Xe tải Teraco 345SL euro 5 là dòng xe tải mới nhất được sản xuất bởi nhà máy Dehan Motors. Với ưu điểm về thùng siêu dài lên đến 6m3 cùng tiêu chuẩn khí thải euro 5 – tiêu chuẩn khí thải tốt nhất hiện nay. Bên cạnh đó xe tải Teraco 345SL Euro 5 còn được cung cấp với đa dạng kiểu dáng như xe tải Teraco 35SL thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng,…. cùng đó là những trang thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay. Hứa hẹn sẽ là một trong những “siêu phẩm” mà quý khách hàng không nên bỏ qua.
Đánh giá chung về thùng xe tải Teraco Euro 5
Xe tải Tera345SL với thiết kế thùng dài lên đến 6m3, tổng trọng tải của xe dưới 5 tấn. Xe có thể chạy được trong thành phố và đáp ứng cho những quý khách hàng chở nguồn hàng có quy cách như ống nhựa, cây sắt, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước,…Được đánh giá là một trong những giải pháp tối ưu mang đến hiệu quả kinh tế vượt trội so với những dòng xe không đủ kích thước, chiều đài thùng trên 6m.
Thùng xe được đóng mới hoàn toàn và đóng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Cụ thể chất lượng thùng được cung cấp như sau:
Hạng mục | Chất liệu thùng xe | Quy cách |
Đà dọc | Sắt CT3 | Dày 4mm |
Đà ngang | Sắt CT3 | Dày 3mm |
Ốp đầu đà | Sắt CT3 | Dày 2,5mm |
Sàn Thùng | Sắt CT3 | Dày 2.5mm |
Khung xương | Sắt kẽm | Dày 1.2mm |
Vách ngoài | Inox 430 | 5 zem |
Vách trong | Tôn kẽm | 5 zem |
Khuôn bao cửa (bửng) | Hộp 40×80 | 1.4mm |
Tay khóa bản lề cửa | Inox kiểu Container | Đối với thùng kín |
Bản lề, khóa tôm | Sắt | Đối với thùng bạt |
Đèn hông thùng | Có | 4 bộ hoặc 6 bộ |
Đèn la phông | Có | Đối với thùng kín |
Đèn kích thước | Có | Đối vói thùng kín |
Máng đèn | Sắt CT3 chấn dập | Dày 1,5mm |
Bass chống xô | 4 đến 6 cái | Tùy theo kích thước thùng |
Đỉa thùng | Từ 4 bộ chở lên | Tùy theo kích thước thùng |
Kèo thùng | Kèo phi 27 | Đối với thùng mui bạt |
Bạt thùng | Bạt loại 1 | Chất liệu Hàn Quốc |
Vè chắn bùn sau | Inox | Chấn dập định hình |
Cản hông và cản sau | Sắt CT3 | Sơn sọc đèn vàng |
Thiết kế ở xe tải Tera345SL Euro 5
Teraco 345SL được thiết kế với vẻ ngoài khỏe khoắn, hiện đại và với phần đầu cabin thiết kế theo kiểu đầu vuông giúp bác tài có thể dễ dàng quan sát hơn khi di chuyển. Thêm nữa xe còn trang bị bản kính chắn gió lớn, rộng và được kéo dài từ phần mép khung sườn trái đến phần khung sườn phải. Ưu điểm này giúp bác tài có thể dễ dàng quan sát hơn trong quá trình di chuyển. Ngoài ra xe còn trang bị thêm mặt ga lăng, lưới tản nhiệt bắt mắt, ưa nhìn hơn.
Gương chiếu hậu bản đủ, vừa gương phẳng vừa gương lồi đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn siêu sáng chiếu sáng thông dụng và ưa chuộng nhất hiện nay, đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và sương mù, chất lươngj ánh sáng trắng tuyết đối, chiếu xa, rộng cung cấp tốt nhất có tài xế.
Đặc biệt phần cabin có thể bật lên 90 độ, tiện lợi hơn cho việc sữa chữa và bao hành, bảo dưỡng.
Đánh giá xe Teraco euro 5 345SL về nội thất
Không chỉ nội bật về ngoại thất hiện đại, nội thât cũng là một trong những ưu điểm nổi bật giúp người dùng yêu thích dòng xe tải Tera345SL euro 5 này. Với màn hình cảm ứng 7 inch nằm ở khoang lái. Đây cũng là vị trí hiển thị hình ảnh từ camera phía sau. Nhờ đó mà bác tài có thể dễ dàng lui xe hơn cũng như đảm bảo được an toàn hơn. Không chỉ vậy cửa kính chỉnh điện, vô lăng gật gù điều chỉnh được nhiều vị trí phù hợp với tầm với của bác tài.
Phần không gian khoang lái thiết kế rộng rãi, thoáng mát và đầy tiện nghi. Trang bị ghế nỉ ô lưng màu sáng, có thể ngã 45 độ. Điều này đã tạo nên cảm giác thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường của bác tài.
Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Teraco 345SL.
Đánh giá xe tải Teraco 345SL euro 5 về động cơ
Trang bị cho mình thùng xe dài 6m3, Tera 345SL 3.5 tấn sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Với mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe tải Teraco được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
Xe Tải thùng dài 6m3 Tera345SL còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
Thông số kỹ thuật xe Teraco345SL euro 5
MODEL | Tera 345SL | ||||
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt) |
Tổng thể
|
Chiều dài | mm | 7.900 | |
Chiều rộng | mm | 2.100 | |||
Chiều cao | mm | 3.040 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 | |||
Vệt bánh xe
|
Trước | mm | 1.660 | ||
Sau | mm | 1.590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |||
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) | kg | 3.450 | |||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7.135 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9 | |||
Động cơ
|
Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | ||||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | |||
Công suất cực đại | PS/rpm | 106/3400 | |||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ rpm | 257/2000 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | lít | 120 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Hộp số
|
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | ||||
Khung gầm
|
Hệ thống treo
|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh
|
Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Trước/Sau | Tang trống | ||||
Phanh phụ | Phanh khí xả | ||||
Lốp xe
|
Trước | 7.00-16LT | |||
Sau | 7.00-16LT | ||||
Lốp dự phòng | 1 | ||||
Trang bị
|
Ngoại thất
|
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Đèn chiếu sáng phía trước
|
Halogen | ||||
Đèn sương mù phía trước
|
Trang bị theo xe | ||||
Cản hông và cản sau
|
Có | ||||
Chắn bùn | Có (trước và sau) | ||||
Nội thất
|
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | |||
Cửa số | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ cao cấp | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |||
Điều hoà ca-bin
|
Trang bị theo xe | ||||
Dây an toàn | Ghế tài và ghế phụ lái | ||||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi | Trang bị theo xe |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.