Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm về mẫu xe cuốn ép rác 10 khối? Bạn đang phân vân chưa biết nên lựa chọn mẫu xe tải cuốn ép rác 10 khối nào tốt, bền đẹp? Đừng quá lo lắng nhé bởi ngay dưới bài viết này Trường Long Auto sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp những mẫu xe cuốn ép rác 10 khối chất lượng, được yêu thích nhất hiện nay. Tìm hiểu ngay đó là những mẫu xe nào nhé!
Sự cần thiết của xe cuốn ép rác 10 khối
Khi đời sống con người ngày càng phát triển thì vấn nạn về rác thải, ô nhiễm môi trường lại trở nên đáng báo động. Trong đó tình trạng về rác thải công cộng đang là vấn đề khiến cho nhiều người phải lo lắng trong đó có cả những nhà chức trách. Để giải quyết được tình trạng trên, xe cuốn ép rác ra đời và trở nên cần thiết.
Xe cuốn ép rác 10 khối có khả năng thu gom rác từ xe rác đẩy tay, xe rác nhỏ và ép khối nhờ vào hệ thống thủy lực và vận chuyển một khối lượng rác lớn đến các địa điểm tập trung để có thể xử lý chúng. Được đánh giá là dòng xe thật sự cần thiết trong cuộc sống, giảm thiểu nguồn nhân lực và hỗ trợ việc thu gom rác nhạn chóng, hiệu quả nhất.
Những ưu điểm nổi bật của xe cuốn ép rác 10 khối
Cùng điểm qua một vài ưu điểm nổi bật ở xe cuốn ép rác 10 khối ngay nhé!
- Khả năng tự động thu gom rác từ xe rác đẩy tay giúp tiết kiệm được thời gian. Tiếp đến rác còn được ép thành khối tiết kiệm diện tích thùng nhờ vào điểm này mà thùng xe có thể chứa được khối lượng rác thải lớn.
- Thùng xe được làm từ chất liệu cao cấp với phần nắp đậy kính giúp ngăn ngừa sự lan tỏa khó chịu của mùi rác thải. Thêm nữa nó còn hạn chế tình trạng nước thải từ rác chảy xuống đường từ đó bảo vệ môi trường và sức khỏe người đi đường.
- Nhìn chung xe cuốn ép rác 10 khối được thiết kế đầy chi tiết cẩn thận giúp giảm thiểu được mùi một cách tối đa thêm nữa diện tích thùng rác lớn lực ép mạnh đã giúp vận chuyển được nhiều rác thải. Vậy nên đây sẽ là dòng xe chuyên dụng đầy hoàn hảo cho việc dọn dẹp vệ sinh và vận chuyển rác thải
Top 3 mẫu xe tải cuốn ép rác 10 khối đáng mua nhất
Cùng điểm qua những mẫu xe cuốn ép rác 10 khối được yêu thích nhất hiện nay.
Xe Chở Rác Jac N750 E5 (Euro 5) 10 Khối
Xe chở rác Jac N750 E5 10 khối là dòng xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc chuyên chở rác, xe đóng trên xe Jac N750 E5. Với tải trọng hàng hóa lên đến 5 tấn, xe được đánh giá cao về hiệu suất và độ bền bỉ.
Jac N750 E5 thùng chở rác 10 khối trang bị động cơ D30TCIE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải giảm thiểu được tình trạng ô nhiễm môi trường đồng thời tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả. Động cơ với công suất lớn, khả năng vận hành ổn định, độ bền cao phù hợp sử dụng cho mọi cung đường của Việt Nam ta.
Không chỉ vậy xe tải Jac N750 E5 10 khối còn được hãng trang bị khung gầm chắc chắn, cabin xe thiết kế đầy hiện đại, nội thất tiện nghi mang đến những trải nghiệm vận hành thoải mái và an toàn nhất. Xe với phần thùng cuốn ép rác chuyên dụng được đóng mới 100% tại Trường Long Auto theo đúng nhu cầu của quý khách hàng và đúng theo yêu cầu của Cục đăng kiểm Việt Nam.
1. Thông số chung: | |||
Loại phương tiện | Ô tô chở rác | ||
Nhãn hiệu số loại | JAC N750 E5 | ||
Xuất xứ | Việt Nam | ||
Năm sản xuất | 2024 | ||
Chất lượng | Mới 100% | ||
Màu sắc |
Trắng – (hoặc) Xanh
|
||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
Số người cho phép chở | 03 người | ||
Xe cơ sở |
Xe sát xi tải JAC N750 E5–Sản xuất lắp ráp tại Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam năm 2024, mới 100%, Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
|
||
2. Trọng lượng | |||
Tổng tải trọng | 11.500 kg (*) | ||
Tự trọng | 6.305 kg (*) | ||
Tải trọng | 5.000 kg (*) | ||
Kích thước | |||
Chiều dài cơ sở | 3.855 mm | ||
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
7290 x 2180 x 2810 mm (*)
|
||
4. Động cơ | |||
Model | D30TCIE1 | ||
Loại |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
|
||
Công suất cực đại |
115 kW/ 3200 v/ph
|
||
Moomen xoắn cực đại |
400N/m – (1.500 – 1.700vòng/phút)
|
||
Dung tích xylanh | 2.977 cc | ||
Tỷ số nén | 17:01 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
||
5. Ly hợp | Loại |
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
6. Hộp số
|
Loại hộp số | Theo xe | |
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
||
7. Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
|
||
8. Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập
|
|
Phanh đỗ |
Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
|
||
Phanh khí xả | có | ||
9. Cỡ lốp | 8.25 – 16 | ||
10. Tốc độ cực đại | 93.9 Km/h | ||
11. Khả năng vượt dốc | 31.7 (%) | ||
12. Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4.100 | ||
13. Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
|
||
14. Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
||
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá | ||
15. Thùng nhiên liệu | 100 L | ||
16. Tính năng khác | |||
Điều hoà không khí | Có | ||
Cửa sổ điện và khóa của trung tâm | Có | ||
CD&AM/FM Radio | Có |
Xe Chở Rác Hyundai W11SP E5 (Euro 5) 10 Khối
Hyundai là thương hiệu xe tải uy tín, chất lượng hàng đầu đến từ Hàn Quốc. Hãng xe này nổi tiếng về chất lượng vượt trội, mẫu mã đa dạng và kèm theo đó là mức giá khá phù hợp với thị trường. Trong đó nổi bật là dòng xe tải Hyundai W11SP E5 (Euro 5) – dòng xe tải được trang bị tiêu chuẩn khí thải E5 mới nhất trên thị trường hiện nay. Xe chở rác Hyundai W11SP E5 10 khối là dòng xe tải tầm trung được sản xuất và phân phối tại Việt Nam.
Xe tải chở rác Hyundai W11SP E5 10 khối với tải trọng chở rác lên đến 4 tấn 2, kích thước thùng chở rác rộng lớn giúp việc vận chuyển và cuốn ép rác trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn. Với ưu điểm này xe khá thuận tiện trong việc mang đến lợi nhuận kinh tế cao cho người sử dụng.
1 | Loại hàng hóa | Ô tô chở rác |
Nhãn hiệu, số loại |
HYUNDAI MIGHTY W11SP
|
|
Chất lượng | Mới 100% | |
Xuất xứ | Việt Nam | |
Năm sản xuất | 2024 | |
Xe cơ sở |
Xe sát xi tải HYUNDAI MIGHTY W11SP E5 F150
|
|
2 | Kích thước |
6960*2040*2780 mm (*)
|
3 | Trọng lượng | |
Tự trọng hàng (kg) | 6205 (kg) | |
Tải trọng (kg) | 4200 (kg) | |
Tổng tải trọng(kg) | 10.600 (kg) | |
II |
Thùng chuyên dùng ép chở rác
|
|
1 |
Thông số chung
|
|
Thể tích thùng chứa rác | 10m3 | |
Tỷ số ép | 2:1 | |
Nguyên lý cuốn rác |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động.
|
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thông qua xi lanh tầng.
|
Hyundai New Mighty 110SP Thùng Cuốn Ép Rác 10 Khối
Hyundai 110SP thùng cuốn ép rác 10 khối là dòng xe tải được thiết kế nhỏ gọn với khả năng di chuyển linh hoạt. Thùng xe được thiết kế dạng vuông gọn gàng cùng cấu tạo inox 304 bền đẹp và đầy chất lượng. Với thiết kế này xe có khả năng chống va đập cực tốt.
Hyundai New Mighty 110SP thùng ép rác 10 khối với thể tích thùng chứa 9.3 khối tải trọng 10.600kg. Thùng chở được lượng rác thải lớn, tăng tối đa được hiệu suất công việc và rút ngắn thời gian làm việc cùng đó là giảm thiểu nguồn nhân lực.
Hyundai New Mighty 110 SP cuốn ép rác 10 khối là dòng môi trường được sử dụng phổ biến trong công việc thu gom rác tại các ngõ hẻm hoặc khu vực đường nhỏ hẹp. Xe được đóng trên nền xe cơ sở nhập khẩu 100% linh kiện và dây truyền lắp ráp của Hàn Quốc, được lắp ráp trên dây chuyền tiên tiến bậc nhất của nhà máy HYUNDAI Thành Công Việt Nam.
Là dòng xe nhập khẩu linh phụ kiện 100% từ nhà máy Hyundai Motors và được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Việt Nam. Do đó item này vừa đảm bảo được chất lượng sản phẩm tốt không khác gì so với những mẫu xe nhập khẩu và giá thành lại rẻ hơn nhiều. Đặc biệt xe được đóng thùng cuốn ép rác trực tiếp tại Trường Long Auto không qua bất kỳ trung gian nào nên giá thành đảm bảo tốt nhất thị trường hiện nay.
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
7200 x 2180 x 2880 (mm)
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 3815 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 6705 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 3700 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 Kg | |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái)
|
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4JJ1GD | |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
|
Dung tích xy lanh | 2999 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
120 x 130 (mm)
|
|
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
120/3000 (KW/v/ph)
|
|
KHUNG XE | ||
Hộp số |
06 số . 05 số tiến . 01 số lùi
|
|
Hộp số chính
|
Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I
|
|
Cầu sau
|
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 | |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|
|
Hình dáng | Thùng Vuông | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 10 m3 | |
Vật liệu chính |
Inox 430 – Thép Q345b
|
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
INOX 430 dày 04 mm
|
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Ray trượt bàn xả |
Thép dày 05 – 07 mm
|
|
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
|
Máng chứa rác |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Tấm chắn trên lưỡi ép mà máng muốn rác |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
CƠ CẤU NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép | 0.7 m3 | |
Vật liệu thành |
Thép độ dày 04 mm
|
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt máng cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt lưỡi cuốn |
Inox 430 dày 04 – 05 mm
|
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
|
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s |