Top 3 mẫu xe bồn chở nước chất lượng đáng mua nhất. Xe bồn chở nước là một trong những dòng xe tải chuyên dụng được sử dụng rộng rãi hiện nay. Với công dụng chở nước tưới cây rửa đường, chở nước chữa cháy,… mang đến môi trường xanh sạch đẹp, mát mẻ cho những ngày hè oi ả. Tuy nhiên hiện nay với sự đa dạng trong mẫu mã, thiết kế đã làm nhiều quý khách hàng phải băn khoăn trong việc nên lựa chọn mẫu xe bồn chở nước nào tốt, chất lượng. Hiểu được điều đó, ngay trong bài viết này Trường Long Auto sẽ gửi đến bạn top 3 mẫu xe bồn chở nước bền đẹp, đáng mua nhất hiện nay.
Xe bồn chở nước là gì?
Xe bồn chwor nước hay còn được gọi là xe chuyên dụng chở nước với nhiều công dụng và chức năng khác nhau như vệ sinh đường, tưới cây, vệ sinh nhà xưởng, vận chuyển nước đến những vùng bị hạn hán hoặc đưa nước chữa cháy,… Hiện nay xe bồn chở nước được làm từ nhiều xe nền khác nhau với đa dạng phân khúc từ cao cấp đến bình dân đáp ứng được nhiều phân khúc khách hàng khác nhau. Sẽ dứa vào từng nhu cầu, mục đích cùng khả năng kinh tế mà quý khách hàng có thể lựa chọn được cho mình mẫu xe bôn chở nước chất lượng, phù hợp với mình.
Cấu tạo của xe bồn chở nước
Nhìn chung những mẫu xe bồn chở nước chất lượng đều có những cấu tạo như nhau bao gồm bồn nước, các thiết bị chuyên dụng và đường ống nghệ. Cụ thể như sau:
Bồn chuyên dụng:
Đây là phần bồn với công dụng chứa nước được cấu tạo với vác ngăn, thân bồn và các bộ phận phụ như cốp hông, be bồn, cổ bồn, sàn thao tác, cầu thang,…Tùy vào các loại nước cụ thể cũng như tùy vào từng nhu cầu của mỗi người mà thân bồn được cấu thành từ những chất liệu khác nhau như thép, nhôm hoặc inox.
- Thân bồn: thép không gỉ 4mm, thép tấm 4mm hoặc nhôm tấm 5mm.
- Đầu bồn, vách chắn sóng, vách ngăn: thép không gỉ 4mm, thép 4mm hoặc nhôm 6mm. Các vách chắn sóng bên trong bồn được sử dụng để giảm thiểu sự dao động của chất lỏng trong quá trình vận chuyển. Thể tích bồn càng lớn thì cần nhiều vách chắn sóng hơn, có thể loại vách chắn sóng thanh dằn hoặc ngang.
- Chân bồn: được thiết kế hình chữ Z, được hình thành từ vật liệu thép không gỉ 6mm, thep 6mm hoặc nhôm đúc 8mm.
- Sàn thao tác: được gắn ở phía trước, phía sau và phía trên của bồn. Sàn thao tác được tạo thành bằng vật liệu chống trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người điều khiển phương tiện khi thao tác trên bồn. Cầu thang được bố trí tại phía trước và sau bồn nước. Các bậc thang được làm bằng dải hình chữ V chống trượt để đảm bảo an toàn khi thao tác.
- Cổ bồn: nằm ở phía xa về 2 đầu bồn, nhằm giúp việc lấy nước dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, đường kính cổ bồn đủ rộng cho phép bảo dưỡng bên trong bồn và thực hiện vệ sinh.
- Sơn bồn:
- Sơn bồn cũng là một trong những thành phần quan trọng của một chiếc xe. Bên cạnh việc sơn, trang trí logo, decal cho xe thì sơn bồn cho những mẫu xe bồn nước chất lượng còn được sơn chống rỉ để nhằm đảm bảo được phần bề mặt bên trong của bồn kh bị hư hại theo thời gian.
- Các lớp sơn của bồn bao gồm sơn chống rỉ, sơn lót, phủ ma tít, sơn phủ và keo sơn bóng. Sẽ tùy thuộc vào từng tuổi thọ của bồn lớp sơn phủ bên ngoài phải bền và không bị bạc màu.
- Phần sơn bên trong là lớp chống rỉ thứ 2 với hai thành phần (Epoxy) và thường được sử dụng sơn PPG (Mỹ).
Đường ống công nghệ:
- Đường ống hút nước từ bồn chứa đến vòi phun nước và hệ thống phun nước thông qua máy bơm.
- Đường ống hút nước vào bể từ bên ngoài, có khớp nối nhanh dễ dàng hút từ ao, hồ hoặc hầm.
- Kích thước đường ống cho xe bồn thường là DN50 (2”). Theo từng chất liệu khác nhau của bồn, đường ống cũng có ống thép, ống inox, ống nhôm,… vật liệu tương ứng. Độ dày tiêu chuẩn (thường là 3mm).
Tổng hợp những mẫu xe bồn chở nước chất lượng nhất
Xe bồn chở nước trên thị trường hiện nay với đa dạng kiểu dáng và mẫu mã, điều này làm nhiều quý khách hàng phải băn khoăn trong việc lựa chọn mẫu xe bồn chở nước phù hợp. Nếu bạn cũng đang phân vân chưa biết nên mua mẫu xe bồn chở nước nào thì hãy tham khảo ngay 3 mẫu xe bồn chở nước dưới đây của Trường Long Auto nhé!
Isuzu FVR60TE5 Bồn Chở Nước Tưới Cây Rửa Đường
Xe Isuzu FVR60TE5 bồn chở nước tưới cây rửa đường được đóng trên nền xe tải Isuzu FVR60TE5. Xe được nhập khẩu CKD do Nhật Bản sản xuất, lắp ráp tại nhà máy Isuzu của Việt Nam. Đây là xe mẫu mới nhất 2023 của nhà Isuzu với thông số sau:
- Hệ thống bơm nước hiệu PENTAX model:CM50-200B do Ý sản xuất. Mới 100%, lưu lượng 70m3/h sử dụng cho toàn hệ thống tưới, công suất lớn nhất 15HP, chiều cao cột nước 51m.
- Có 01 dàn tưới ở phía sau và 01 dàn ở phía trước ( làm 02 tầng có van điều chỉnh nhanh chậm bằng cơ).
- Trang bị súng phun nước, điều khiển bằng tay, gắn ở phía sau xitec.
- Trang bị 01 bộ ống dây bằng nhựa dẻo hoặc cao chịu áp (kiểu rulo, không lò xo) dài 30m, phi 34.
- Các thông số kỹ thuật khác theo bảng đính kèm ở dưới.
- Bản vẽ thùng ô tô tải xitec chở nước tưới phun nước do Cuc Đăng Kiểm VN nghiệm thu và cấp phép, đăng kiểm lần đầu được 24 tháng.
Thông số | Mô tả |
Giới thiệu chung
|
|
Loại xe |
Xe ô tô chở và phun nước lắp trên xe sát xi tải Hino ISUZU FVZ34QE4 (6 X 4
|
Hãng sản xuất |
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Sản Xuất Ô Tô Ân Khoa
Địa chỉ xưởng sản xuất: 155 QL13, Kp.Đông Ba, P.Bình Hòa, Tp.Thuận An, T.Bình Dương |
Nước sản xuất | VIỆT NAM |
Năm sản xuất |
2022-2023, mới 100%
|
Xi téc thực chứa |
Thể tích 13.8-14 m3
|
Xe sát xi tải |
Nhật Bản – Việt Nam
|
Công thức bánh xe
|
6 x 4 |
Thông số chính
|
|
Kích thước | |
– Dài x Rộng x Cao (mm)
|
– 8810 x 2500 x 3080
|
Trọng lượng | |
– Tự trọng | 10.005 kg |
– Số người được phép chở
|
3 người |
– Tải trọng cho phép
|
14.000 (kg) |
– Tải trọng cho phép tham gia giao thông mà không phải xin phép | 15.000 (kg) |
– Tổng trọng tải | 24.000 (kg) |
Động cơ | |
– Nhà sản xuất |
ISUZU VIỆT NAM
|
– Kiểu loại | 6HK1E4SC |
– Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
– Dung tích xy lanh
|
7790 cm3 |
– Thùng nhiên liệu
|
200 lít |
– Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
|
– Hệ thống tăng áp
|
Tubin tăng áp |
– Hệ thống điện | 24V |
Xi téc | 14 m3 |
– Hình dạng |
Kiểu hình trụ ê – líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng
|
– Kích thước bồn chứa
|
55.680/5.400 x 2.360 x 1.350 mm
|
– Vật liệu chính | Thép SS400 |
– Độ dày vật liệu thân téc
|
dày 4mm |
– Độ dày vật liệu đốc téc
|
dày 5mm |
– Sơn trong lòng xi-téc
|
Không sơn |
– Sơn bên ngoài xi-téc
|
Téc sau khi được hình thành được xử lý han gỉ, sơn lót, bả mịn và sơn trang trí bên ngoài theo màu của khách hàng
|
Của họng xả | 3 họng |
– Kiểu cửa |
Loại 65A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)
|
– Vị trí |
Loại 65A bố trí ở hai bên téc
Loại ɸ34 lắp ở đuôi xe |
Của họng hút | 01 họng |
– Kiểu của |
Loại 75A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN)
|
– Vị trí |
Bố trí ở phía bên téc
|
Bép phun nước |
02 chiếc lớn và 01 chiếc nhỏ (phun xòe >=2,5m)
|
– Vị trí |
02 chiếc lơn bố trí hai bên đầu xe, chiếc nhỏ ở giữa
|
– Kết cấu bép |
Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun
|
– Điều khiển |
Điều khiển cơ, mở pto bằng hơi lắp phía trong cabin
|
Dàn phun nước | 01 chiếc |
– Vị trí |
Bố trí phía sau đuôi xe
|
– Kết cấu dàn |
Dạng ống dài, có gắn các đầu phun nhỏ (9 đầu phun).
|
– Điều khiển |
Điều khiển cơ, mở pto bằng hơi lắp phía trong cabin
|
Súng phun | 01 chiếc |
– Vị trí |
Bố trí trên sàn công tác phía sau téc nước
|
– Kết cấu bép |
Quay ngang 360 độ, gật gù lên xuống 15…> 75 độ, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng có thể phun bụi hoặc phun tia
|
– Điều khiển |
Được điều khiển bằng tay tại vị trí súng
|
Ống xả | |
– Loại |
Cửa 65A : lắp loại ống mềm, làm bằng vải tráng cao su, lắp phù hợp với của xả
Cửa ɸ34 : lắp ống cao su chịu áp |
– Số lượng |
– Ống vải mềm: 01 cuộn
– Ống cao su chịu áp: 01 cuộn |
– Chiều dài ống |
– Ống vải mềm: 20 m
– Ống cao su chịu áp: 15m |
Ống hút | |
– Loại |
Loại ống nhựa có bố thép, lắp phù hợp với cửa hút
|
– Số lượng | 2 đoạn |
– Chiều dài ống | 5m |
Bơm nước |
Hiệu Pentax của Ý
|
– Loại bơm |
Bơm ly tâm có cơ cấu tự mồi
|
– Lưu lượng | 70 m3/h |
– Tốc độ quay |
1450 vòng/ phút
|
– Chiều cao cột áp
|
≥ 40m |
– chiều sâu hút | ≥ 6,5m |
– Nguồn dẫn động bơm
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng
Cơ cấu dẫn động trung gian |
Van 4 cửa | |
– Xuất xứ | Trung Quốc |
– Loại | Cỡ 3” |
Xe Ô Tô Xi Tec Phun Nước Dongfeng 5 Khối
Xe xitec phun nước tưới cây Dongfeng 5 khối là mẫu xe tải nhập khẩu 100% được đóng trên nền xe tải Dongfeng. Xe được cấu tạo với kết cấu bồn nước chắc chắn tinh tế cùng phần thể tích 5m3. Hiện đây đang là dòng xe tải nhận được nhiều sự yêu thích và quan tâm của mọi người trên thị trường.
Là mẫu xe tải sử dụng động cơ YC4102-E3C và được chế tạo bởi công nghệ hiện đại cùng công suất momen xoắn cao ngay cả khi tốc độ của xe còn thấp. Hơn nữa với khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất cùng tiêu chuẩn khí thải Euro3 thân thiên với môi trường đã giúp xe nhanh chóng nhận được nhiều sự ưu ái từ quý khách hàng.
Xe ô tô xi tec phun nước Dongfeng 5 khối có khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định cùng hộp số và cầu chủ động đi kèm động cơ mang đến sự đồng bộ, tuổi thọ cao và có thể di chuyển được nhẹ nhàng, êm ái phù hợp trong việc vận chuyển bồn chở nước tưới cây rửa đường.
Thông số xe cơ sở | |||||||
Loại phương tiện | XE Ô TÔ XI TÉC PHUN NƯỚC | ||||||
Nhãn hiệu số loại | DONGFENG | ||||||
Công thức lái | 4 x 2 | ||||||
Giường nằm , điều hòa | Có | ||||||
2. Thông số kích thước | |||||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 7230 x 2180 x 2470 | |||||
Chiều dài cơ sở | Mm | 3800 | |||||
3. Thông số về khối lượng | |||||||
Khối lượng bản thân | Kg | 4150 | |||||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 5.000 | |||||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |||||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 9.345 | |||||
4. Tính năng động lực học | |||||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 92 | |||||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 31 | |||||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 21 s | |||||
Bán kính quay vòng | m | 9.6 | |||||
Lốp xe | 8.25R16 | ||||||
Hộp số | Cơ khí | ||||||
5. Động Cơ | |||||||
Model | CY4SK251 | ||||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , tăng áp | ||||||
Tỉ số nén | 18: 1 | ||||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 115/2800 | |||||
Dung tích xilanh | Cm3 | 3856 | |||||
6.Li Hợp | |||||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn | ||||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Elip | |||||
Dung tích thùng chứa | m3 | 5 | |||||
Độ dày xi téc | Mm | 03 – 04 | |||||
Vật liệu chính | Thép | ||||||
Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km tùy điều kiện nào đến trước | ||||||
Hệ thống phun trước sau | – Xe được trang bị hệ thống phun trước có thể điều chỉnh góc phun. — Chiều rộng phun max 14m, chiều xa phun max 12m(góc phun có thể điều chỉnh được). – – Tốc độ khi rửa đường: 5-20 km/h – – Áp lực nước khi phun: 8-12MPA – – Công suất bơm nước: 600L – 800L/phút. – – Hệ thống phun nước rửa đường – – Hai vòi phun nước rửa đường kiểu hàm ếch có thể điều chỉnh các góc độ phun khác nhau. – – Hệ thống phun phía sau là hệ thống có thể điều chỉnh áp suất phun. Có thể dùng làm hệ thống tưới cây hoặc hệ thống chữa cháy khi cần thiết. – – Có hai dàn phun nhiều lỗ ở phía sau để chống bụi – – Có một súng phun cao áp với khả năng phun xa 20 – 30 m |
Xe phun nước rửa đường tưới cây Hino FG 8 khối
Xe bồn phun nước tưới cây 8 khối được đóng mới trên nền xe Hino FG, lắp ráp tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Xe được trang bị hệ thống đường ống xuất nhập, bơm nước chuyên dụng, hệ thống béc phun tưới nước, rửa đường và lăng phun cao áp tầm xa 50m có thể hỗ trợ dập các đám cháy nhỏ kịp thời.
- Bơm nước chuyên dụng Ebara (Ý), Hitachi (Nhật) hoặc tương đương. Bơm 2 chiều vừa có chức năng phun nước, vừa có thể hút nước từ bên ngoài vào trong bồn thông qua ống dẫn.
- Họng chờ hút nước, dạng khớp nối nhanh (hợp kim nhôm), dễ dàng thao tác lắp đặt ống khi cần hút nước.
- Van đảo chiều giúp chuyển nhanh từ chế độ hút sang đẩy và ngược lại.
- Họng chờ chữa cháy giúp đấu nối nhanh với đường ống xe chữa cháy chuyên dụng trong trường hợp tiếp nước chữa cháy.
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 8000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4330 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
7830 x 2490 x 2870
|
Động cơ |
Hino J08E – WE, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
235 PS – (2500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
794 N.m – (1.500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc)
|
7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S
|
Phanh đỗ |
Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe
|
Denso |
Số chỗ ngồi | 3 |