Xe tải hút chất thải Isuzu NQR75HE4 5 khối là mẫu xe được đóng mới 100%. Dòng xe này mang trong mình nhiều ưu điểm nổi bật và hiện được cung cấp chính hãng tại Trường Long Auto. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm mua xe hút chất thải 5 khối thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 09 37 361 599 để biết thêm thông tin nhé!
Điểm nổi bật ở xe tải Isuzu NQR75HE4 5 khối
Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải uy tín, đi đầu trong thị trường hiện nay. Dòng xe tải này được đánh giá là một trong những dòng xe tải đáng mua nhất trên thị trường.
Xe hút chất thải 5 khối isuzu là dòng xe hút chất thải được đóng trên nền xe tải isuzu. Loại xe này bán trên thị trường hiện nay được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi nó có nhiều ưu điểm vượt trội.
Loại xe này được lắp hệ thống bơm chân không vòng nước đời mới nhất. Đồng thời ctek của xe được thiết kế hình trụ tròn gia công trên dây chuyền công nghệ CNC của Nhật Bản. Được đánh giá là một trong những dòng xe có tải trọng khá cao, là một trong những sự lựa chọn mà khách hàng không nên bỏ qua.
Thùng chứa chất thải được thiết kế từ thép cao cấp, đảm bảo cho thùng trước có thể để chứa với sức chứa lớn đồng thời không bị móp méo trong quá trình va chạm. Thiết kế lồng chứa sâu đảm bảo cho chất thải khi vận chuyển không bị rớt ra ngoài.
Một điểm mà sản phẩm này được khách hàng đánh giá cao đó là giá thành của nó phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của khách hàng tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe tải hút chất thải Isuzu NQR75HE4 5 Khối
Để quý khách hàng có thể hiểu hơn về dòng xe tải chút chất thải 5 khối nhà Isuzu, dươi đây Trường Long Auto sẽ cung cấp đến bạn chi tiết về thông số kỹ thuật như sau:
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |
1. Thông số xe | ||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô hút chất thải | ||
2 | Kiểu loại | ISUZU | ||
3 | Công thức lái | 4 x 2 | ||
4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm |
5950 x 2170 x 2610
|
|
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 3365 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 4300 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 5005 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 9500 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 80 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
5 | Lốp xe | 8.25 – 16 | ||
6 | Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | 4HK1E4NC | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , tang áp | ||
3 | Tỉ số nén | 16.1 | ||
4 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 114/2600 | |
5 | Dung tích xilanh | Cm3 | 5193 | |
6.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |
3 | Dung tích bồn chứa | m3 | 4.5 | |
4 | Chất liệu làm thùng | Thép SS400 Dày 05 mm | ||
5 | Chassi | Model | NQR75HE4 | |
6 | Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao – Thép SS400 -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
7 | Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||
8 | Góc mở cửa sau của bồn | 60º | ||
9 | Góc nâng của bồn | 30 º | ||
10 | Chỉ tiêu kỹ thuật | #ERROR! | ||
11 | Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | |||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | |||
BƠM THỦY LỰC | ||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||
Lưu lượng | 35 lít / phút | |||
Áp suất bơm | 110 – 120 kg/cm2 | |||
Xuất xứ | Bơm Đài Loan | |||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||
1 | Nguyên lý làm việc | #ERROR! | ||
Xuất xứ | Đài Loan | |||
Lưu lượng | 37 lít / phút | |||
Kiểu loại | Van 2 tay | |||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | ||||
1 | Kiểu loại | Bơm hút chân không làm mát vòng dầu | ||
Nhãn Hiệu | TOHIN 2 icnh | |||
Lưu lượng | 0.9 – 1.6 m3 / phút | |||
Áp suất | 50 KPA | |||
Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | |||
3 | Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | ||||
1 | Hệ thống van hút | Van hút đường kính 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 60 |
||
2 | Hệ thống van xả | Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp | ||
3 | Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều – Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||
4 | Dung tích | 60 lít | ||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |||
HỆ THỐNG XY LANH | ||||
1 | Xy lanh sườn | 02 cái | ||
2 | Xy lanh mở nắp | 02 cái | ||
3 | Hệ thống khóa kèm | 02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh | ||
ĐỒ NGHỀ THEO XE | ||||
1 | Xe cơ sở | 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe | ||
Phần chuyên dụng | 01 Van xả sườn – nếu cần 02 bộ khơp nối dây đường kính 60 |
Reviews
There are no reviews yet.