Nhắc đến Isuzu khách hàng luôn dành thiện cảm lớn, bởi sản phẩm Nhật Bản luôn có chất lượng, độ bền làm hài lòng mọi khách hàng nên khi khách hàng lựa chọn xe ép rác Isuzu chắc chắn sẽ hài lòng. Trường Long Auto xin giới thiệu xe cuốn ép rác Isuzu 8 khối frr được ưa chuộng nhất bởi khối động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun áp suất chung tiết kiệm nhiên liệu hơn và thân xe dày dặn. tải được khối lượng hàng hóa lớn, mẫu mã đẹp, kiểu dáng hiện đại, ngoài ra giá xe tải Isuzu cũng khá thuận tiện cho người tiêu dùng.
Ngoại Thất xe chuyên dùng cuốn ép rác Isuzu 8 khối FRR
Sự xuất hiện của Isuzu luôn mang đến cho khách hàng sự an tâm khi lái xe, sự cứng cáp từ kết cấu vật liệu hay thiết kế – tất cả điều này mang đến sự an tâm cho khách hàng. Thiết kế vuông vức bởi nó vừa tăng thêm vẻ cứng cáp cho vẻ ngoài của xe vừa giúp cho việc đi vào cabin trở nên dễ dàng hơn.
Buồng lái vuông vức đẹp mắt mang lại vẻ chắc chắn cho cabin. Thiết kế đẹp mắt này được nâng tầm bởi mặt ca-lăng vuông vức với các hốc lớn đón gió giúp làm mát động cơ nhanh chóng. Các chi tiết cabin được lắp ráp cẩn thận đảm bảo chịu lực và cách âm tốt. Lớp sơn phủ bên ngoài cabin đẹp hơn là lớp sơn chống rỉ vượt thời gian, màu trắng sáng sang trọng và rất bắt mắt cho xe.
Nội Thất xe cuốn ép rác Isuzu 8 khối FRR
Nhằm tạo cảm giác thoải mái nhất cho tài xế, nhà máy trang bị cho xe ép rác Isuzu FRR 8 khối những trang thiết bị hiện đại nhất, không gian thông thoáng, tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng. Không gian rộng rãi và trang bị tiện nghi đầy đủ giúp mang đến cho người lái cảm giác thoải mái để làm việc hiệu quả.
Xe còn được trang bị máy lạnh giúp khách hàng luôn mát mẻ trong suốt hành trình. Tay lái trợ lực gật gù, giúp người lái dễ dàng điều chỉnh để có tư thế ngồi thoải mái nhất. Trợ lực mềm khi vào cua mượt mà mang lại cảm giác thật cho người lái. Một hệ thống âm thanh chất lượng cao sẽ giúp mang đến một không gian thoải mái, dễ chịu và nhanh chóng quên đi mọi mệt mỏi trong những chuyến đi đường dài.
Kết cấu thùng chứa và hệ thống chuyên dùng cuốn ép rác
2.Thùng xe ô tô chuyên dùng | Sản xuất tại Việt Nam,mới 100% |
2.1 Thùng chứa rác | Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài |
Thể tích chứa m3 | @20 |
Độ dày sàn thùng mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng mm | 4 ( Inox 430) |
Độ dày nóc thùng mm | 3 ( Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng mm | 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày đà ngang thùng mm | 4 (Thép chịu lực) |
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn mm | 6 (Inox 430) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở | – Cao su tấm có bố dày 20mm
– Liên kết chính là các loại Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các bát thép có độ co giãn. |
2.2 Bàn đẩy rác | |
Độ dày mặt bàn đẩy rác mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tác động vận hành bàn đẩy |
|
2.3 Buồng ép rác | |
Thể tích chứa m3 | 1 m3 |
Độ dày lòng máng mm | 6 (Inox 430) |
Độ dày vách mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | 3 – 6 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung ray trượt | 6 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Thùng chứa nước thải mm | 2 (Inox 430) |
2.4 Lưỡi cuốn rác | |
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày tay giữ lưỡi cuốn mm | 35 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.5 Bàn | |
Độ dày mặt bàn trượt ép mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác | Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được. |
2.6 Cơ cấu nạp rác | |
Loại cơ cấu | Máng nạp rác liền thùng dùng xi lanh thủy lực |
Độ dày máng nạp rác mm | 5 (Thép chịu lực) |
Độ dày thành máng nạp rác mm | 12 (Thép chịu lực) |
Độ dày khung xương mm | 4-8 (Thép chịu lực) |
Kết cấu mối liên kết | Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
2.7 Hệ thống van | Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100% |
2.8 Hệ thống xi lanh | Xuất xứ Đài Loan, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
Xy lanh ép rác | 2 cây |
Xy lanh cuốn rác | 2 cây |
Xy lanh nâng thùng ép | 2 cây |
Xy lanh nâng máng xúc | 2 cây |
Xy lanh đẩy rác | 1 cây |
2.9 Bơm thủy lực | |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng cc/vòng | 104 |
Áp suất lớn nhất Kgf/cm2 | 240 |
3.Điều khiển | |
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan. |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi |
Qui trình nạp rác | Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: hạ máng xúc rác – xúc rác – nâng máng rác để đổ rác vào buồng ép. |
Qui trình ép rác | Điều khiển bằng cơ tuần hoàn theo từng chu kỳ cuốn – ép rác thông qua 4 thao tác: Mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác. Trong quá trình hoạt động các thao tác mở lưỡi ép – nhận rác – Cuốn rác – Ép rác có thể dừng ở mọi vị trí |
Qui trình xả rác | Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ & khoá thùng ép. |
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe. |
4.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng | |
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.
– Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao |
5.Bảo hành và bảo trì | |
Xe nền và các thiết bị theo xe |
12 tháng không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao tại Trạm bảo hành của Hino Việt Nam trên toàn quốc |
Tài liệu hướng dẫn |
Sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe ép rác |
Huấn luyện sử dụng |
Khi bàn giao xe |
Các chế độ hậu mãi khác |
Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư.(Sau khi hết thời gian bảo hành theo hợp đồng) |
(*) Kết cấu thùng, vật liệu và hệ thống công nghệ có thể thay đổi tùy theo model và tải trọng của loại xe chở rác cụ thể.
Thông số kỹ thuật xe ép rác Isuzu 8 khối FRR
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 6205 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 2110 kg
– Cầu sau: 4095 kg
– Tải trọng cho phép chở: 4600 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg
– Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 6605 x 2310 x 3000 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 2.270/2.180 x 2.080/1.980 x 1.780/1.680 mm
– Khoảng cách trục: 3410 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1795/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: – Kích thước lòng thùng chở rác: 2.270/2.180 x 2.080/1.980 x 1.780/1.680 mm;
– Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác, nâng hạ thùng gom rác và xe gom rác.
Xem thêm: địa chỉ mua xe bồn chở cám uy tín
Reviews
There are no reviews yet.