Xe Hyundai New Mighty N250 Euro 5 thùng mui bạt là dòng xe tải mới nhất của nhà Hyundai. Sử dụng cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải mới nhất hiện nay trên thị trường cùng đó là khối động cơ mạnh mẽ. Bên cạnh đó dòng xe tải này còn có mức giá thành vô cùng phải chăng, đặc biệt ngân hàng hỗ trợ vay vốn lên đến 80% với mức lãi suất cực thấp. Mọi thông tin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về Hyundai New Might N250 Euro 5
Là dòng xe tải được sản xuất trong phân khúc dòng xe thành phố. Vậy nên Hyundai New Might N250 euro 5 được thiết kế nhỏ gọn với tải trọng đạt 2.5 tấn. Với sự kết hợp đầy hoàn hảo giữa ngoại thất độc đáo, tinh tế cùng phần nội thất hiện đại, tiện nghi cùng với đó là khối động cơ mạnh mẽ. Vậy nên Hyundai New Might N250 Euro 5 đã đáp ứng được tối đa nhu cầu hàng hóa của từng khách hàng trong dòng xe tải nhẹ.
Không chỉ vậy dòng xe này còn được thiết kế thùng cơ sở dài hơn, giúp gia tăng khối lượng hàng hóa. Nó mang đến hiệu quả kinh tế, vận tải cao hơn.
Thêm nữa chiều cao từ mặt đất lên mặt sàn thùng vừa phải. Điều này góp phần vào việc mang đến sự thuận tiện, dễ dàng hơn trong việc tháo dỡ, nâng hạ hàng hóa.
Xe Hyundai New Mighty N250 euro 5
Để đáp ứng được đa dạng nhu cầu cũng như sở thích khác nhau của từng khách hàng. Vậy nên Hyundai N250 Euro 5 đã cho ra mắt thị trường 2 dòng xe tải thùng mui bạt là Hyundai New Mighty N250 Euro 5 mở bửng và không mở bửng. Cụ thể như sau:
Hyundai New Mighty N250 euro 5 mở bửng
Đây là mẫu thùng được sử dụng nhiều nhất do tính cơ động, chắc chắn và chất lượng hơn. Thùng được đóng 5 bửng bao gồm 4 bửng 2 bên và bưởng sau, tất cả đều được đóng inox 304. Thùng xe nhìn cân đối và sáng đẹp hơn, phù hợp với khách hàng luôn phải bốc dỡ hàng hóa dọc đường, đặc biệt những hàng hóa nhỏ như hàng tạp hóa, bánh kẹo… Dưới đây là một vài hình ảnh xe Mighty N250 thùng 5 bưởng.
Hyundai New Mighty N250 euro 5 mở bửng bên cạnh việc bốc xếp hàng hóa trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn thì việc vệ sinh chiếc xe này cũng trở nên thuận tiện, dễ dàng nhé. Phần thùng được lót thêm sàn thép dày, bên trong thùng có thể lựa chọn bọc tôn hoặc inox hoặc không bọc tùy theo yêu cầu nhé.
Hyundai N250 Euro 5 mở bửng
Là mẫu thùng được đóng trực tiếp tại nhà máy, thùng bên ngoài được sử dụng tôn mạ kẽm dày được chấn nhiều đường sóng giúp cho thành thùng chắc khỏe hơn.
Ngoài ra việc cố định thùng với satxi cũng góp phần thùng được kín đáo và chắc chắn hơn so với loại thùng mở được bưởng. Tuy nhiên hạn chế của loại thùng này cũng chính là không mở được bưởng, sẽ khiến việc bốc dỡ hàng hóa và vệ sinh khó hơn, đổi lại sẽ rất phù hợp với khách hàng chạy đường dài vì không lo ảnh hưởng của thời tiết, mưa nắng, không phải bốc dỡ hàng hóa dọc đường.
Động cơ ở xe Hyundai New Mighty N250 Euro 5
Xe tải Hyundai N250 Euro 5 thùng mui bạt sử dụng cho mình động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng. Với động cơ xăng tăng áp, N250 đảm bảo sức mạnh và xử lý tốt trong mọi tình huống. Hệ thống treo được điều chỉnh tinh xảo và hệ thống phanh hiện đại giúp tăng cường độ ổn định và an toàn trên đường.
Nhằm góp phần mang đến một mẫu xe tải chất lượng, vận hành một cách trơn tru và mạnh mẽ thì Hyundai đã trang bị cho Xe tải Hyundai N250 loại động cơ Diesel D4CB 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, được kết hợp thêm turbo tăng áp nhằm giúp cho hiệu năng của xe được phát huy một cách tối đa. Dung tích xi lanh của động cơ là 2.497 cc với công suất tối đa có thể đạt được là 130 PS tại 3800 vòng/phút.
Thông số kỹ thuật Hyundai euro 5 N250
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI NEW MIGHTY N250
|
|
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) | |
Thông số chung:
|
||
Trọng lượng bản thân : | 2255 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1375 | kG |
– Cầu sau : | 880 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 2400 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4850 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5520 x 1900 x 2555 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3560 x 1750 x 1220/1600 | mm |
Khoảng cách trục : | 2810 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB | |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
95.6 kW/ 3800 v/ph
|
|
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau |
6.50R16 /5.50R13
|
|
Hệ thống phanh :
|
||
Phanh trước /Dẫn động : |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
|
|
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.