Bạn đang muốn tìm kiếm một mẫu xe bồn chở xăng dầu 22 khối chất lượng? Bạn chưa biết nên mua xe bồn xăng dầu thương hiệu nào đảm bảo giá thành tốt? Vậy bài viết dưới đây của Trường Long Auto sẽ dành cho bạn bởi chúng tôi sẽ gợi ý đến bạn tổng hợp những mẫu xe bồn chở xăng dầu 22 khối chất lượng được yêu thích hàng đầu hiện nay.
1. Xe bồn chở xăng dầu là gì?
Xe bồn chở xăng dầu là mẫu xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc vận chuyển xăng dầu. Xe được thiết kế mang tinh an toàn cao và được thiết kế theo đúng tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Xe được thiết kế với nhiều tải trọng khác nhau phù hợp với đa dạng nhu cầu của quý khách hàng.
Hiện nay xe bồn chở xăng dầu được chia ra thành hai loại chính là xe tải bồn chở xăng dầu và sơ mi rơ mooc bồn chở xăng dầu. Đôi nét về hai loại xe bồn chở xăng dầu như sau:
- Xe tải bồn chở xăng dầu: đây là mẫu xe tải được đóng trên nhiều nền xe khác nhau (tùy thuộc vào nhu cầu, sở thích, điều kiện kinh tế của người mua). Dòng xe này có đa dạng kích thước, trọng lượng phù hợp với đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng. Tuy nhiên để đảm bảo không vượt quá tải trọng của xe khi đặt lên xe nền thì nhà sản xuất thường sẽ giới hạn về thể tích của bồn xăng. Chính vì điều đó mà xe tải bồn chở xăng dầu sẽ vận chuyển xăng dầu ít hơn so với sơ mi rơ mooc xăng dầu.
- Sơ mi rơ mooc xăng dầu: đây là dòng xe có kích thước và tải trọng bồn chứa lớn. Thông thường rơ mooc thường sẽ được gắn vào đầu xe để có thể thuận tiện hơn cho việc vận chuyển. Sơ mi rơ mooc bồn xăng dầu thường có sức chứa từ 38 đến 45 khối.
2. Điểm danh các thương hiệu xe bồn chở xăng dầu tốt nhất
Cùng điểm danh những thương hiệu xe bồn chở xăng dầu chất lượng, được yêu thích nhất hiện nay nhé!
- Xe bồn chở xăng dầu Hino: là thương hiệu xe tải uy tín hàng đầu đến từ xứ sở mặt trời mọc, Hino nổi tiếng là hãng xe tải chất lượng và tốt nhất trên thị trường. Xe tải của thương hiệu này sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, khả năng vượt tải tốt và có thể di chuyển được tốt trong mọi điều kiện khác nhau. Nội ngoại thất được chăm chút tỉ mỉ trong từng chi tiết mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người mặc. Đặc biệt xe bồn chở xăng dầu Hino còn có đa dạng tải trọng từ 8 đến 21 khối đáp ứng được đa dạng trong nhu cầu của quý khách hàng.
- Xe bồn chở xăng dầu Isuzu: đây là dòng xe tải có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đầy vượt trội, nội ngoại thất của xe được thiết kế đầy bắt mắt hiện đại và rộng rãi giúp quý khách hàng luôn có được những trải nghiệm tốt nhất. Hơn nữa Isuzu tập trung vào các dòng xe tải với thể tích lên đến 20 khối cùng đó là mức giá tốt nhất.
- Xe bồn chở xăng dầu Chenglong: nếu bạn muốn thu hồi vốn nhanh nhưng vẫn muốn có một chiếc xe bồn chất lượng thì Chenglong sẽ là lựa chọn phù hợp. Xe nền được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy cùng mức giá tốt nhất và phù hợp với túi tiền của người Việt. Đặc biệt dòng xe này còn tập trung vào các phân khúc xe bồn chở xăng dầu hạng nặng từ 18 khối trở lên.
3. Điểm danh 3+ mẫu xe bồn chở xăng dầu 22 khối đáng mua nhất
Cùng điểm danh những mẫu xe bồn chở chở xăng dầu 22 khối đang được yêu thích hiện nay nhé!
3.1. Xe Hyundai HD320 E5 bồn chở xăng dầu 22 khối
Xe bồn chở xăng dầu Hyundai HD320 E5 là mẫu xe bồn với phần chassis được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Bồn được đóng tại Trường Long Auto, đóng mới bằng thép CT3 hoặc bằng tháp Nhật. Xe được trang bị thêm cho mình bơm cánh gạt hoặc bơm bánh răng lưu lượng 40.3/h. Là dòng xe được công ty TNHH Trường Long Auto đóng, sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất của ngành xăng dầu và được phê duyệt bởi Cục đăng Kiểm Việt Nam.
- Xe nền: Hyundai HD320, đời 2025, xe nhập khẩu nguyên chiếc
- Tổng tải trọng: 30000 kg
- Tải trọng bản thân: 13590 kg
- KT tổng: 12185 x 2495 x 3400 mm
- KT lòng thùng: 8210/ 7810 x 2360/— x 1470/—-mm
Thông số kỹ thuật | |
KL bản thân | 13590 kg |
KL chuyên chở theo TK lớn nhất |
16280/ 16280 kg
|
KL toàn bộ theo TK lớn nhất |
30000/ 30000 kg
|
KL kéo theo TK | —/ — |
Số người cho phép chở | 2 người |
KT tổng |
12185 x 2495 x 3400 mm
|
KT lòng thùng |
8210/ 7810 x 2360/— x 1470/— mm
|
Công thức bánh xe | 8 X 4 |
Khoảng cách trục |
1700 + 4850 + 1300 mm
|
Vết bánh xe các trục 1/2/3/4 |
2060 / 2060 / 1850 / 1850
|
Động cơ |
D6HA 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng tăng áp
|
Thể tích làm việc | 9960 cm3 |
Trang thiết bị đặc trưng |
xi téc chứa xăng (thể tích 22000 lít, khối lượng riêng 0,74kg/l)
|
3.2. Xe Chenglong H7 4 chân bồn chở xăng dầu 22 khối
Xe bồn chở xăng dầu Chenglong 4 chân 8×4 được nhập khẩu 100% từ nhà máy Chenglong Motor nên luôn đảm bảo được chất lượng sản phẩm. Phần cabin xe mang nét độc đáo khi thiết kế kiểu khung xương rồng chắc chắn. Hơn thế nữa nó được cấu tạo từ thép cường độ cao giúp việc bảo vệ cho người ngồi trong cabin được tốt hơn.
Với thiết kế đầu cabin theo kiểu khí động học giúp giảm được sức cản của không khí trong quá trình di chuyển. Đồng thời với thiết kế dạng khí động học cũng giúp giảm được tiếng ồn trong cabin một cách hiệu quả và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả. Thêm vào đó với hệ thống gương chiếu hậu lớn, được điều khiển điện và trang bị thêm hệ thống sấy kính.
Khoang cabin Chenglong H7 4 chân bồn chở xăng dầu 22 khối với thiết kế rộng rãi, ghế bác tài là ghế bóng hơi nên tạo được sự thoải mái trong suốt quá trình di chuyển. Hệ thống điều khiển xe được bố trí dạng vòng cung tạo được sự thuận tiện nhất cho người điều khiển.
Đặc biệt ở xe Chenglong H7 4 chân bồn chở xăng dầu 22 khối được trang bị thêm 2 giường nằm với đầy đủ trang thiết bị. Nó bao gồm điều hòa 2 chiều, radio, đài FM, hộc đựng đồ cá nhân rộng rãi.
Được trang bị động cơ Yuchai YC6L330-50 cho ra công suất cực đại đạt 330 mã lực và đạt đến tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Với momen xoắn đạt 1250 N.m tại vòng tua máy. Nhờ đó mà xe có hể vượt được mọi điều kiện địa hình.
Hộp số là yếu tố giúp cho xe Chenglong H7 4 chân bồn chở xăng dầu 22 khối vận hành dễ dàng và bền bỉ nhất nên. Vậy nên trang bị Chenglong Motor đã trang bị dòng hộp số thương hiệu FAST mã 9JS135T-B với 9 số tiến và 1 số lùi.
Thông số kỹ thuật xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Nhãn hiệu |
Chenglong H5 WLW5310GPSLZ/VUL-X
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô xi téc (chở xăng)
|
|
Trọng lượng xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 13440 |
Phân bố : – Cầu trước | kg | 6880 |
– Cầu sau | kg | 6560 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 16280 |
Số người cho phép chở | người | 2 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 29850 |
Kích thước xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | mm |
11900 x 2500 x 3280
|
Kích thước bao xi téc | mm |
8.280/8.040 x 2.360 x 1.450
|
Khoảng cách trục | mm | |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2080/1860 |
Số trục | 4 | |
Công thức bánh xe
|
8 x 4 | |
Loại nhiên liệu
|
Diesel | |
Động cơ xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Nhãn hiệu động cơ
|
YC6L350-50 | |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích | cc | 8424 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | Hp/rpm | 257/2200 |
Lốp xe xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV
|
02/02/04/04/—
|
|
Lốp trước/sau
|
11.00R20 /11.00R20
|
|
Hệ thống phanh xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Phanh trước/Dẫn động
|
Tang trống /Khí nén
|
|
Phanh sau /Dẫn động
|
Tang trống /Khí nén
|
|
Phanh tay /Dẫn động
|
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm
|
|
Hệ thống lái xe bồn chở xăng dầu Chenglong H5 4 chân 22 khối | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
|
Ghi chú |
Kích thước bao xi téc: 8.280/8.040 x 2.360 x 1.450 mm; – Xi téc chứa xăng (thể tích 22000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít)
|
3.3. Xe bồn chở xăng dầu Howo 380 HP 21 khối
Xe bồn chở xăng dầu 21 khối Howo 380 HP với phần chassis được nhập 3 cục từ tập đoàn CNHTC về Việt Nam. Được trang bị với đầy đủ cấu hình như hệ thống nhíp chéo, nhíp sau nhíp lá theo phiên bản yêu thích của người Việt.
Xe được lắp đặt theo hệ thống tiêu chuẩn của CNHTC của cộng hòa liên bang Đức. Khả năng chịu tải cao, trang bị hệ thống vi sai giảm tốc tại bánh. Xe bồn chở xăng dầu Howo 380 HP với tỷ số chuyền cuối đầy hiệu quả. Đây được biết đến là tỷ số chuyền phù hợp nhất dành cho dòng xe tải hạng nặng chạy đường dài, giúp xe có thể vận chuyển được hàng hóa lớn nhưng vẫn có thể giảm bớt được nhiên liệu khi vận hành.
Sử dụng cho mình động cơ Weichai WP10.380E53 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng có turbo tăng áp. Kết hợp cùng với đó là hệ thống tăng áp, làm mát bằng hơi nước giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tốt, vận hành mạnh mẽ trên mọi cung đường, Không chỉ vậy dòng xe này còn sử dụng động cơ, hộp số cùng hệ thống lọc gió hai lớp khô và ướt.
Tên xe/ Model |
CSC5317NGSS/XX
|
||
Công thức bánh xe | 8×4 | ||
Trọng Lượng
|
Tự trọng thiết kế (kg) | 14.330 | |
Tổng trọng thiết kế (kg) | 30.000 | ||
Tải trọng thiết kế (kg) | 15.540 | ||
Kích
thước |
Tổng thể (DxRxC) (mm) | 11.100 x 2.500 x 3.430 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1800+4600+1350 | ||
Vết bánh xe (mm) | 2050/1.830 | ||
Vận hành
|
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 95 | |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 46,83 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 11,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 320 | ||
Tải trọng trục trước/sau (kg) | 9.500/16.000/16.000 | ||
Tỉ số truyền/ loại cầu | 4.803/ Cầu dầu | ||
Tổng
thành |
Ca-bin
|
Loại HW76 | Tiêu chuẩn, lật được, giảm chấn bóng hơi |
Trang bị |
2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, có điều hoà, AM/FM/MP3, kính điện, ghế người lái hơi – tự điều chỉnh..
|
||
Động cơ
|
Model | Weichai WP10.380E53 | |
Chủng loại |
Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp
|
||
Công suất (kw/r/min) | 279 (380HP)/ 2000 | ||
Dung tích xilanh (cc) | 9726 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | ||
Hộp số | 12 số tiến, 2 số lùi, hộp số 2 tầng | ||
Lốp
|
Cỡ lốp | 12.00R20 | |
Số lượng | 12+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Có trang bị ABS | ||
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê | ||
Hệ thống treo | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thủy lực | ||
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động và máy phát điện. Ắp quy 2x 12V/150Ampe |
||
Dung tích bình dầu | 400 lít | ||
Chắn bùn | Inox 304 | ||
Thông số phần chuyên dùng
|
Kích thước/Dung tích bồn chứa (mm/ m3) |
7450/7150x2335x1560/ 21 | |
Số khoang | 4 khoang, vách ngăn dày 4mm | ||
Vật liệu chế tạo bồn | Thép thép SS400 dày ≥ 5mm | ||
Kích thước cổ lẩu |
Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400
|
||
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên, đường kính ɸ 430(mm), thép mạ (Hàn Quốc) |
||
Phương pháp nạp, xả nhiên liệu | #ERROR! | ||
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi
đường ống cấp xả. Đường kính bi gạt 3-1/4” Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. Vật liệu thép đúc (Hàn Quốc) |
||
Các đầu xả nhanh |
Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả, lắp ghép
với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh. Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14, vật liệu nhôm hợp kim. Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp đậy (Hàn Quốc). |
||
Bơm xuất xứ Hàn Quốc | – Loại: Bơm bánh răng 3 inch – Chất liệu: thép – Áp lực sử dụng thông thường : 3.5kg/cm2 – Áp lực tối đa sử dụng : 5.5kg/cm2 – Lưu lượng ra : 600 L/min – Độ ồn : 80db trong phạm vi 2 m – Áp suất hút : trên 380mm HG |
||
Hệ thống bơm, đường ống và van công nghệ |
Hệ thống bơm hút đẩy, có gắn khớp nối nhanh
và van gạt bằng tay.Các đường ống công nghệ nối chung vào một van xả thông qua các van gạt bằng tay.Van xả được bố trí trong một hộp kín, có khóa. |
||
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ phụ tùng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, 2
ống cấp nhiên liệu, xích tiếp đất, bình cứu hỏa, chữ và tiêu lệnh chữa cháy. |