Xe tải Hyundai N250SL thùng lửng Euro 5 là dòng xe tải được cải tiến từ dòng xe N250. Với kích thước lọt lòng thùng dài đến 4m3 cho phép người sử dụng có thể vận chuyển đa dạng mặt hàng với kích thước cùng tải trọng lớn hơn. Được đánh giá là một trong những lựa chọn tối ưu mà quý khách hàng nên lựa chọn trong phần khúc xe tải nhẹ có thể lưu thông nội thành. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về xe Hyundai N250SL thùng lửng euro 5
Là dòng xe được nhập khẩu 100% các linh phụ kiện và được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Việt Nam. Xe lắp trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn của Châu Âu và 100% thực hiện bởi robot. Điều này vừa đảm bảo về tính đồng bộ, chất lượng của sản phẩm lại vừa đảm bảo về giá thành tốt nhất khi đến tay người tiêu dùng.
Là dòng xe tải với mức giá phải chăn, phù hợp với nhu cầu kinh doanh vừa và nhỏ của nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp. Xe được sản xuất với tải trọng 2t5, chiều dài thùng 4m3, phù hợp sử dụng để chở hàng hóa vào thành phố. Đặc biệt thùng dài 4m3 này còn giúp xe có thể chở được nhiều hàng hóa hơn và tiết kiệm chi phí hơn.
Thiết kế ở xe tải Hyundai N250SL thùng lửng Euro 5
Xe Hyundai N250SL thùng lửng euro 5 được đánh giá là một trong những dòng xe tải mang đến giải pháp hữu hiệu trong ngành vận tải hiện nay. Với chất lượng cùng thương hiệu đảm bảo nhiều năm, N250SL thùng lửng là dòng xe tải dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ 2.5 tấn cùng đó là những ưu điểm sau:
Ngoại thất ở Hyundai N250SL thùng lửng
Với phần ngoại thất được thiết kế mạnh mẽ và với sự thừa hưởng mang tính khi động học của Hàn Quốc. Vậy nên xe Hyundai N250SL thùng lửng Euro 5 đã nhận được sự yêu thích của người tiêu dùng ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Sử dụng cho mình cụm đèn pha 2 tầng. Kết hợp cùng với đó là đèn xi nhan và các loại đèn báo khác. Nó đã góp phần mang đến khả năng chiếu sáng vượt trội ở mọi điều kiện thời tiết khác nhau của Việt Nam ta. Thêm nưa xe còn được trang bị cụm gương to với góc chiếu rộng mang đến khả năng quan sát tối đa ở phía sau cho bác tài, hạn chế các điểm mù, điều này nhằm tăng thêm sự an toàn cho người sử dụng. Trang bị thêm cửa mở góc 90 độ giúp việc lên xuống dễ dàng hơn, cabin lật 45 độ thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo trì.
Sở hữu cho mình 2 màu bao gồm trắng và xanh cửu long. Lớp sơn được sơn bằng tĩnh điện, buồng sơn tiêu chuẩn công nghệ Châu Âu. Nhờ đó mà xe không bị phai màu hay ố màu theo thời gian, vẫn giữ được sự tươi mới sau thời gian dài sử dụng.
Khung gầm sát xi và thân vỏ nhập khẩu, chắc chắn, nên giúp xe tải được lượng hàng hóa cực lớn và giảm thiểu thiệt hại khi va đập.
Nội thất ở xe Hyundai Euro 5 N250SL thùng lửng
Sở hữu cho mình phần cabin hập khẩu, nội thất xe Hyundai N250SL cũng hoàn toàn được nhập khẩu với tablo ốp vân gỗ quen thuộc. Các tính năng nội thất đi kèm đa dạng và tiện nghi. Điều này giúp bác tài có thể thoải mái di chuyển trên mọi cung đường.
Trang bị cho mình phần tay lái trợ lực bằng điện, kính chỉnh điện, điều hòa công suất lớn, ghế bọc nỉ, hệ thống giải trí và cổng kết nối đa dạng.
Động cơ ở xe Hyundai N250SL thùng lửng euro 5
Xe tải Hyundai N250 Euro 5 thùng mui bạt sử dụng cho mình động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng. Với động cơ xăng tăng áp, N250 đảm bảo sức mạnh và xử lý tốt trong mọi tình huống. Hệ thống treo được điều chỉnh tinh xảo và hệ thống phanh hiện đại giúp tăng cường độ ổn định và an toàn trên đường.
Sử dụng cho mình khối động cơ D4CB, Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Đi cùng với đó là dung tích xi lanh 2497cc mang tới công suất cực đại 95.6 kW, giúp xe có thể tải hạng nặng cực tốt và hoạt động bền bỉ, tiết kiện nhiên liệu, giảm hao mòn động cơ và thân thiện với môi trường nhờ tiêu chuẩn khí thải Euro5.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai N250SL thùng lửng euro 5
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI N250SL | |||
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6260 x 1910 x 2560 | 6260 x 1920 x 2560 |
6260 x 1920 x 2560
|
Kích thước lòng thùng (mm) | 4300 x 1780 x 620/1580 | 4300 x 1780 x 430/— |
4300 x 1780 x 1650/—
|
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 2400 | 2310 | 2450 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 2400 | 2490 | 2350 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 4995 | ||
Số người chở (Người) | 3 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4CB | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.497 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 130/ 3.800 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại ((Nm/ rpm) | 255/ 2.000 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | ||
HỘP SỐ | |||
Mã hộp số | M6AR1 | ||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
CẦU XE | |||
Tải trọng cầu trước | 2.000 | ||
Tải trọng cầu sau | 2.760 | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Van điều hòa lực phanh | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.