Xe cuốn ép rác Isuzu 4 khối Isuzu QKR là loại xe ép rác có tải trọng nhỏ, linh hoạt chuyên dùng thu gom rác dân sinh hoặc rác thải công nghiệp về các điểm tập kết trước khi được chuyển bằng xe lớn hơn về nhà máy xử lý rác. Xe cuốn ép rác 4 m3 được thiết trên nền xe Isuzu 1t9. Phần thùng xe được Trường Long Auto đóng mới bằng thép Nhật hoặc Đức, hệ thống điều khiển, thủy lực tiêu chuẩn châu Âu giúp xe đảm bảo được công năng và hiệu suất hoạt động theo yêu cầu.
Tổng quan về xe chuyên dụng cuốn ép rác mini 4 khối Isuzu QKR
- Xe tải nền: Isuzu QKR (4×2), mới 100%, đời 2021
- Tổng tải trọng (Kg): 5500
- Tải trọng cho phép (Kg): 1300
- Chiều dài cơ sở (mm): 2750
- Kích thước bao ngoài (mm): 5390 x 1870 x 2250
- Kích thước lòng thùng chở rác (mm): 1700 x 1650 x 1150
- Động cơ: 4JH1E4NC
- Công suất cực đại: 105 PS – (3200 vòng/phút)
- Dung tích xylanh (cc): 2999
- Cỡ lốp: 7.00 – 15
Kết cấu thùng chứa và hệ thống chuyên dùng xe cuốn ép rác
2. Thùng xe ô tô chuyên dùng: | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @ 4 |
Độ dày sàn thùng mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 2.5 (Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 2 (Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 4 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20 mm
– Liên kết chính có thanh đệm chống móp khung của xe nền. – Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 2.5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 3-5 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy | Vận hành bày đẩy bằng xy lanh tầng. |
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 0.5 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 3 – 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt mm | 5 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Bàn cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 3 – 5 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn trượt ép rác | |
Độ dày mặt bàn ép mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 3 – 5 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Cặp thùng nhựa tiêu chuẩn hoặc máng nạp rác liền thùng |
Độ dày khung xương mm | 4 – 8 (Thép chịu lực) |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
|
Xuất xứ Italia, mới 100% |
Lưu lượng cc/vòng | 50 |
|
Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 02 cây |
Xy lanh cuốn rác | 02 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 02 cây |
Xy lanh xả rác (Xy lanh tầng) | 01 cây |
Xy lanh lật thùng nhựa | 02 cây |
Xy lanh nâng thùng nhựa | 01 cây |
Hoặc xy lanh máng xúc | 02 cây |
3. Điều Khiển: | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: Nâng thùng nhựa – Lật thùng đổ rác vào buồng ép; hoặc Nâng máng nạp rác – Lật máng đổ rác vào buồng ép |
Quy trình cuốn và ép rác | Thao tác bằng tay từng hành trình cuốn rác – ép rác vào thùng. Có thể dừng quá trình cuốn ép rác bất kỳ vị trí nào. |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xylanh thuỷ lực 3 tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4. Trang bị theo xe | Hệ thống tăng ga tự động, đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn (inox 201), thanh cản hông. |
(*) Kết cấu thùng, vật liệu và hệ thống công nghệ có thể thay đổi tùy theo model và tải trọng của loại xe chở rác cụ thể.
Hồ sơ thiết kế phê duyệt mẫu đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô chở rác do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải chở rác do cục đăng kiểm phê duyệt
Thông số kỹ thuật xe bồn cuốn ép rác Isuzu QKR 4 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
5500,000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
1300,000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750,000 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 5410 x 1860 x 2170 |
Động cơ | 4JH1E4-NC, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) | 105 PS – (3200 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 230 N.m – (2000 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 2999,000 |
Tỷ số nén | – |
Ly hợp | – |
Loại | 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh | Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Phanh tay lốc kê |
Cỡ lốp | 7.00 – 15 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FM Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.