Phương thức truyền động Truyền động đai truyền chữ V từ động cơ phụ
Hệ thống hút
- Số lượng: 01 bộ, bố trí ở giữa, phía sau xe
- Đường kính trong đường ống hút: Þ200mm
- Vật liệu đường ống hút Cao su đàn hồi
- Miệng hút: Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.
- Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả: 5 ~ 10 mm
Hệ thống chổi quét
- Loại: Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. Chổi có 3 cấp tốc độ. 2 chổi phía trước ở 2 bên trái/phải xe được điều khiển lên/xuống, ra/vào. 02 chổi phía sau ở 2 bên trái/phải xe có chuyển động lên/xuống được liên kết và điều khiển chuyển động cùng miệng hút.
- Đường kính: Þ850mm
- Số lượng: 04 bộ (02 bên trái, 02 bên phải đối xứng 2 bên hông xe)
- Truyền động: Bằng motor thủy lực
- Tốc độ chổi: Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p
- Vật liệu chổi: Sợi nhựa tổng hợp
- Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường Theo trục dọc xe 4 ~ 6°; Theo trục ngang xe 2 ~ 4°
Thùng chứa rác
- Dung tích danh nghĩa: 4,0 m3
- Vật liệu chế tạo thùng: Thép không gỉ, bề mặt trong thùng nhẵn, vì vậy không có rác dính vào thùng rác trong quá trình xả rác và thuận tiện để vệ sinh.
- Góc nâng thùng xả rác: 46 độ
- Nâng/hạ thùng: Bằng xi lanh thủy lực
- Cửa sau thùng: Đóng/mở bằng xi lanh thủy lực
Hệ thống phun nước
- Dung tích téc chứa nước 1500 lít
- Vật liệu téc nước: Thép không gỉ
- Vòi phun nước: Vòi phun nước dạng sương mù được bố trí bên cạnh chổi bên làm ẩm mặt đường và không khí
- Bơm nước: Bơm điện
Lọc nước: Giúp đường ống nước không bị nghẽn
Hệ thống thủy lực:
- Loại: Điều khiển điện thuỷ lực, hoạt động độc lập
- Các bộ phận chính: Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay…
- Dung tích thùng dầu thủy lực: 60 lít
Hệ thống điện: Bảng điều khiển Được thiết kế dễ dàng thao tác, vệ sinh, bảo dưỡng.
Các thông số khác
- Bề rộng dải quét lớn nhất: 2.800-3.200 mm
- Trang bị theo xe
- 01 con đội thủy lực và tay quay
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Sách hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật ở xe tải quét đường hút bụi Isuzu 6 khối
Chủng loại xe | Xe quét đường |
Nhãn hiệu xe | ISUZU |
Năm sản xuất | Năm 2024 |
Chất lượng | Mới 100% , nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ |
Khối lượng bản thân | 5120 kg |
Tải trọng cho phép | 2.050 kg |
Khối lượng toàn bộ | 7.300 kg |
Kích thước bao (DxRxC) | 6250 x 2200 x 2620 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
Động cơ | |
Kiểu loại | 4KH1 |
Loại động cơ | – Diesel 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng, có tăng áp – Công suất : 96/3400 ( Kw /Rpm) |
Lốp | 7.00R16 |
Các thiết bị đi kèm | |
Điều hoà | Có điều hoà |
Nội thất và phụ tùng kèm theo | Cabin lật, Có trợ lực tay lái, điều hoà không khí, radio – casset, lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Reviews
There are no reviews yet.