Xe cuốn ép rác Isuzu FVZ34QE4 20 khối là loại xe ép rác có tải trọng lớn, chuyên dùng vận chuyển rác thải từ các khu tập kết đến nhà máy xử lý rác. Xe cuốn ép rác 20m3 được thiết trên nền xe Isuzu 3 chân 2 cầu chủ động, giúp xe dễ dàng di chuyển vào sâu trong các bãi xử lý rác. Phần thùng xe được Trường Long Auto đóng mới bằng thép Nhật hoặc Đức, hệ thống điều khiển, thủy lực tiêu chuẩn châu Âu giúp xe đảm bảo được công năng và hiệu suất hoạt động theo yêu cầu.
Ngoại thấy xe cuốn ép rác Isuzu FVZ34QE4 20 khối
Xe chuyên dụng ép rác Isuzu FVZ34QE4 20 khối có thiết kế ngoại thất khá sang trọng và tinh tế thu hút được khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên, nổi bật hơn so với dòng xe Isuzu mang động cơ Euro2 trước đó, nhìn sơ qua thì chúng ta cũng k thấy sự thay đổi nhiều, mặt ga lăng cũng giữ nguyên thiết kế vốn có từ trước đến giờ theo dạng khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu cao.
Ngoài ra, xe còn có sự thay đổi về tem và logo mới thể hiện tải trọng và công nghệ động cơ mới được dán 2 bên cabin xe giúp tôn thêm đẹp sang trọng hơn, cùng với lưới tảng đen, logo được đặt trên lưới tảng nhiệt lại càng giúp tôn thêm vẻ đẹp cho xe.
Nội thất xe cuốn ép rác isuzu FVZ34QE4 20 khối
Xe ép rác Isuzu FVZ34QE4 20 khối có thiết kế nội thất khá sang trọng và tinh tế, với 1 khoang cabin khá rộng rãi và đầy đủ mọi tiện nghi không khác gì 2 chiếc xe hơi thời thượng từ hệ thống điều khiển: vô lăng tay lái, cần gạt số, thắng tay …đến hệ thống giải trí: đài Fm, radio, cổng nối usb,.. được bố trí 1 cách khoa học hợp lý.
Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng
Động cơ xe cuốn ép rác FVZ34QE4 20 khối
Xe cuón ép rác isuzu 20 khối sử dụng khối động cơ Euro 4 mới tiết kiệm nhiên liệy và hoạt động mạnh mẽ. Xe ép rác isuzu được trang bị khối động cơ nhãn hiệu 6HK1E4 sử dụng Turbo tăng áp cùng với dung tích xy lanh 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng. Với dung tích 7790 cm3, công suất cực đại tại 177 kw/ 2400 v/phút.
Kết cấu thùng chứa và hệ thống chuyên dùng cuốn ép rác
2.Thùng xe ô tô chuyên dùng | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @20 |
Độ dày sàn thùng mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 4 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 6 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20mm
– Liên kết chính là các loại Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy |
|
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 1 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | 3 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Lưỡi cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày tay giữ lưỡi cuốn mm | 35 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn | |
Độ dày mặt bàn trượt ép mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Máng nạp rác liền thùng dùng xi lanh thủy lực |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày thành máng nạp rác mm | 12 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
2.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 2 cây |
Xy lanh cuốn rác | 2 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 2 cây |
Xy lanh nâng máng xúc | 2 cây |
Xy lanh đẩy rác | 1 cây |
2.9 Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng cc/vòng | 104 |
Áp suất lớn nhất Kgf/cm2 | 240 |
3.Điều khiển | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan. |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: hạ máng xúc rác – xúc rác – nâng máng rác để đổ rác vào buồng ép. |
Qui trình ép rác | Điều khiển bằng cơ tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn – ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác. Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | |
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.
– Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao |
5.Bảo hành và bảo trì | |
Xe nền và các thiết bị theo xe |
12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao tại Trạm bảo hành của Hino Việt Nam trên toàn quốc |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe ép rác |
Huấn luyện sử dụng |
Khi bàn giao xe |
Các chế độ hậu mãi khác |
Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư.(Sau khi hết thời gian bảo hành theo hợp đồng) |
(*) Kết cấu thùng, vật liệu và hệ thống công nghệ có thể thay đổi tùy theo model và tải trọng của loại xe chở rác cụ thể.
Xem thêm: xe bồn chở thức ăn gia súc
Thông số kỹ thuật xe cuốn ép rác Isuzu FVZ34QE4 20 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg)
|
24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg)
|
11200 |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
4115 + 1370 |
Kích thước bao ngoài (mm)
|
8930 x 2500 x 3450 |
Động cơ |
6HK1E4SC, Euro 4
|
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET)
|
280 PS – (2400 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
|
882 N.m – (1.450 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc)
|
7790 |
Tỷ số nén
|
18:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái
|
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh
|
Tang trống, khí nén toàn phần |
Phanh đỗ
|
Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp |
11.00R20
|
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200 |
Hệ thống treo cầu trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện
|
Có |
Khóa cửa trung tâm
|
Có |
CD&AM/FVZ Radio
|
Có |
Điều hòa theo xe
|
Có |
Số chỗ ngồi
|
3 |
Xem thêm: báo giá xe tải Hino mới nhất
Reviews
There are no reviews yet.