Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe tải đang nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Với dòng xe cơ sở được nhập khẩu nguyên chiếc, phần chuyên dụng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Thêm nữa dòng xe này có giá thành rẻ hơn nhiều so với các dòng xe tải trong cùng phân khúc. Vậy nên nếu bạn đang tìm cho mình một dòng xe tải chở xe máy chuyên dụng thì đây hứa hẹn sẽ là mẫu xe tải mà bạn không nên bỏ qua. Cùng Trường Long Auto điểm qua những thông tin hữu ích về dòng xe tải này nhé!
Tổng quan về xe Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng
Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng là mẫu xe tải được đóng trên nền xe tải 5 chân cabin H7 và được nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sở hữu cho mình khối động cơ mạnh mẽ, khả năng quá tải tốt và đặc biết chất lượng vượt trội. Với mẫu xe tải này, chúng ta có thể dễ dàng di chuyển trong nhiều điều kiện địa hình khác nhau. Đặc biệt phù hợp với điều kiện địa hình của Việt Nam.
Sử dụng cho mình động cơ YC6L350 – 50 cùng mức công suất đạt 257 KW. Đây quả thật là dòng xe tải chất lượng mà bạn nhất định không nên bỏ qua.
Nội ngoại thất ở xe tải cứu hộ Chenglong H7 5 chân
Là một trong những mẫu xe tải cứu hộ được ưa chuộng hàng đầu hiện nay. Vậy nên thiết kế nội ngoại thất ở Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng có những điểm nổi bật sau:
Ngoại thất ở Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng
Xe được thiết kế với sàn chắc chắn, satxi được lồng thêm 2 lớp phù hợp để vận chuyển được xe máy, xe công trình với khối lượng lớn. Tải trọng cho phép chởi lên đến 18 tấn.
Phần cabin xe được lắp động cơ Yuchai với công suất 350 HP đầy mạnh mẽ, nổi trội. Động cơ này đã giúp cho xe Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng tiết kiệm được nhiên liệu tốt hơn so với các dòng xe khác.
Thêm nữa Chenglong H7 còn được lắp hộp số Fast theo công nghệ Mỹ có đồng tốc. Nhờ đó mà việc ra vào số của bác tài trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn. Cùng với đó là hệ thống phanh khí nén 2 dòng ABS giúp xe có thể vận hành được an toàn trên mọi cung đường.
Nội thất ở xe Chenglong 5 chân cứu hộ
Bên cạnh phần ngoại thất ấn tượng thì nội thất cũng chính là một trong những ưu điểm giúp xe tải Chenglong H5 chở xe máy chuyên dụng nhận được nhiều sự yêu thích trên thị trường. Cụ thể như sau:
Với thiết kế khoang cabin rộng rãi, nội thất xe được ốp vân gỗ đầy sang trọng. Xe được trang bị thêm radio, cổng USB nghe nhạc, máy lạnh 2 chiều đầy tiện ích tạo nên sự mát mẻ nhất thời trong suốt quá trình sử dụng.
Cabin xe được sơn điện ly có khả năng chống gỉ set với độ dày đến 2mm. Phần vô lăng tay lái có trợ lực, hốc chân ga rộng đầy thuận tiện góc cabin cao và chất liệu taplo cao cấp đầy chắc chắn và đẹp mắt.
Các tính năng an toàn được trang bị đầy đủ, dễ sử dụng, phần ghế được bọc nệm cùng hệ thống âm thanh cao cấp. Kính điều khiển điện tử cùng ghế hơi tạo được sự thoải mái và an toàn nhất cho bác tài.
Động cơ ở xe Chenglong H5 chở xe máy chuyên dụng
Động cơ Xe Tải Chenglong 5 Chân LZ1340H7GBT Nâng Đầu Chở Máy Công Trình được trang bị khối động cơ YC6L340-33 với 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp.
Dung tích xi lanh 8.424 cm3, cho công suất cực đại đạt 250 kw tại 2200 vòng/phút với momen xoắn cực đại 1.150 Nm tại 1.400 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc cực tốt.
Trang bị hệ thống cầu sau chắc khỏe. Xe có khả năng chở quá tải tốt. Hệ thống nhún cũng như nhíp 2 tầng luôn đảm bảo chất lượng cao nhất để khi chở hàng nặng xe sẽ không bị sốc nhiều khi vào các đoạn đường xấu.
Thông số kỹ thuật xe tải Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.150 x 2500 x 3330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 2100 + 3400 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.270 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 19.600 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – Nóc Cao | ||||
Công thức lái | 10 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có , 2 người | ||||
Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3630 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1950 + 3550 + 1350 + 1350 | |||
Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 15.880 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 17.990 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 02 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 34.000 | |||
Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 12R22.5 | ||||
Động Cơ | |||||
Model | YC6L350 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 257/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
Kích thước lọt lòng | Mm | 8950 x 2500 xxx | |||
Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
Xy lanh | Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
Hệ thống tời | – 20 – 25 Tấn | ||||
Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 05 mm | ||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | ||||
BƠM THỦY LỰC | |||||
Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 – 120 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | ||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||||
Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | ||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | ||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | ||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | ||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | |||||
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.