Xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg là mẫu xe tải nằm trong phân khúc xe tải nhỏ của nhà Daehan Motors. Dòng xe này trang bị cho mình động cơ Mitsubishi bật nhất cùng với đó là kích thước lớn và tải trọng có thể di chuyển trong các cung đường nhỏ hẹp, các tuyến đường trung tâm thành phố giờ cao điểm. Thêm nữa xe còn có thể nâng hạ chiều cao để vận chuyển được các mặt hàng cồng kềnh thuận tiện, hiện đây là mẫu xe được yêu thích và bán chạy hàng đầu hiện nay.
Đôi nét về xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg
Được đánh giá là chiếc xe tải quy tụ những ưu điểm nổi bật của nhà Daehan Motors, xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg đang là một trong những lựa chọn xe tải nhỏ được quan tâm hàng đầu hiện nay. Nổi bật với thiết kế thùng dài đáp ứng đa dạng trong nhu cầu chuyên chở hàng hóa, thiết kế ngoại thất ấn tượng cùng khối động cơ mạnh mẽ.
Đặc biệt chiếc xe tải dưới 1 tấn này còn có mức giá thành khá phải chăng, phù hợp với túi tiền của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Xe hiện có sẵn tại Trường Long Auto, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Thiết kế nội ngoại thất ở xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg
Nổi bật với thiết kế nội ngoại thất ấn tượng với thiết kế hiện đại mang đến những trải nghiệm tuyệt vời cho bác tài. Cụ thể thiết kế như sau:
Ngoại thất ở xe Teraco 100S thùng mui bạt
Mang thiết kế ngoại thất đầy hiện đại, xe Tera 100S mang vẻ ngoài ấn tượng sang trọng bậc nhất trong phân khúc xe tải. Dòng xe mang kiểu dáng hiện đại nổi bật với mặt ca lăng mạ crom sang trọng. Hệ thống kính chắn gió được thiết kế theo tiêu chuẩn xe du lịch với góc quan sát đầy rộng rãi giúp bác tài có thể quan sát được toàn cảnh.
Trang bị cho mình đèn sương mù đầy an toàn trong điều kiện thời tiết xấu. Kết hợp cùng đó là đèn đầu xe với kích thước lớn kết hợp cùng đó là phần gương đầu hiện đại mang ánh sáng mạnh mẽ và rõ ràng, nó tăng thêm cả vẻ ngoài thời thượng cho dòng xe này.
Phần gương chiếu xe Tara 100S thùng mui bạt 990kg thiết kế với vẻ ngoài tinh tế, sang trọng mang đậm phong cách của một chiếc xe du lịch cao cấp.
Nội thất ở xe Tera 100S thùng mui bạt
Thiết kế khoang nội thất đầy tiện nghi, sang trọng kết hợp cùng với đó là phần khoang điều khiển trung tâm, bệ tỳ nằm trên cánh cửa sổ, phần hộc số và cửa gió đều được mạ crom sáng bóng.
Trang bị cho mình vô lăng 4 chấu trợ lực điện, còi đa điểm được tích hợp ngay trên vô lăng thuận tiện. Những tính năng này đã hỗ trợ người lái thêm phần tiện lợi. Phần ghế ngồi bọc nỉ với 2 màu đầy sang trọng vừa mang đến sự êm ái lại vừa giúp việc vệ sinh thêm phần dễ dàng, thoáng khí.
Trang bị màn hình 9inch giúp hiển thị tốt khi cam lùi giúp hỗ trợ giả trí trong quá trình lái xe. Kết nối Android auto và cả Apple Car Play. Điều này giúp bác tài an tâm khi lùi xe cũng như có được sự thoải mái khi đi xe.
Động cơ ở xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg
Trang bị cho mình động cơ Mitsubishi Tech 4G13S1 mang dung tích 1299cc. Đây là khối động cơ mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa tối ưu. Công suất động cơ đạt tối đa 92PS tại 6000 vòng/ phút, điều này cho thấy được khả năng vận hành đầy mạnh mẽ và linh hoạt của xe.
Mô men xoắn cực đại đạt 109N.m tại 4800 vòng/ phút từ đó đảm bảo xe có thể dễ dàng tăng tốc, duy trì sức kéo ổn định ngay cả khi tải nặng.
Thông số kỹ thuật ở xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg
Chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Tera 100S thùng mui bạt 990kg như sau:
thước & trọng lượng
|
Tổng thể
|
Chiều dài | mm | 4.480 | |
Chiều rộng | mm | 1.610 | |||
Chiều cao | mm | 1.890 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | |||
Vệt bánh xe
|
Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.360 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | |||
Trọng lượng
|
Trọng lượng bản thân | kg | 940 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 | |||
Động cơ
|
Nhãn hiệu động cơ |
MITSUBISHI TECH
|
|||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis
|
Loại hộp số | MR513G01 | |||
Kiểu hộp số |
Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi
|
||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo
|
Trước |
Độc lập, giảm chấn thủy lực
|
|||
Sau |
Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực
|
||||
Loại phanh
|
Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe
|
Trước | 175/70 R14 | |||
Sau | 175/70 R14 | ||||
Lốp xe dự phòng
|
1 |
Reviews
There are no reviews yet.